Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài tập vật lí điện THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.72 KB, 3 trang )

Bài tập điện
Bài 1: Một cuộn dây gồm nhiều vòng, có điện trở suất của chất làm dây là
8
1, 6.10 m


=
, tiết
diện S = 0,24mm
2
. Cuộn dây đợc mắc vào hai điểm A,B có hiệu điện thế 6V thì cờng độ dòng
điện qua cuộn dây đo đợc là 1A.
a) Tính điện trở của dây?
b) Tính chiều dài của dây dùng làm cuộn dây.
c) Muốn cho cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây là 0,75A thì phải mắc thêm một điện
trở nh thế nào và bằng bao nhiêu, biết rằng hiệu điện thế giữa hai điểm A và B vẫn là
6V.
Bài 2: Giữa hai điểm A và B, hiệu điện thế không đổi 12V, có hai dây dẫn, điện trở R
1
=7 ,
R
2
=5 mắc nối tiếp .
a) Tìm cờng độ dòng điện qua mỗi dây dẫn và hiệu điện thế ở hai đầu mỗi dây
b) Mắc thêm một dây dẫn có điện trở R
3
= 4

song song với đoạn mạch gồm hai dây dẫn
R
1


,R
2
trên, hãy tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB và cờng độ dòng điện qua
mỗi dây dẫn .
Bài 3: Một đoạn mạch gồm một bóng đèn Đ ( 6V- 2,4W ) mắc nối tiếp với một biến trở. Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn không đổi và bằng 9V. Đèn sáng bình thờng .
a) Giải thích ý nghĩa của con số ghi trên bóng đèn.
b) Tìm cờng độ dòng điện qua biến trở và tìm điện trở của biến trở tham gia trong mạch.
c) Di chuyển con chạy để thay đổi điện trở tham gia trong mạch điện, đèn có bị ảnh hởng
gì không? Giải thích. Bỏ qua sự phụ thuộc của điện trở dây tóc bóng đèn vào nhiệt độ .
Bài 4: Giữa hai điểm A và B, hiệu điện thế luôn không đổi bằng 9V, có hai dây dẫn điện trở
R
1
= 6

và R
2
= 30

mắc nối tiếp .
a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB và cờng độ dòng điện qua mạch.
b) Mắc thêm một dây dẫn R
3
= 20

song song với dây dẫn điện trở R
2
. Tính điện trở tơng
đơng của đoạn mạch AB và cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Bài 5: Hai điện trở R

1
= 20

và R
2
=30

đợc mắc song song với nhau giữa hai điểm A và B có
hiêu điện thế không đổi 12V.
a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB và cờng độ dòng điện trong mạch chính .
b) So sánh nhiệt lợng toả ra ở hai điện trở trên trong cùng một thời gian.
c) Điện trở R
2
ở trên là một biến trở mà điện trở tham gia vào mạch bằng R
2
. Di chuyển
con chạy của biến trở để làm giảm điện trở tham gia trong mạch của biến trở thì cờng độ
dòng điện trong mạch chính thay đổi nh thế nào ? Giải thích.
Bài 6: Giữa hai diểm M và N có một hiệu điện thế không đổi có măc s một ămpekế nối tiếp với
đoạn mạch song song gồm hai điện trở R
1
=10

và R
2
=15

. Ampekế chỉ 2A.
a) Tìm điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song R
1

,R
2
.
b) Tìm cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở R
1
, R
2
.
c) Thay đuện trở R
1
và R
2
bằng một dây dẫn sao cho số chỉ của Ampekế vẫn nh cũ. Tìm
chiều dài của dây dẫn, biết rằng tiết diện của dây bằng 0,2mm
2
và điện trở suất của chất
là dây dẫn bằng
6
0, 4.10 m


=
Bài 7: Một mạch điện gồm một nguồn điện có hiệu điện thế 6V, một điện trở R
1
=40

mắc nối
tiểp vớu điện trở R
2
. Cờng độ dòng điện qua R

1
đo đợc là 0,12A.
a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở R
1
, R
2

b) Tính điện trở R
2
.
R1
R2
R3
A
M
B
c) Điện trở R
3
là điện trở tơng đơng của 3 điện trở giống nhau mắc với nhau, mỗi điện trở
30

. Hỏi 3 điện trở này đợc mắc nh thế nào và cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở đó
là bao nhiêu?
Bài 8:a) Một dây dẫn có điện trở R=50

đợc mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U= 12V.
Tính cờng độ dòng điện qua dây.
b) Điện trở trên đợc mắc song song với một bóng đèn và mắc vào hai điểm A và B có hiệu
điện thế 12V. Trên bóng đèn có ghi 12V- 2,4W. Tính cờng độ dòng điện qua bóng đèn và
qua mạch điện chính .

c) Dây dẫn điện trở R = 50

đợc cắt thành hai đoạn không bằng nhau có điện trở R
1
, R
2
mà R
1
>R
2
. Mắc song song hai đoạn dây dẫn này vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U
= 12V . Cờng độ dòng điện qua mạch chính là 1A. Tính điện trở R
1
, R
2
của mỗi đoạn.
Bài 9: Một dây dẫn có điện trở R = 240 đợc mắc vào hai điểm M và N có hiệu điện thế 12V.
a) Tìm cờng độ dòng điện qua dây dẫn ?
b) Nhiệt lợng toả ra trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua trong 1 giờ là bao nhiêu ?
c) Nếu lần lợt mắc một trong các dây dẫn có điện trở R
1
, R
2
, R
3
mà R
1
<R
2
<R

3
vào giữa hai
điểm M và N nói trên thì trong cùng một thời gian, nhiệt lợng toả ra ở dây dẫn nào lớn
hơn ? Giải thích .
Bài 10: Một đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp
1 2 3
4 ; 3 ; R 5R R= = =
. Hiệu điện
thế giữa hai đầu R
3
là 7,5V . Tính hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R
1
, R
2
và ở hai đầu của
đoạn mạch.
Bài 11: Một đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song
1 2 3
12 ; 10 ; R 15R R= = =
. Dòng
điện qua R
1
có cờng độ 0,2A.
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
b) Tính dòng điện đi qua R
2
, R
3
và đi qua mạch chính.
Bài 12: Có ba điện trở

1 2 3
3 ; 4 ; R 6R R= = =
đợc mắc với nhau. Hãy chỉ ra có bao nhiêu
cách mắc, trong các cách đó, cách nào có điện trở có điện trở tơng đơng là nhỏ nhất.
Bài 13 : Một đoạn mạch đợc mắc nh sơ đồ
Cho
1 2 3
3 ; 7,5 ; R 15R R= = =

Hiệu điện thế ở hai đầu AB là 24V .
a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
b) Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở
c) Tính hiệu điên thế ở hai đầu mỗi điện trở
Bài 14:Một điện trở R= 20 đợc mắc vào hiệu điện thế không đổi U thì có cờng độ I = 2A
chạy qua .
a) Để cờng độ dòng điện chạy qua điện trở tăng gấp đôi, ta phải mắc thêm điện trở R
1
nh
thế nào với điện trở R.
b) Để cờng độ dòng điện chạy qua điện trở giảm đi một nửa ta phải mắc thêm điện trở R
2
nh thế nào với điện trở R
Bài 15 : Một bóng đèn có ghi 220V - 60W .
a) Tính điện trở của dây tóc bóng đèn.
b) Khi hiệu điện thế trên mạng điện bị sụt 10%, công suất của bóng đèn bị sụt bao nhiêu
phần trăm.
c) Khi mắc bóng đèn vào mạng điện 110V, công suất của bóng đèn là bao nhiêu và giảm
bao nhiêu lần ?
Bài 16: Cho mạch điện nh hình vẽ.
Đèn Đ

1
ghi 6V - 12W. Điện trở R có giá trị 6

.
V
D
1
D
2
R
A
B
C
D
Khi mắc mạch vào một nguồn điện thì hai đèn Đ
1
và Đ
2
sáng bình thờng và vôn kế chỉ 12V.
a) Tính hiệu điện thế của nguồn điện
b) Tính cờng độ dòng điện chạy qua R; Đ
1
; Đ
2
c) Tính công suất của đèn Đ
2
d) Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch.
Bài 17 : Có 4 bóng đèn loại 110V, công suất 25W; 40W; 60W; 75W.
a) Tính điện trở của mỗi bóng đèn và cờng độ dòng điện đi qua nó khi nó đựơc mắc đúng
hiệu điện thế định mức

b) Có thể mắc 4 bóng đèn đó vào hiệu điện thế 220V nh thế nào để chúng vẫn sáng bình
thờng
c) Các bóng đèn đợc mắc nh câu b) bóng đèn 25W bị cháy. Các bóng khác sáng nh thế
nào ?
Bài 18: Một bếp điện đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp có cờng
độ 3A. Dùng bếp này thì đun sôi đợc 2 lít nớc từ nhiệt độ ban đầu 20
0
C trong thời gian 20 phút.
Tính hiệu suất của bếp điện, biết nhiệt dung riêng của nớc là c= 4200J/kgK.
Bài 19: Một lò đốt có khối lợng dây đốt là 2kg, tiêu thụ một công suất 2500W dới hiệu điện
thế 220V. Hãy tính:
a) Cờng độ dòng điện qua lò đốt
b) Điện trở của lò đốt
c) Tính thời gian để nhiệt độ của lò đốt tăng từ 25
0
C đến 150
0
C, biết rằng hiệu suất cuỉa lò
là 96%. Biết nhiệt dung riêng của dây đốt là 480J/kgK.
Bài 20: Phòng làm việc của ban biên tập có 6 máy vi tính, mmõi máy có công suất 150W, 12
bóng đèn, mỗi bóng 40W và 1 máy điều hoà nhiệt độ có công suất 1200W hoạt động liên tục
trong 8 giờ. Hỏi trong 1 tháng ( 30 ngày ) phòng làm việc của Ban tốn chi phí bao nhiêu tiền
điện biết rằng 1kWh có giá 500 đồng .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×