Thương
Thương mại
mại điện
điện tử:
tử:
Kinh
Kinh doanh
doanh sáng
sáng tạo
tạo,, hiện
hiện đại
đại và
và hiệu
hiệu quả
quả
Chuyên đề 1
Tổng quan Thương mại điện tử
Một số bài học kinh nghiệm từ thành công và
thất bại
Hà Nội, 2006 - 8 / 2010 – 10/ 2014 – 7.2015
E-Commerce V.8.2010
Nội dung
1. Tổng quan về Thương mại điện tử
2. Các mô hình thương mại điện tử điển hình hiện nay
3. Quy trình giao dịch TMĐT B2C – Amazon.com
4. Quy trình giao dịch TMĐT B2B – Email/Bolero
5. TMĐT tại Việt Nam – Một số case study
6. Các giải pháp Thương mại điện tử
E-Commerce V.8.2010
Nội dung
1.Ecom
2.Emark
3.MIS
E-Commerce V.8.2010
Nội dung
Khởi động (9/10)
Dell, Amazon, Ebay
Alibaba.com, Ecvn
Hải quan, C/O, Thuế điện tử
Youtube channel, Buying online (1 item).
E-Commerce V.8.2010
Trải nghiệm Thương mại điện tử (8/10)
1. Website = Joomla, VirtueMart
2. Gian hàng = Google Site, trên Vật giá, trên Chodientu
3. Youtube = Tạo kênh phim trên Youtube
4. Viết bài trên Wikipedia – đăng bài giới thiệu doanh nghiệp
5. Lưu file online: Google drive, Dropbox Media Fire
6. Truy cập máy tính từ xa: TeamViewer
7. Họp online:Skype
8. Gọi điện qua Internet: Viber
9. Lập trình: Pascal, PHP, ASP…
10.Database: Excel, Access, MS SQL Server…
•
•
•
Try the game:
/> />
TỔNG QUAN VỀ TMĐT
Thương mại điện tử là gì?
1 phút - định nghĩa TMĐT
TMĐT là việc mua bán hàng hoá và dịch vụ thông qua các phơng
tiện điện tử và các mạng viễn thông, đặc biệt là qua máy tính và mạng
Internet
+ Ngang (doanh nghiệp) : TMĐT là việc thực hiện toàn bộ hoạt động
kinh doanh bao gồm marketing (M), bán hàng (S), phân phối (D) và
thanh toán (P) thông qua các phơng tiện điện tử
+ Dọc (quản lý): TMĐT bao gồm
- Cơ sở hạ tầng cho sự phát triển TMĐT
- Thông điệp dữ liệu
- Các quy tắc cơ bản (Luật)
- Các quy tắc riêng trong từng lĩnh vực (Nghị định)
- Các ứng dụng (Phần mềm)
(I)
(M)
(B)
(S)
(A)
UNCITRAL
United Nations Conference For International Trade Law
Thơng mại điện tử là việc trao đổi thông tin thơng mại thông
qua các phơng tiện điện tử, không cần phải in ra giấy bất cứ
công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao dịch.
UNCITRAL Model Law on Electronic Commerce, 1996
Thông tin: đợc hiểu là bất cứ thứ gì có thể truyền
tải bằng kỹ thuật điện tử, bao gồm:
+ th từ, các file văn bản, các cơ sở dữ liệu, các bản tính,
+ các bản thiết kế, hình đồ hoạ, quảng cáo,
+ hỏi hàng, đơn hàng, hoá đơn, bảng giá, hợp đồng,
+ hình ảnh động, âm thanh...
UNCITRAL
United Nations Conference For International Trade Law
Thơng mại điện tử là việc trao đổi thông tin thơng mại thông qua các
phơng tiện điện tử, không cần phải in ra giấy bất cứ công đoạn nào
của toàn bộ quá trình giao dịch.
UNCITRAL Model Law on Electronic Commerce, 1996
Thơng mại đợc hiểu theo nghĩa rộng bao quát: mọi vấn đề nảy
sinh từ mọi mối quan hệ mang tính thơng mại, dù có hay không có
hợp động. Các mối quan hệ mang tính thơng mại bao gồm, nhng
không chỉ bao gồm, các giao dịch sau đây:
+ giao dịch trao đổi hàng hoá hoặc dịch vụ; đại diện hoặc đại lý thơng mại; uỷ thác
+ cho thuê dài hạn; xây dựng các công trình; t vấn; kỹ thuật công trình;
+ đầu t cấp vốn;
+ ngân hàng; bảo hiểm;
+ liên doanh và các hình thức khác về hợp tác công nghiệp hoặc kinh doanh;
+ chuyên chở hàng hoá hay hành khách bằng đờng biển, đờng không, đờng sắt , bộ
C¸c mèc thêi gian trong lÞch sö ph¸t triÓn
Internet vµ Th¬ng m¹i ®iÖn tö (EC)
6
5
3
2
4
The Growth of B2C E-commerce
Figure 1.3, Page 20
SOURCE: Based on data from eMarketer, Inc., 2013a; authors’ estimates.
Copyright © 2014 Pearson Education, Inc. Publishing as Prentice Hall
Slide 1-13
The Growth of B2B E-commerce
Figure 1.4, Page 21
SOURCE: Based on data from U.S. Census Bureau, 2013; authors’ estimates.
Copyright © 2014 Pearson Education, Inc. Publishing as Prentice Hall
Slide 1-14
E-commerce: A Brief History
1995–2000: Invention
Key concepts developed
Limited bandwidth and media
Euphoric visions of
Friction-free commerce
Lowered search costs, disintermediation, price transparency,
elimination of unfair competitive advantage
First-mover advantages
Network profits
Dot-com crash of 2000
Copyright © 2014 Pearson Education, Inc. Publishing as Prentice Hall
Slide 1-15
E-commerce: A Brief History (cont.)
2001–2006: Consolidation
Emphasis on business-driven approach
Traditional large firms expand presence
Start-up financing shrinks up
More complex products and services sold
Growth of search engine advertising
Business Web presences expand to include
email, display and search advertising, and limited
community feedback features
Copyright © 2014 Pearson Education, Inc. Publishing as Prentice Hall
Slide 1-16
E-commerce: A Brief History (cont.)
2007–Present: Reinvention
Rapid growth of:
Online social networks
Mobile platform
Local commerce
Entertainment content develops as source of
revenues
Transformation of marketing
Coordinated marketing on social, mobile, local platforms
Analytic technologies
Copyright © 2014 Pearson Education, Inc. Publishing as Prentice Hall
Slide 1-17
Các giai đoạn phát triển của E-Commerce
3 giai đoạn phát triển chính
3. Thơng
mại cộng tác(c-Business)
Integrating / Collaborating
Nội bộ doanh nghiệp các bộ phận lkết
(integrating) và kết nối với các đối tác kinh
doanh (connecting)
2.
Thơng mại Giao dịch (t-Commerce)
Hợp đồng điện tử (ký kết qua mạng)
Thanh toán điện tử (thực hiện qua mạng)
(online transaction),
1.
10 July 2002
Thơng mại Thông tin (i-Commerce)
Thông tin (Information) lên mạng web
Trao đổi, đàm phán, đặt hàng qua mạng (e-mail, chat, forum...)
Thanh toán, giao hàng truyền thống
10 July 2002
Giai đoạn 1
- Mua máy tính, email, lập
website
- Giao dịch với khách hàng,
nhà cung cấp bằng email
- Tìm kiếm thông tin trên web
- Quảng bá doanh nghiệp trên
web
- Hỗ trợ khách hàng về sản
phẩm, dịch vụ
10 July 2002
Giai đoạn 2
- Xây dựng mạng nội bộ doanh
nghiệp
- Ứng dụng các phần mềm
quản lý Nhân sự, Kế toán, Bán
hàng, Sản xuất, Logistics
- Chia sẻ dữ liệu giữa các đơn
vị trong nội bộ doanh nghiệp
10 July 2002
Giai đoạn 3
- Liên kết doanh nghiệp với
nhà cung cấp, khách hàng,
ngân hàng, cơ quan quản lý
nhà nước
- Triển khai các hệ thống phần
mềm Quản lý khách hàng
(CRM), Quản lý nhà cung cấp
(SCM), Quản trị nguồn lực
doanh nghiệp (ERP)
10 July 2002
Universitộ de
Lausanne
SITE | AGENDA | FIN
Các đối tác tham gia vào quy trình bán hàng trực tuyến
Ngân
Ngân hàng
hàng
thanh
thanhtoán
toán
bù trừ / clearance
4
Gửi đơn hàng
Phân
Phân phối
phối
lulukho
kho
5
Giao hàng
3
Thẻ tín dụng / Credit card
Amazon.com
Amazon.com
deliver
trả
cung cấp
đặt hàng
Đối
Đối tác
tác
bán hàng
bình luận
bán
bánhàng
hàng
2
Author
Author
marketing
marketing
â 2001 Pigneur, HEC Lausanne
Vận
Vận chuyển
chuyển
sales
sales
Information
Informationsystems
systems
coordination
coordination
contents
contents
lạ i
transport
transport
tracking
tracking
6
hà
ng
Khách
Khách hàng
hàng
mua
muasắm
sắm
1
Minh hoạ: Quy trình kinh doanh của DELL
Tổng hợp các đơn hàng
thông tin cho NCC
2
Lắp ráp và Phân phối
3
1
2
4
Giao hàng cho
Đặt hàng qua Internet, Phone,
trang web của KH DN
khách hàng
4
Đặc điểm:
- Nguyên liệu lu kho thấp, ko
Một số sản phẩm giao trực tiếp
speakers, external zip drivers
- Thành phẩm lu kho tháp, ko
- Sản phẩm không phổ biến đợc giao
ngay từ Nhà sản xuất khác đến KH
ACCT 5922: E-Business Strategies and Processes UNSW S1 2003
E-commerce Presence Map
Figure 4.2, page 190
Copyright © 2014 Pearson Education, Inc. Publishing as Prentice Hall
Slide 4-25