Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

công thức giải rubik theo phương pháp CFOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.15 KB, 7 trang )

CFOP
F2L CƠ BẢN

(U’RU2R’U’)(F’U’F)

(R’U2R ) (RUR’)

(F’UFU2) (RUR’)
(F’U’F)

(RU’R’U2)

(R’UR ) (F’U’F)

(U’RU’R’U)
(RUR’)


(F’U2FU) (F’U’F)

(F’U’FU’F’U’FU)(URU’R’)

(U2 F' U' F) (U’F’UF)
(U’F’UF)

(U F' U' F U') (U’F’UF)

(RU2R’U’)(RUR’)

(RUR’URUR’U’)(U’F’UF)


(U’ F’U2F)

(U'RUR'U)(URU’R’)


2 LOOK OLL
B1 LÀM CROSS
B2 LÀM NHƯ SAU :

1. Sune

2. Anti-Sune

3. Car

4. Blinker

5. . Headlights

(R U R') U (R U2 R')

R U2 R' U' R U' R'

F (R U R' U') (R U R' U') (R U R' U') F'

(R U2) (R2 U') (R2 U') (R2 U2 R)

(R2 D) (R' U2) (R D') (R' U2 R')



6. Chameleon

7. Bowtie

(r U R' U') (r' F R F')

F' (r U R' U') (r' F R )

Hoán vị cạnh (4 trường hợp)

PLL

Trường hợp 1 (chữ U): R U' R U R U R U' R' U' R2

Công thức: (R2 U) (R U R' U') (R' U') (R' U R')
Trường hợp 2 (chữ U): R' U R' U' R' U' R' U R U R2

Công thức: (R U' R U) (R U) (R U') (R' U' R2)
Trường hợp (chữ Z): U2 R' U' R2 U R U R' U' R U R U' R U' R'

Công thức:
+ U R’ U’ R U’ R U R U’ R’ U R U R2 U’ R’ U
+ R’ U’ R U’ R U R U’ R’ U R U R2 U’ R’ U2
Trường hợp (chữ H): L2 R2 D' L2 R2 U2 L2 R2 D' L2 R2

Công thức: (M'2 U) (M'2 U2) (M'2 U) M'2

Hoán vị góc (3 trường hợp)

Trường hợp 1 (chữ A): R2 B2 R F R' B2 R F' R



Công thức: x (R' U R') D2 (R U' R') D2 R2 x'
Trường hợp 2 (chữ A): R' F R' B2 R F' R' B2 R2

Công thức: x R2 D2 (R U R') D2 (R U' R) x'
Trường hợp (chữ E): L' B L F' L' B' L F2 R B' R' F' R B R'

Công thức: x’ (R U’ R’ D) (R U R’ D’) (R U R’ D) (R U’ R’ D’)

Hoán vị J (2 trường hợp)

Trường hợp 1 (chữ J): R U2 R' U' R U2 L' U R' U' L

Công thức: (R U R' F') (R U R' U') (R' F) (R2 U') (R' U')
Trường hợp 2 (chữ J): R2 D R D' R F2 L' U L F2

Công thức: (R' U L') U2 (R U' R') U2 (L R U')

Hoán vị R (2 trường hợp)

Trường hợp 1 (chữ R): U' R U' B L' B' R' B L B' U' R U2 R'

Công thức: (L U'2) (L' U'2) (L F' L' U' L U) (L F L'2 U)
Trường hợp 2 (chữ R): U R2 F R U R U' R' F' R U2 R' U2 R

Công thức: (R' U2) (R U2) (R' F R U R' U') (R' F' R2 U')

Hoán vị N (2 trường hợp)


Trường hợp 1 (chữ N): U L U' R U2 L' U L R' U' R U2 L' U R'

Công thức: R U' R' U l U F U' R' F' R U' R U l' U R'


Trường hợp 2 (chữ N): U R' U L' U2 R U' R' L U L' U2 R U' L

Công thức: R’ U R U’ R’ F’ U’ F R U R’ F l’ U’ l U’ R

Hoán vị G (4 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ G): F' U' F R2 D B' U B U' B D' R2

Công thức: (R'2 u) (R' U R' U' R u') R'2 y' (R' U R)
Trường hợp 2 (chữ G): B U B' R2 D' F U' F' U F' D R2

Công thức: (R'2 u' R U') (R U R' u R2) y (R U' R')
Trường hợp 3 (chữ G): F2 D' L U' L U L' D F2 R U' R'

Công thức: (R U R') y' (R'2 u' R U') (R' U R' u R2)
Trường hợp 4 (chữ G): F2 D R' U R' U' R D' F2 L' U L

Công thức: (R' U' R) y (R'2 u R' U) (R U' R u' R'2)
Cách nhận biết hoán vị G đơn giản:
Đầu tiên xoay mặt U để đưa block 1x1x2 về đúng vị trí. Ta được 1 mặt có 2 chấm
màu trùng nhau (chấm trên, chấm dưới, ở giữa là chấm khác màu), sau đó xoay cả
rubik để đưa 2 chấm cùng màu đó về bên trái. Bây giờ dựa vào vị trí của block 1x1x2
nằm ở phía dưới, phía trên, phải dưới hay phải trên mà xác định bốn trường hợp
tương ứng.

Trường hợp còn lại (4 trường hợp)

Trường hợp (chữ F): U R2 F R F' R' U' F' U F R2 U R' U' R

Công thức: (R U' R' U) R2 y (R U R' U') F' d (R'2 F R F')
Trường hợp (chữ T): R U R' U' R' F R2 U' R' U' R U R' F'

Công thức: (R U R' U') (R' F) (R2 U') (R' U' R U) (R' F')


Trường hợp (chữ V): R' B' R' B R B2 D B D' B U R U' R

Công thức:
R’ U R’ U’ y R’ F’ R2 U’ R’ U R’ F R F
Trường hợp (chữ Y): F R' F' R U R U' R' F R U' R' U R U R' F'

Công thức: (F R U') (R' U' R U) (R' F') (R U R' U') (R' F R F')



×