Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 16. giai toan LG bang MTBT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.21 KB, 2 trang )

Ngày soạn:28/09/2008
Ngày giảng: 30/09/2008
Tiết 15 thùc hµnh gi¶i ph¬ng tr×nh
lỵng gi¸c b»ng mtbt
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : - Giúp học sinh giải được các phương trình lượng giác cơ bản bằng
MTBT. Một số dạng phương trình đưa về dạng bậc nhất , bậc hai..
* Kỹ năng : Học sinh giải thành thạo các dạng của phương trình lg cơ bản, bậc
nhất, bậc hai và phương trình đưa về dạng bậc nhất , bậc hai.
* Thái độ : Tự giác, tích cực trong học tập, biết phân biệt rõ các cách giải cơ bản
và vận dụng trong từng trường hợp.
II. Chuẩn bò của GV - HS :
Máy tính Fx 570, các kiến thức đã học về PTLG thường gặp.
III. Tiến trình dạy học :
1.Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : a. Giải phương trình: sinx = -
2
2

b. Giải phương trình: sin(x - 2) =
3
2
Nhận xét bài làm của hs rồi đi vào bài mới.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giải hai bài toán ở phần KTBC bằng máy tính.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Hướng dẫn hs sử dụng máy tính
a. Thiết lập đơn vò đo:
Ấn MODE, MODE, MODE, MODE, 1
Ta có -
2


2
= sin(-45
0
) bằng cách ấn:
SHIFT sin
-1
((-)( 2) a
b/c
2 ) =
Kết quả: -45
Do đó ta được
sinx = -
2
2
<=>




+=
+−=
00
00
360225
36045
kx
kx

+ Tương tự cho hs tự giải ý 2.
+ Yêu cầu hs cho kết quả và cách bấm MTû.

+ GV kết luận và cho kết quả đúng.
KQ: 0,72972765
Tức là: sin(x - 2) =
3
2
<=>



+−=−
+=−
ππ
π
273,02
273,02
kx
kx
+ Làm theo sự hướng dẫn của
gv.
+ Đưa ra kết quả
Hoạt động 2: Giải các pt sau bằng máy tính.
a. cosx +
3
sinx = 1. b. -
3
cosx - sinx = -
2
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Hướng dẫn hs sử dụng máy tính

a. Thiết lập đơn vò đo: + Làm theo sự hướng dẫn của gv.
Ấn MODE, MODE, MODE, MODE, 1
a. Ta ấn:
SHIFT tan
-1
3 + SHIFT cos
-1
1 a
b/c
2 =
Kết quả: 120
Dùng con trỏ sửa dòng lệnh trên thành:
SHIFT tan
-1
3 - SHIFT cos
-1
1 a
b/c
2 =
Kết quả: 0
Vậy, pt có nghiệm x = 120
0
+ k360
0

x = k360
0
( k

Z)

b. Viết lại pt dưới dạng (a > 0)

3
cosx + sinx =
2

Ta ấn:
SHIFT tan
-1
1 a
b/c
3 + SHIFT cos
-1
1 a
b/c
2 =
Kết quả: 75
Dùng con trỏ sửa dòng lệnh trên thành:
SHIFT tan
-1
1 a
b/c
3 + SHIFT cos
-1
1 a
b/c
2 =
Kết quả: -15
Vậy, pt có nghiệm x = 75
0

+ k360
0

x = -15
0
+ k360
0
( k

Z)

Do đó ta được
sinx = -
2
2
<=>




+=
+−=
00
00
360225
36045
kx
kx

+ Tương tự cho hs tự giải ý 2.

+ Yêu cầu hs cho kết quả và cách bấm MTû.
+ GV kết luận và cho kết quả đúng.
KQ: 0,72972765
Tức là: sin(x - 2) =
3
2
<=>



+−=−
+=−
ππ
π
273,02
273,02
kx
kx
+ Đưa ra kết quả
+ HS làm các bài sau:
Giải các pt sau:
a. 2
3
cos
2
x + 6sinxcosx = 3 +
3

b. cosx =
2

2

c. tan(2x - 3) =
2
1
d.cosx + sinx =
2

e. cosx -
3
sinx =
2

4. Củng cố:
+ Cách giải PTLG bằng MTBT
+ Lưu ý đơn vò .
5. Dặn dò:
+ Giải các bài tập trong sgk bằng MTBT
+ Làm bài tập ôn chương tr 40 + 41 sgk

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×