Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng về Nguyên lý kế toán Nguyễn Thiên Tú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.71 KB, 10 trang )

Thời gian: 60 tiết

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
PHÒNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ
NGÀNH KẾ TOÁN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THIÊN TÚ

Chương 1

2

1


Ông tổ của nghề nghiệp kế toán
Cách đây khoảng 500 năm, một thầy tu người Ý tên là
Pacioli viết tác phẩm về việc ghi chép sổ sách kế toán.

3

Định nghĩa về kế toán
Thu Thập.
Xử lý, kiểm tra, phân tích
Cung cấp thông tin kinh tế tài chính
dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời
gian lao động

4

2



Thu thập

Xử lý

Kiểm tra,

Cung cấp
thông tin

phân tích

liên quan
đến sự kiện
kinh tế, tài
chính mang
tính quá khứ

Ghi chép,
tính toán,
tổng hợp

Kiểm tra
tính
chính
xác, tính
pháp lý

Báo cáo
tài chính


5

Đối tượng sử dụng thông tin kế toán

6

3


a
b

Kế toán tài chính
Kế
Kế toá
toán quả
quản trò

Kế tốn tài chính:
• là việc thu thập, xử lý, kiểm tra phân tích và cung
cấp thơng tin kinh tế tài chính bằng báo cáo tài
chính cho đối tượng bên trong lẫn bên ngồi doanh
nghiệp có nhu cầu sử dụng thơng tin của đơn vị kế
tốn.

8

4



Kế toán quản trị:
• cung cấp thông tin về quá trình hình thành và phát
sinh chi phí và thu nhập khi thực hiện các kế
hoạch ngắn hạn và dài hạn để phục vụ nhu cầu sử
dụng trong nội bộ doanh nghiệp

9

ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN.

Khái quát về đối tượng kế toán.
Phân loại tài sản theo kết cấu.
Phân loại tài sản theo nguồn hình thành

10

5


Đối tượng của kế tốn.
Đối tượng kế tốn.
a. Đối tượng tổng qt: Là tài sản thuộc quyền quản lý
và sử dụng của một chủ thế nhất định, cũng như sự
vận động và thay đổi của tài sản trong q trình hoạt
động của chủ thể đó.
a. Đối tượng cụ thể:
- Tài sản gồm những gì?
- Tài sản do đâu mà có?
- Tài sản vận động như thế nào?


Tài sản là gì?
Taiø sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có
thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.

Tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn

6


Tài sản ngắn hạn

TÀI
SẢN

• TS thuộc quyền sở hữu của DN.
• Có thời gian sử dụng,luân chuyển và thu hồi vốn
trong 1 năm.( 1 chu kỳ KD)

Tài sản dài hạn
• TS thuộc quyền sở hữu của DN.
• Có thời gian sử dụng,luân chuyển và thu
hồi vốn trên 1 năm.
13

1.Vốn bằng tiền
Tiền mặt,tiền gửi ngân hàng,tiền đang chuyển.

TÀI
SẢN

NGẮN
HẠN

2. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
cổ phiếu, trái phiếu,kỳ phiếu
3. Đầu tư ngắn hạn khác
tiền gửi có kỳ hạn, đầu tư ngắn hạn khác
4.Dự phòng giảm giá Đầu tư ngắn hạn.
5. Phải thu của khách hàng
6. Thuế GTGT được khấu trừ
7. Phải thu nội bộ
14

7


8.Phải thu khác

Tài sản thiếu chờ xử lý…

9. Dự phòng phải thu khó đòi

TÀI
SẢN
NGẮN
HẠN

10. Tạm ứng
11. Chi phí trả trước ngắn hạn.
12. Cầm cố , ký cược, ký quỹ ngắn hạn


13. Hàng tồn kho
Hàng mua đang đi trên đường, nguyên vật liệu, công cụ dụng
cụ,CPSXKD dở dang,thành phẩm, hàng hóa, hàng gửi đi bán.
14 . Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
15

1.Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, MMTB, phương tiện vận tải…

TÀI
SẢN
DÀI
HẠN

2. Tài sản cố định thuê tài chính
3. Tài sản cố định vô hình
quyền sử dụng đất, phần mềm, bản quyền..
4.Bất động sản đầu tư
5. Hao mòn TSCĐ
6. Đầu tư vào công ty con
7. Vốn góp liên doanh
8. Đầu tư vào công ty liên kết
16

8


9.Đầu tư dài hạn khác
Cổ phiếu, trái phiếu cho vay…


TÀI
SẢN
DÀI
HẠN

10. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
11. XDCB dở dang
Mua sắm TSCĐ, XDCB, sửa chữa TSCĐ.
12. Chi phí trả trước dài hạn

13. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại.

14 Ký quỹ, ký cược dài hạn.
17

Nợ phải trả

NGUỒN
VỐN

• Khoản nợ phát sinh mà DN phải trả,
phải thanh toán cho các chủ nợ.
• Nợ phải trả = nợ ngắn hạn + nợ dài hạn

Nguồn vốn chủ sở hữu
• Số vốn của các chủ sở hữu mà DN
không phải cam kết thanh toán.
• Nguồn vốn chủ SH không phải là một
khoản nợ.

18

9


1.Vay ngắn hạn
2. Nợ dài hạn đến kỳ hạn trả.

NỢ
PHẢI
TRẢ

3. Phải trả cho người bán
4.Thuế và các khoản phải nộp cho NN.
5. Phải trả cho người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
19

8.Phải trả,phải nộp khác
9. Vay dài hạn.

NỢ
PHẢI
TRẢ

10. Nợ dài hạn.
11. Trái phiếu phát hành.
12. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn.
13. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

14. Dự phòng phải trả.

20

10



×