Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Sinh lý hệ cơ cơ thể người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 27 trang )

HỆ CƠ
BS BÙI GIO AN


PHÂN LOẠI CƠ TRONG CƠ THỂ NGƯỜI
 CƠ XƯƠNG: Skeletal muscle
• Hiện diện ở hầu hết các vị trí trong cơ thể, nối các xương và khớp
• Có vân khi quan sát trên kính hiển vi
• Do hệ thần kinh tự ý kiểm soát- voluntary nervous control.

 CƠ TRƠN/CƠ TẠNG: Smooth-visceral muscle
• Nằm ở thành các tạng.
• Không có vân.
• Do hệ thần kinh không tự ý kiểm soát- involuntary nervous control.

 CƠ TIM: Cardiac muscle
• Nằm trong tim.
• Có vân
• Do hệ thần kinh không tự ý kiểm soát- involuntary nervous control.

Page  2


CHỨC NĂNG CỦA CƠ

 GIÚP CƠ THỂ VẬN
ĐỘNG
 DUY TRÌ TƯ THẾ.
 CỐ ĐỊNH CÁC
KHỚP.
 SINH NHIỆT.


Page  3


ĐẶT TÊN CƠ TRONG CƠ THỂ
 THEO HƯỚNG SỢI CƠ
– Ex: Cơ thẳng bụng (straight)

 KÍCH THƯỚC TƯƠNG ĐỐI CỦA CƠ
– Ex: Cơ ngực lớn (largest)

Page  4


ĐẶT TÊN CƠ TRONG CƠ THỂ

 VỊ TRÍ CƠ TRONG CƠ THỂ
– Ex: được đặt tên theo vị trí xương: Cơ thái dương (e.g.,
temporalis)

 SỐ LƯỢNG ĐẦU BÁM
– Ex: Cơ tam đầu, cơ nhị đầu (three heads)

 HÌNH DẠNG CƠ: Cơ thang, cơ Delta.

Page  5


ĐẶT TÊN CƠ TRONG CƠ THỂ

 VỊ TRÍ BÁM VÀ KẾT THÚC

CỦA CƠ
– Ex: Cơ thắt lưng chậu sternum)

 ĐỘNG TÁC CỦA CƠ:
– Ex: Cơ khép, Cơ duỗi, Cơ dạng.

Page  6


CƠ XƯƠNG
 Hầu hết cơ xương nối ít nhất giữa hai xương
với nhau
– Cơ gắn trực tiếp với xương

– Gắn gián tiếp thông qua gân.

 Cơ co bằng cách tạo lực căng rút.
 Cấu trúc cơ
– Cấu trúc tế bào.
– Cấu trúc phân tử

Page  7


CẤU TRÚC TẾ BÀO

BÓ CƠ
SỢI CƠ

Page  8



CẤU TRÚC SỢI CƠ-TẾ BÀO CƠ

LƯỚI NỘI SINH CHẤT
ỐNG T

TY THỂ

SỢI PROTEIN CƠ
Page  9


CẤU TRÚC SỢI CƠ-TẾ BÀO CƠ
 Một tế bào có nhiều nhân
 Có vân.
 Bao quanh bởi mô liên kết.
 Điều khiển bởi các neuron vận động

Page  10


CẤU TRÚC PHÂN TỬ SỢI CƠ
SARCOMERE
– Đơn vị co cơ nhỏ nhất của một sợi cơ.
– Cấu trúc đặc biệt do các sợi protein cơ quyết định
• Bao gồm sợi actin và myosin.
• Tạo nên các băng sáng và tối của cơ.
• Tạo nên vân trên kính hiển vi
Page  11



SARCOMERE

Page  12


SARCOMERE

Page  13


HOẠT ĐỘNG CO CƠ

1. Co cơ xảy ra khi có kích thích thần kinh dẫn
truyền theo dây thần kinh vận động.
2. Các sợi cơ sẽ thu ngắn kích thước lại
3. Cơ co làm di chuyển các xương vận động.

Page  14


HOẠT ĐỘNG CO CƠ
 Kích thích thần kinh đến cơ
theo dây thần kinh vận động.
 Cần kích thích thần kinh cơ
mới hoạt động.
 Motor unit
– 1 neuron
– Tế bào cơ do neuron đó chi phối.

Page  15


ĐIỂM NỐI THẦN KINH CƠ
– Nơi dây thần kinh tiếp xúc với cơ.
– Một tế bào thần kinh chia nhánh hình
thành nhiều điểm nối.
– Một điểm nối cho một sợi cơ.
– Cơ có nhiều đơn vị vận động:
• Kiểm soát co cơ được mềm mại.
• Tránh mỏi
Page  16


CƠ CHẾ ĐIỀU KHIỂN HOẠT ĐỘNG CO CƠ

 Khe synap

 Thông qua điện thế hoạt động.

 Thay đổi điện thế màng

Page  17


CƠ CHẾ ĐIỀU KHIỂN HOẠT ĐỘNG CO CƠ
 Khe Synap
– 60-100 nm

 Đầu tận neuron:

– Chưá chất
acetylcholine.
– Acetyl choline phóng
thích vào khe synap.
– Tác động lên thụ thể
trên tế bào cơ
Page  18


CƠ CHẾ ĐIỀU KHIỂN HOẠT ĐỘNG CO CƠ

 Thay đổi điện thế trên

màng tế bào cơ.

 Xung điện lan truyền

dọc toàn bộ sợi cơ (dọc
theo các sacromere).

Page  19


CO CƠ

 Xung động theo dọc ống T
 Kích thích lưới nội sinh
chất phóng thích calci.

Page  20



SỰ TRƯỢT LÊN NHAU CỦA SỢI PROTEIN

CẦN CALCI VÀ NĂNG LƯỢNG ATP DO TY THỂ CUNG CẤP
Page  21


SỰ TRƯỢT LÊN NHAU CỦA SỢI PROTEIN

Page  22


TÓM TẮT TOÀN BỘ QUÁ TRÌNH CO CƠ

Page  23


SAU CO CƠ- DÃN CƠ
1. Acetylcholinesterase (AChE) phá
hủy ACh còn lại trong khe thành
acetat và cholin tái sử dụng.
2. Calci sẽ được bơm trở lại vào lưới
nội sinh chất.
3. Ngăn co cơ kéo dài

Bệnh uốn ván
Page  24



CƠ TRƠN

1. HIỆN DIỆN Ở TẠNG RỖNG.
2. KHÔNG CÓ VÂN.
3. KHÔNG CÓ ĐIÃ Z HOẶC ỐNG T.
4. CALCI ĐƯỢC CUNG CẤP TỪ MÔ KẼ

Page  25


×