Quản trị tài chính
Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
GVHD: Trịnh Thị Anh Thơ
Nội dung thuyết trình
I. Giới thiệu tập đoàn
1. Tổng quan
Trụ sở: Denham, Vương quốc Anh
4700 khách sạn
670,000 phòng
9 thương
hiệu
Quá trình phát triển
4/2003
2000
Six Continents
PLC
1990s
1988
1777
Mua Holiday
Inns
Nhà máy bia Bass
Thâu tóm các thương
hiệu khách sạn
2. Tổ chức
Intercontinental Hotels Group Trung tâm doanh nghiệp,
Trụ sở toàn cầu tại Denham, Vương quốc Anh
Intercontinental
Hotels Group
Châu Âu
Intercontinental
Hotels Group
Châu Mỹ
Intercontinental
Hotels Group
Châu Á, Trung
Đông, Châu Phi
Intercontinental
Hotels Group
Trung Quốc
Bộ máy tổ chức
Hội đồng
quản trị
Ủy ban
Điều
hành khu
vực
Ban
Giám đốc
GĐ Điều
hành
GĐ Tài
chính
GĐ
Thương
Mại
GĐ
Thông tin
Châu Mỹ
Châu Âu
Châu Á,
Trung
Đông,
Châu Phi
Trung
Quốc
Giám đốc tài chính
(CFO)
• Giám sát hoạt động tài chính
tập đoàn
• Thiết lập chiến lược tài chính
Paul Edgecliffe-Johnson
II. Phân tích báo cáo tài chính
1. Chỉ số thanh toán
1.1. Chỉ số thanh toán hiện hành
2011
2012
2013
Tài sản lưu động (%)
19.47
20.23
19.84
Nợ ngắn hạn (%)
28.98
23.9
27.57
Tỷ số thanh toán hiện hành
0.67
0.85
0.72
Chỉ số ngành
0.74
1.2. Chỉ số thanh toán nhanh
Đơn vị: %
2011
2012
2013
Tiền mặt + CKNH (%)
6.13
5.98
4.94
Khoản phải thu (%)
11.69
12.23
12.53
28.98
0.62
23.9
0.76
27.57
0.63
Nợ ngắn hạn (%)
Tỉ số thanh toán nhanh
Chỉ số ngành
0.31
Nhận xét
- Tương đương hoặc cao hơn so với mức ngành
- Có sự biến động qua các năm
- Nằm trong khoảng lý tưởng: 0.5 - 1
- Chỉ số thanh toán nhanh và hiện hành xấp xỉ nhau
Số lượng hàng tồn kho ít, số vòng quay hàng tồn
kho cao
Mức độ khả năng thanh toán của IHG khi
đến hạn cao
2. Chỉ số cơ cấu tài chính
2.1. Chỉ số cân bằng vốn
Đơn vị: Triệu USD
2011
2012
2013
547
308
(82)
Nguồn vốn
2.968
3.263
2.953
Chỉ số cân bằng vốn
18.4%
9.4%
N/A
Vốn chủ sở hữu
-2.8%
18.4%
9.4%
-2.8%
Nhận xét
- 2012 - 2013 chỉ số cân bằng vốn giảm mạnh
IHG phải tăng huy động vốn từ bên ngoài
Nợ phải trả tăng.
2.2. Hệ số nợ
2011
2012
2013
Nợ phải trả
2.412
2.955
3.035
Tổng tài sản
2.968
3.263
2.953
Hệ số nợ
81.3%
90.6%
102,8%
Đơn vị : triệu USD
102,8%
90.6%
81.3%
Nhận xét:
- Tăng dần qua các năm: 81.3% - 102.8%
rủi ro cao, lợi nhuận thu về cao.
Lợi nhuận
2011
2012
2013
997
1.063
1.119
Đơn vị: triệu USD
- Nguyên nhân: 2012 – 2013, tổng nợ tăng.
2.3. Khả năng thanh toán lãi vay
(Interest Coverate)
Đơn vị: Triệu USD
2010 2011 2012 2013
Thu nhập trước thuế
Lãi vay
375
64
554
556
600
64
57
59
EBIT
439
Chỉ số thanh toán lãi vay
6.86
618 613 659
9.66 10.75 11.17
Thu nhập cao gấp 9.66 lần (2011), 10.75 lần (2012), 11.17 lần
(2013) so với chi phí trả lãi.
11,17
10,75
- So sánh đầu kỳ, cuối kỳ:
Tốc độ tăng trưởng (%)
2011
2012
2013
40.8
11.4
3.9
+ Khả năng trả lãi có xu hướng tăng mạnh trong kỳ 2011
+ Trong các kỳ 2012 – 2013, xu hướng tăng chậm lại
Nguyên nhân:
Tổng tài sản
Nợ phải trả
Tốc độ tăng trưởng tài sản
Tốc độ tăng trưởng nợ phải trả
Đơn vị: Triệu USD
2010 2011 2012 2013
2,785 2,968 3,263 2,953
2,514 2,421 2,955 3,035
6.6
-3.7
9.9
22.1
+ 2012, IHG tăng quy mô lượng phòng khách sạn
+ 2013, tái cấu trúc thương hiệu tập đoàn
tăng trưởng thị phần.
-9.5
2.7