Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY VÀ KHÔNG CHÍNH QUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.47 KB, 141 trang )

BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
HỆ CHÍNH QUY VÀ KHÔNG CHÍNH QUY
NĂM HỌC 2014 - 2015

CẦN THƠ, THÁNG 5 - NĂM 2014


MỤC LỤC

Trang

I. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY ................1
1. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ ĐA KHOA
HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2014–2015 ............................................................................1
2. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ Y HỌC CỔ TRUYỀN
HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2014–2015 ..........................................................................15
3. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ RĂNG HÀM MẶT
HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2014–2015 ..........................................................................20
4. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ Y HỌC DỰ PHÒNG
HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2014–2015 ..........................................................................34
5. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC
HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2014–2015 ..........................................................................46
6. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG ĐA KHOA
HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2014–2015 ..........................................................................54
7. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN Y TẾ CÔNG CỘNG
HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2014–2015 ..........................................................................63
8. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN KỸ THUẬT Y HỌC


CHUYÊN NGÀNH XÉT NGHIỆM HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2014–2015 ...............72
II. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
HỆ TẬP TRUNG 4 NĂM...................................................................................................81
9. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ ĐA KHOA
HỆ TẬP TRUNG 4 NĂM NĂM HỌC 2014–2015.............................................................81
10. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BÁC SỸ Y HỌC CỔ TRUYỀN
HỆ TẬP TRUNG 4 NĂM NĂM HỌC 2014–2015.............................................................90
11. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC
HỆ TẬP TRUNG 4 NĂM NĂM HỌC 2014–2015.............................................................93
III. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC...............................................................................................100
12. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG
ĐA KHOA HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM HỌC 2014–2015 ......................................100
13. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG
GÂY MÊ HỒI SỨC HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM HỌC 2014–2015........................108
14. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG
PHỤ SẢN HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM HỌC 2014–2015 .......................................113
15. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG
RĂNG HÀM MẶT HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM HỌC 2014–2015 .........................121
16. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN KỸ THUẬT Y HỌC
CHUYÊN NGÀNH XÉT NGHIỆM
HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM HỌC 2014–2015 .........................................................124
17. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN KỸ THUẬT Y HỌC
CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT HÌNH ẢNH
HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM HỌC 2014–2015 .........................................................130
18. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN Y TẾ CÔNG CỘNG
HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM HỌC 2014–2015 .........................................................134


CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2014 - 2015

Tháng 8
Tuần

1

9/2014
2

3

4

10
5

6

7

11
8

12

1/2015

2

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 1


2

3

3
4

5

6

7

4
8

5

6

7

8

9

HÈ/HỌC KỲ HÈ

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24


1

2

3

4

5

Từ ngày 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 1 8 15 22 29 5 12 19 26 2 9 16 23 2 9 16 23 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 31 7 14 21
Đến ngày 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 31 7 14 21 28 7 14 21 28 4 11 18 25 2 9 16 23 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 5 12 19 26

Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
YHCT1
YHCT2
YHCT3
RHM1
RHM2
RHM3
RHM4
RHM5
RHM6
YHDP1
YHDP2

YHDP3
YHDP4
YHDP5
YHDP6
D1
D2
D3
D4
D5
ĐD1
ĐD2
ĐD3
ĐD4
YTCC1
YTCC2
YTCC3
YTCC4
XN1
XN2
XN3
XN4

HS
1
1
1
1
1
HS
1

1
HS
1
1
1
1
1
HS
1
1
1
1
1
HS
1
1
1
1
HS
1
1
CĐ2
HS
1
1
1
HS
1
1
1


1

5
5
5
5
5
5

1

5
5
5
5

1
5
5
5
5
5
1

10
10
10
10


5

1

10
10
10
10
10

5
5
5
5

10
10
10
10

5
5
5

10
10
10

5
5

5

15
15
15
10

10
10
10
5

5
5
5

15
15
15
15
10

5

1

15
15
15
15

15
10

5

1

15
15
15
15
15
10

5

1

15
15
15
15
15

10
10
10
10
10


5
5
5
5
5

CHÚ THÍCH:

10
10
10
10
10
10

15
15
15
10

10
10
10

Tuần sinh hoạt công dân

15
15
15


15 16
18
18
18
18
18
15 16
15 16
15 16
15 16
18
18
18
18
18
15 16
18
18
18
18
CĐ3 18
15 16
18
18
18
18
15 16
18
16 CĐ1
18

15 16
18
18
18
15 16
18
18
18

I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I

I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I

I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I

I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I

Tuần thi học kỳ

I

I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I

I
I
I
I
I
I
I

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

CĐ2

N
G
H

T

T

4
4
4

4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

4
4
4
4
4

5
5
CĐ1
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5

5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5

Nghỉ Tết, hè

8

8

8
8
8

10
10
10
10
10
10

12
10
10
10 CĐ1
10
10
10 CĐ1
10
10
THỰC TẾ
10
10
10 CĐ1
10
10
CĐ4
II
10
10
10
10
THỰC TẾ
10
10
10
10
12
10
CĐ1
CĐ2

II
CĐ3
10
10
10
10
12

15
15
15
15
CĐ2 15
II
ÔN THI TN
15
15
15
15
15
15
15
15
ÔN THI TN
15
15
15
15
CĐ2
ÔN THI TN

15
15
15
15
ÔN THI TN
II
15
15
15
ÔN THI TN
II
15

II

II

18
18
18
18

II
II
II
II
II

II
II

II
II
II

II
II
II
II
II
II
II
II

II
II
II
II
II
II
II
II

II
II
II
II
II
II
II
II


1

3

4

6

TN
18
18
18
18
18
18
18

Thi2

1

3

TN
18
18
18
18
18


II
II
II
II
II

II
II
II
II
II

II
II
II
II
II

II
II
II
II

II
II
II
II

II

II
II
II

II
II
II

II
II
II

II
II
II

II
II
II

II
II
II

II
II
II

II
II

II
II

II
II
II
II

II
II
II
II

4

6
Thi2

N
G
H

1

3

4

6


TN
18
18
18
18

Thi2

H
È
1

3

4

6

TN
18
18
18

Thi2

1

3

4


6

TN
18
18
18

TN
ÔN THI TN
15
18
15
18
15
18
TN
ÔN THI TN

Tuần dự trữ

II
II
II
II
II

Thi2

1


3

4

6

1

3

4

6
Thi2

Tuần tự học


CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ 4 NĂM NĂM HỌC 2014 - 2015
Tháng 8
Tuần

1

9/2014
2

3


4

10
5

6

7

11
8

12

1/2015

2

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 1

2

3

3
4

5

6


7

4
8

5

6

7

8
HÈ/HỌC KỲ HÈ

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

9
1

2

3

4

5

Từ ngày 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 1 8 15 22 29 5 12 19 26 2 9 16 23 2 9 16 23 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 31 7 14 21
Đến ngày 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 31 7 14 21 28 7 14 21 28 4 11 18 25 2 9 16 23 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 5 12 19 26


Y41

HS

Y42

1

5

10

Y43

1

5

10

4

Y4

1

YHCT41

HS


1

5

10

5

12

10

1

10

1

4

D1

HS

D42

1

5


10

D43

1

5

D44

1

5

5

10

1

I

I

I

1

4


5

18

I

I

I

1

4

5

18

I

I

I

1

4

5


I

1
I

I

1

CĐ2
15 16

5

YHCT42

15 16
15
I

15 16
15

I

4

18


I

I

I

1

15 16

I

I

I

1

15

18

I

I

I

1


10

15

18

I

I

I

1

10

15

18

I

I

I

1

5


10

N
G
H


6

CĐ1

7
4

T

T

10

15

18

II

II

10


15

18

II

II

II

10

15

18

II

II

II

II

II

II

10


ÔN THI TN

15 16 II

5

10

15

II

TN

18

4

5

10

15

18

II

II


II

4

5

10

15

18

II

II

II

4

5

10

15

18

II


II

II

4

5

15

18

II

II

II

4

5

10
THỰC TẾ

8

ÔN THI TN

II


N
G
H


Thi2

H
È

TN

Thi2

CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM HỌC 2014 - 2015
Tháng 8
Tuần

1

9/2014
2

3

4

10
5


6

7

11
8

12

1/2015

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 1

2
2

3

3
4

5

6

7

4
8


5

6

7

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

8
HÈ/HỌC KỲ HÈ

9
1

2

3

4

5

Từ ngày 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 1 8 15 22 29 5 12 19 26 2 9 16 23 2 9 16 23 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 31 7 14 21
Đến ngày 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 31 7 14 21 28 7 14 21 28 4 11 18 25 2 9 16 23 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 5 12 19 26

ĐD41

HS


1

5

8

I

I

1

5

8

II

II

ĐD42

1

5

8

I


I

1

1

5

8

II

II

ĐD43

1

5

8

I

I

1

1


5

8

II

II

8

II

II

ĐD44

1

5

8

GM43
HS

I

I

1


5

8

II

II

I

I

1

5

8

II

II

1
5

8

1


5

8

I

I

5

8

I

I

1

5

8

1

5

8

4


YTCC43

CHÚ THÍCH:

4

CĐ3

5

8

I

I

8

I

5

8

I

I

5


8

I

I

I
I
I

I

1

5

8

I

I

I

I

I

II


II

5


5

8

II

II

5

8

II

II

ÔN THI TN

Thi2

8

II

II


8

II

II

8

II

II

TN

5
ÔN THI TN

Thi2

TN

5

1

1

TN


1

1

5

8

II

II

1

1

5

8

II

II

5

8

10 II


II

8

II

1

ÔN THI TN

1
5

II

CĐ2

1
1

Tuần thi học kỳ

8

1

1
CĐ1

5


1

T

T

ÔN THI TN

1

1

ÔN THI TN TN

5

1

1

1

I

Tuần sinh hoạt công dân

N
G
H



I

1

1
1

I

1

1

HA 2

I

5

1

XN 3

8

I

1


4

YTCC44

I

5



1

8

XN42

HA44

1

II

8

RHM43

XN 4

I


II

5

1

HS

I

8

5

PS 3

RHM44

8

5

1

4

4

5


1

PS44

1

1

PS42

XN41

I

1

GM44
PS41

I

5

8

4
II

Nghỉ Tết, hè


II

TN

5
ÔN THI TN
5
ÔN THI TN

H
È

Thi2

Thi2

Thi2

8

II

II

10 11 II

II

TN

TN

N
G
H


Thi2

Thi2


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

I. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

1. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY
NĂM HỌC 2014–2015

1. Tên gọi các lớp
- Ngành – Năm: Y1, Y2, Y3, Y4, Y5, Y6.
- Thứ tự lớp: A, B, C, D, E, F, G, H
2. Ký hiệu mã hóa các lớp học
- Năm thứ nhất - K40: 145301A, 145301B, 145301C, 145301D, 145301E, 145301F,
145301G, 145301H
- Năm thứ hai - K39: 135301A, 135301B, 135301C, 135301D, 135301E, 135301F,
135301G, 135301H
- Năm thứ ba - K38: 125301A, 125301B, 125301C, 125301D, 125301E, 125301F,

125301G, 125301H
- Năm thứ tư - K37: 115301A, 115301B, 115301C, 115301D
- Năm thứ năm - K36: 105301A, 105301B, 105301C, 105301D
- Năm thứ sáu - K35: 095301A, 095301B, 095301C, 095301D

1


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

NĂM THỨ NHẤT
(Khóa 2014–2020 – K40)
Đào tạo theo học chế tín chỉ, tổng số SV dự kiến: 800, số lớp SV chuyên ngành: 8
Học kỳ 1: 19 tuần (15/09/2014 – 24/01/2015, có 3 tuần ôn thi và thi), 21 tín chỉ/396 tiết
Phân bố
T
T

Tên học phần

Tổng
số tín
chỉ

Lý thuyết

Thực hành Đánh
giá
Tín Số
chỉ tiết


Tín
chỉ

Số
tiết

2

2

30

Thi

2. Giáo dục quốc phòng – an ninh I

3

3

45

Thi

3. Giáo dục quốc phòng – an ninh II

2

2


30

Thi

4. Giáo dục quốc phòng – an ninh III

3

2

30

1

45

Thi

5. Tin học đại cương

2

1

15

1

30


Thi

6. Hóa học

3

2

36

1

30

Thi

7. Giải phẫu I

3

2

30

1

30

Thi


8. Anh văn I

3

3

45

21

17

261

1.

Những nguyên lý cơ bản của Chủ
Nghĩa Mác Lênin I

Tổng cộng

Ghi chú

Thi
4

135

Học kỳ 2: 24 tuần (26/01/2015 – 11/07/2015, có 2 tuần nghỉ Tết, 1 tuần dự trữ, 3 tuần ôn thi và thi),

20 tín chỉ/411 tiết
Phân bố
T
T

Tên học phần

Tổng
số tín
chỉ

Lý thuyết

Thực hành Đánh
giá
Tín Số
chỉ tiết

Tín
chỉ

Số
tiết

3

3

45


2. Giáo dục thể chất

3

1

15

2

90

Thi

3. Sinh học và di truyền

3

2

36

1

30

Thi

4. Lý sinh


3

2

30

1

30

Thi

5. Giải phẫu II

3

2

30

1

30

Thi

6. Anh văn II

3


3

45

Thi

7. Tâm lý y học- Đạo đức Y học

2

2

30

Thi

20

15

231

1.

Những nguyên lý cơ bản của Chủ
Nghĩa Mác Lênin II

Tổng cộng

2


Thi

5

180

Ghi chú


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

NĂM THỨ HAI
(Khóa 2013–2019 - K39)
Đào tạo theo học chế tín chỉ, tổng số SV: 834, số lớp SV chuyên ngành: 8
Học kỳ 1: 21 tuần (01/09/2014 – 24/01/2015, có 3 tuần ôn thi và thi), 17 tín chỉ/366 tiết
Phân bố
T
T

Tên học phần

Tổng số
tín chỉ

Lý thuyết

Đánh
giá


Thực hành

Ghi chú

Tín chỉ Số tiết Tín chỉ Số tiết
1. Ký sinh trùng

3

2

30

1

30

Thi

2. Mô phôi

3

2

30

1

30


Thi

3. Sinh lý I

3

2

30

1

30

Thi

4. Hoá sinh

3

2

36

1

30

Thi


5. Vi sinh

3

2

30

1

30

Thi

6. Tiền lâm sàng I

2

2

60

Thi

7

210

Tổng cộng


17

10

156

Học kỳ 2: 24 tuần (26/01/2015 – 11/07/2015, có 2 tuần nghỉ Tết, 1 tuần dự trữ, 3 tuần ôn thi và thi),
18 tín chỉ/375 tiết
T
T

Tên học phần

Tổng
số tín
chỉ

Phân bố
Lý thuyết

Thực hành

Đánh
giá

Tín chỉ Số tiết Tín chỉ Số tiết

1. Anh văn chuyên ngành


3

3

45

Thi

2. Xác suất - Thống kê y học

2

2

30

Thi

3. Sinh lý II

3

2

30

1

30


Thi

4. Huyết học cơ bản

2

1

18

1

30

Thi

2

2

36

6. Phẫu thuật thực hành

2

1

15


1

30

Thi

7. Điều dưỡng cơ bản

2

1

18

1

45

Thi

8. Giải phẫu bệnh

2

1

18

1


30

Thi

18

13

210

5

165

5.

Dân số - Truyền thông và
Giáo dục sức khoẻ

Tổng cộng

Ghi chú

Thi

Ghi chú: Học phần Điều dưỡng cơ bản chia 2 nhóm thực tập buổi sáng tại bệnh viện Đa
khoa trung ương Cần Thơ, Bệnh viện đa khoa TPCT và Bệnh viện Trường do Khoa ĐD và
KTYH phụ trách.

LỊCH THỰC HÀNH ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN

Thời gian

01/06/2015-06/06/2015

08/06/2015-13/06/2015

Nhóm 1

Điều dưỡng Nội

Điều dưỡng Ngoại

Nhóm 2

Điều dưỡng Ngoại

Điều dưỡng Nội

3


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

NĂM THỨ BA
(Khóa 2012–2018 – K38)
Tổng số sinh viên: 682, số lớp: 4
Học kỳ 1: 21 tuần (01/09/2014 – 24/01/2015, có 3 tuần ôn thi và thi), 26 ĐVHT/542 tiết
Phân bố
T
T


Tổng số
ĐVHT

Tên học phần

Lý thuyết

Đánh
giá

Thực hành

Ghi chú

ĐVHT Số tiết ĐVHT Số tiết
1. Hóa sinh 1

5

4

60

1

30

Thi


2. Vi sinh

5

4

60

1

30

Thi

3. Ký sinh trùng

4

3

45

1

30

Thi

5


4

60

1

30

Thi

5. Phẫu thuật thực hành

2

1

15

1

30

Thi

6. Chẩn đoán hình ảnh

3

2


30

1

30

Thi

7. Huấn luyện kỹ năng 2

2

2

62

Thi

8

242

4.

Sinh lý bệnh – Miễn
dịch 1

Tổng cộng

26


18

300

Học kỳ 2: 24 tuần (26/01/2015 – 11/07/2015, có 2 tuần nghỉ Tết, 1 tuần dự trữ, 3 tuần ôn thi và thi),
28 ĐVHT/720 tiết
Phân bố
T
T

Tên học phần

Tổng số
ĐVHT

Lý thuyết

Thực hành

Đánh
giá

Ghi chú

ĐVHT Số tiết ĐVHT Số tiết
1. Tâm lý học

4


4

60

Thi

2. DD-VSATTP

2

2

30

Thi

3. Nội cơ sở 1

3

2

30

1

45

Thi


4. Nội cơ sở 2

3

1

15

2

90

Thi

5. Ngoại cơ sở 1

3

2

30

1

45

Thi

6. Ngoại cơ sở 2


2

1

15

1

45

Thi

7. Răng hàm mặt

3

2

30

1

45

Thi

8. Gây mê hồi sức

3


2

30

1

45

Thi

9. Tổ chức y tế

3

2

30

1

45

Thi

10. Thực tập CĐ 1

2

2


90

Thi

Tổng cộng

28

10

450

18

270

Chia 4 nhóm lớn
(8 nhóm nhỏ)
thực tập luân
khoa mỗi 4 tuần
vào các buổi
sáng 26/01/201513/06/2015
9/03– 21/03/2015

Ghi chú:
- Thực tập cộng đồng 1 từ ngày 09/03/2015 đến 21/03/2015 do khoa Y tế công cộng
cho địa điểm, phụ trách và hướng dẫn sinh viên thực tập.
4



BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

- Các học phần lâm sàng thực tập buổi sáng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần
Thơ, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ, Bệnh viện Mắt-Răng Hàm Mặt, Bệnh viện
Trường. Bộ môn Nội, Ngoại và Gây mê hồi sức chịu trách nhiệm tổ chức cho sinh viên thực
hành tại các địa điểm trên. Thi thực hành lâm sàng được tổ chức vào 2 ngày cuối cùng của
mỗi đợt thực tập.

LỊCH THỰC TẬP LÂM SÀNG
Lớp

Y3A

Y3B

Nhóm

1

2

26/01/1507/02/15

Nội
cơ sở 1

Ngoại
cơ sở 1

09/02/1514/02/15


Ngoại
cơ sở 1

Nội
cơ sở 1

3

4
Nội
cơ sở 2

16/02/1528/02/15
02/03/1507/03/15

Ngoại
cơ sở 1

04/05/1516/05/15
18/05/1530/05/15
01/06/1513/06/15

6

Ngoại cơ sở 2

7

8


RHM

Gây mê
hồi sức

Gây mê
hồi sức

RHM

Nội
cơ sở 1

Nội
cơ sở 2

Ngoại cơ sở 2

Gây mê
hồi sức

RHM

Thực tập cộng đồng 1
RHM

06/04/15- Gây mê
18/04/15 hồi sức
20/04/1502/05/15


5

Y3D

Nghỉ Tết

09/03/1521/03/15
23/03/1504/04/15

Y3C

Gây mê
hồi sức

Nội
cơ sở 1

Ngoại
cơ sở 1

RHM

Ngoại
cơ sở 1

Nội
cơ sở 1

RHM


Gây mê
hồi sức

Nội
cơ sở 1

Ngoại
cơ sở 1

Gây mê
hồi sức

RHM

Ngoại
cơ sở 1

Nội
cơ sở 1

RHM

Gây mê
hồi sức

Nội
cơ sở 1

Ngoại

cơ sở 1

Gây mê
hồi sức

RHM

Ngoại
cơ sở 1

Nội
cơ sở 1

Ngoại cơ sở 2

Nội
cơ sở 2

Ngoại cơ sở 2

5

Nội
cơ sở 2

Ngoại cơ sở 2

Nội
cơ sở 2



BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

NĂM THỨ TƯ
(Khóa 2011–2017 – K37)
Tổng số sinh viên: 544, số lớp: 4
Học kỳ 1: 21 tuần (01/09/2014 – 24/01/2015, có 3 tuần ôn thi và thi), 28 ĐVHT/720 tiết
Phân bố
T
T

Tổng số
ĐVHT

Tên học phần

Lý thuyết

Thực hành

Đánh
giá

Ghi chú

ĐVHT Số tiết ĐVHT Số tiết
1. Giải phẫu bệnh

4


3

45

1

30

Thi

2. Dược lý 1

5

4

60

1

30

Thi

3. Nội bệnh lý 1

4

2


30

2

90

Thi

4. Ngoại bệnh lý 1

4

2

30

2

90

Thi

5. Phụ sản 1

4

2

30


2

90

Thi

6. Nhi 1

4

2

30

2

90

Thi

1

15

7.

Chương trình y tế
quốc gia

1


8.

Huấn luyện
năng 3

2

kỹ

Tổng cộng

28

16

240

Chia 4 nhóm
thực tập luân
khoa mỗi 4 tuần
từ 08/09/2014 –
27/12/2014

Thi
2

60

12


480

Thi

Ghi chú:
Sinh viên thực tập vào buổi sáng do các bộ môn Nội, Ngoại tổng quát, Ngoại chấn
thương chỉnh hình, Nhi phụ trách.
 Thực tập lâm sàng Nội, Ngoại , Phụ sản tại Bệnh viện Đa khoa trung ương Cần
Thơ và Bệnh viện Đa Khoa thành phố Cần Thơ, Bệnh viện Trường.
 Thực tập lâm sàng Nhi tại bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ.

LỊCH THỰC TẬP LÂM SÀNG
Lớp
08/09/2014
đến
04/10/2014
06/10/2014
đến
01/11/2014
03/11/2014
đến
29/11/2014
01/12/2014
đến
27/12/2014

A

B


C

D

Nội bệnh lý 1

Ngoại bệnh lý 1

Phụ sản 1

Nhi 1

Ngoại bệnh lý 1

Nội bệnh lý 1

Nhi 1

Phụ sản 1

Phụ sản 1

Nhi 1

Nội bệnh lý 1

Ngoại bệnh lý 1

Nhi 1


Phụ sản 1

Ngoại bệnh lý 1

Nội bệnh lý 1

6


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

Học kỳ 2: 24 tuần (26/01/2015 – 11/07/2015, có 2 tuần nghỉ Tết, 1 tuần dự trữ, 3 tuần ôn thi và thi),
28 ĐVHT/695 tiết
Phân bố
T
T

Tên học phần

Tổng số
ĐVHT

Lý thuyết

Thực hành

Đánh
giá


Ghi chú

ĐVHT Số tiết ĐVHT Số tiết
1. Tư tưởng HCM

3

3

45

2. Nội bệnh lý 2

4

2

30

2

90

Thi

3. Ngoại bệnh lý 2

4

2


30

2

90

Thi

4. Phụ sản 2

4

2

30

2

90

Thi

5. Nhi 2

4

2

30


2

90

Thi

6. Pháp y

2

1

15

1

30

Thi

7. Huyết học cơ sở

3

2

30

1


30

Thi

8. Sinh lý 3

2

2

30

Thi

9. Hóa sinh 2

2

2

30

Thi

28

18

275


Tổng cộng

Thi

10

Chia 4 nhóm
thực tập luân
khoa mỗi 4 tuần
từ 17/02/2014 –
07/06/2014

420

Ghi chú:
Sinh viên thực tập vào buổi sáng do các bộ môn Nội, Ngoại tổng quát, Ngoại chấn
thương chỉnh hình, Nhi phụ trách.
 Thực tập lâm sàng Nội, Ngoại , Phụ sản tại Bệnh viện Đa khoa trung ương Cần
Thơ và Bệnh viện Đa Khoa thành phố Cần Thơ, Bệnh viện Trường.
 Thực tập lâm sàng Nhi tại bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ.

LỊCH THỰC TẬP LÂM SÀNG
Lớp
02/02/2015
đến
14/02/2015
16/02/2015
đến
28/02/2015

02/03/2015
đến
14/03/2015
16/03/2015
đến
11/04/2015
13/04/2015
đến
09/05/2015
11/05/2015
đến
06/06/2015

A

B

C

D

Nội bệnh lý 2

Ngoại bệnh lý 2

Phụ sản 2

Nhi 2

Nghỉ Tết

Nội bệnh lý 2

Ngoại bệnh lý 2

Phụ sản 2

Nhi 2

Ngoại bệnh lý 2

Nội bệnh lý 2

Nhi 2

Phụ sản 2

Phụ sản 2

Nhi 2

Nội bệnh lý 2

Ngoại bệnh lý 2

Nhi 2

Phụ sản 2

Ngoại bệnh lý 2


Nội bệnh lý 2

7


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

NĂM THỨ NĂM
(Khóa 2010–2016 - K36)
Tổng số sinh viên: 454, số lớp: 4
Học kỳ 1: 21 tuần (01/09/2014 – 24/01/2015, có 3 tuần ôn thi và thi), 27 ĐVHT/690 tiết
Phân bố
T
T

Tổng số
ĐVHT

Tên học phần

Lý thuyết

Thực hành

Đánh
giá

Ghi chú

ĐVHT Số tiết ĐVHT Số tiết

1. Y học cổ truyền

4

2

30

2

90

Thi

2. Tai mũi họng

3

2

30

1

45

Thi

3. Mắt


3

2

30

1

45

Thi

4. Thần kinh

3

2

30

1

45

Thi

5. Tâm thần

4


2

30

2

90

Thi

6. Ung thư đại cương

2

1

15

1

45

Thi

7. Da liễu

3

2


30

1

45

Thi

8. Dược lý 2

3

2

30

1

30

Thi

Phương pháp
nghiên cứu KH

2

2

30


Tổng cộng

27

17

255

9.

Chia 4 nhóm lớn
(8 nhóm nhỏ)
thực tập luân
khoa từ ngày
01/09/2014 đến
03/01/2015

Thi
10

435

Ghi chú:
 Sinh viên thực tập lâm sàng vào buổi sáng do các bộ môn thuộc Khoa Y phụ trách.

LỊCH THỰC TẬP LÂM SÀNG
Lớp
Nhóm
01/09/14–

13/09/14
15/09/1427/09/14
29/10/1411/10/14
13/10/1425/10/14
27/10/1408/11/14
10/11/1422/11/14
24/11/1406/12/14
08/12/1420/12/14
22/12/1403/01/15

A
1
TMH
Mắt
Da
liễu
Ung
thư
Thần
kinh

B
2
Ung
thư
Thần
kinh
TMH
Da
liễu


3
Ung
thư

C
4
Da
liễu
Ung
thư
Thần
kinh

TMH
Da
liễu

5
Mắt

D
6
Thần
kinh

Y học cổ
truyền

Y học cổ truyền


Tâm thần

Ung
thư

Tâm thần
TMH

Tâm thần
Mắt

TMH

Thần
kinh

Mắt

8

Ung
thư
Thần
kinh
Da
liễu
TMH

Mắt

TMH
Ung
thư
Da
liễu

8

Tâm thần

Mắt

Mắt

Y học cổ truyền

7

Thần
kinh
Da
liễu

Mắt
Thần
kinh
Da
liễu
TMH
Ung

thư

Y học cổ
truyền


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

Học kỳ 2: 24 tuần (26/01/2015 – 11/07/2015, có 2 tuần nghỉ Tết, 1 tuần dự trữ, 3 tuần ôn thi và thi),
30 ĐVHT/780 tiết
Phân bố
T
T

Tổng số
ĐVHT

Tên học phần

Lý thuyết

Thực hành

Đánh
giá

Ghi chú

ĐVHT Số tiết ĐVHT Số tiết
1. ĐLCM ĐCSVN


5

5

75

2. Dịch tễ học

4

3

45

1

45

Thi

3. Nội bệnh lý 3

4

2

30

2


90

Thi

4. Truyền nhiễm

5

3

45

2

90

Thi

5. Lao

4

2

30

2

90


Thi

6. Phục hồi chức năng

4

2

30

2

90

Thi

Sinh lý bệnh –
Miễn dịch 2

2

2

30

7.

8. Thực tập CĐ 2
Tổng cộng


2
30

19

Thi
Chia 4 nhóm
thực tập luân
khoa mỗi 4 tuần
từ 26/01/2015 –
13/06/2015

Thi
2
11

285

90
495

Thi

04/05 – 16/05/15

LỊCH THỰC TẬP LÂM SÀNG
Lớp
26/01/2015
đến

14/02/2015
16/02/2015
đến
28/02/2015
02/03/2015
đến
07/03/2015
09/03/2015
đến
04/04/2015
06/04/2015
đến
02/05/2015
04/05/2015
đến
16/05/2015
18/05/2015
đến
13/06/2015

A

B

C

D

Nội bệnh lý 3


Truyền nhiễm

Lao

Phục hồi chức
năng

Nghỉ Tết
Nội bệnh lý 3

Truyền nhiễm

Lao

Phục hồi chức
năng

Truyền nhiễm

Nội bệnh lý 3

Phục hồi chức
năng

Lao

Lao

Phục hồi chức
năng


Nội bệnh lý 3

Truyền nhiễm

Thực tập cộng đồng 2
Phục hồi chức
năng

Lao

Truyền nhiễm

Nội bệnh lý 3

Ghi chú:
- Thực tập cộng đồng 2 từ ngày 04/05/2015 đến 16/05/2015 do khoa Y tế công cộng
cho địa điểm, phụ trách và hướng dẫn sinh viên thực tập.
9


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

- Sinh viên có điểm trung bình tích lũy đến hết năm thứ tư đạt 7,0 trở lên, không còn
nợ học phần nào và không bị kỷ luật trong suốt quá trình học có thể đăng ký làm luận văn
tốt nghiệp. Tổng số sinh viên làm luận văn tốt nghiệp chiếm tối thiểu 25% tổng số sinh viên
lớp, được xét chọn theo nguyên tắc lấy điểm trung bình tích lũy từ cao xuống thấp.
- Chia 2 nhóm đi thực tập hè (tự học) từ 13/07/2015 đến 22/08/2015, mỗi nhóm thực
tập 3 tuần. Khoa Y tổ chức và quản lý sinh viên tự học.


10


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

NĂM THỨ SÁU
(Khóa 2009–2015 - K35)
Tổng số sinh viên: 435, số lớp: 4
Học kỳ 1: 21 tuần (01/09/2014 – 24/01/2015, có 3 tuần ôn thi và thi), 22 ĐVHT/570 tiết
Phân bố
T
T

Tổng số
ĐVHT

Tên học phần

Lý thuyết

Thực hành

Đánh
giá

Ghi chú

ĐVHT Số tiết ĐVHT Số tiết
1. Nội bệnh lý 4


4

2

30

2

90

Thi

2. Ngoại bệnh lý 3

4

2

30

2

90

Thi

3. Phụ sản 3

4


2

30

2

90

Thi

4. Nhi 3

4

2

30

2

90

Thi

5. Y học gia đình

2

2


30

Thi

6. Y học thảm họa

2

2

30

Thi

7. DS-BVBMTE-SKSS

1

1

15

Thi

8. Kinh tế y tế-BHYT

1

1


15

Thi

22

14

210

Tổng cộng

8

Chia 4 nhóm
thực tập luân
khoa mỗi 4 tuần
từ 08/09/2014 –
27/12/2014

360

Ghi chú:
- Sinh viên thực tập vào buổi sáng do các bộ môn Nội, Ngoại tổng quát, Ngoại chấn
thương chỉnh hình, Nhi phụ trách.
 Thực tập lâm sàng Nội, Ngoại , Phụ sản tại Bệnh viện Đa khoa trung ương Cần
Thơ và Bệnh viện Đa Khoa thành phố Cần Thơ, Bệnh viện Trường.
 Thực tập lâm sàng Nhi tại bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ.

LỊCH THỰC TẬP LÂM SÀNG

Lớp

A

B

C

D

08/09/2014 –
04/10/2014

Nội bệnh lý 4

Ngoại bệnh lý 3

Phụ sản 3

Nhi 3

06/10/2014 –
01/11/2014

Ngoại bệnh lý 3

Nội bệnh lý 4

Nhi 3


Phụ sản 3

03/11/2014 –
29/11/2014

Phụ sản 3

Nhi 3

Nội bệnh lý 4

Ngoại bệnh lý 3

01/12/2014 –
27/12/2014

Nhi 3

Phụ sản 3

Ngoại bệnh lý 3

Nội bệnh lý 4

Thời gian

11


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY


Học kỳ 2: 15 tuần (26/01/2015 – 09/05/2014, có 2 tuần nghỉ Tết, 1 tuần ôn thi và thi),
10 ĐVHT/390 tiết
T
T

Tên học phần

Tổng
số
ĐVHT

Phân bố
Lý thuyết

Thực hành

Đánh
giá

ĐVHT Số tiết ĐVHT Số tiết

1.

Định hướng cơ bản
chuyên khoa tự chọn

10

2


2.

Tốt nghiệp Mác-Lênin
và TTHCM

4

4

Thi

15

15

Thi

3.

Thi tốt nghiệp/Luận
văn tốt nghiệp
Tổng cộng

Ghi chú

30

10/19


30

8

8

360

Thi

360

Ghi chú:
- Sinh viên đăng ký 1 chuyên khoa tự chọn vào cuối học kỳ 1. Căn cứ vào số lượng
đăng ký và điều kiện giảng dạy của từng chuyên khoa, nếu số lượng đăng ký nhiều
hơn khả năng cho phép Trường sẽ căn cứ vào điểm trung bình chung học tập để cân
đối lại cho phù hợp. Riêng các sinh viên diện cử tuyển và địa chỉ sử dụng phải xin ý
kiến của địa phương trước khi đăng ký.
- Thực tập lâm sàng buổi sáng từ ngày 26/01/2015 đến 04/04/2015. Từ 06/04/2015 đến
02/05/2015 thực tập cả sáng và chiều.

12


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

THI TỐT NGHIỆP
1. Ôn thi tốt nghiệp: từ 11/05/2015 – 13/06/2015.
2. Học phần tốt nghiệp:
- Thi tốt nghiệp môn khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh (4 ĐVHT, môn

điều kiện).
- Bảo vệ luận văn tốt nghiệp (15 ĐVHT) hoặc thi tốt nghiệp khối kiến thức giáo dục
chuyên nghiệp (15 ĐVHT) gồm:
 Phần cơ sở ngành (4 ĐVHT): Giải phẫu, Sinh lý.
 Phần chuyên môn 1 (8 ĐVHT): Nội, Ngoại, Phụ sản, Nhi.
 Phần chuyên môn 2 (3 ĐVHT): Y học cộng đồng.
3. Thời gian thi tốt nghiệp:
- Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 30/05/2015
- Bảo vệ luận văn tốt nghiệp: 14/06/2015.
- Tốt nghiệp chuyên ngành: 15 – 20/06/2015.
* Thi tốt nghiệp lần 2: 14/09/2015 – 19/09/2015.

13


BÁC SĨ ĐA KHOA HỆ CHÍNH QUY

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Chương trình đào tạo
- Năm nhất - hai: Áp dụng chương trình chi tiết đào tạo theo học chế tín chỉ năm
2014.
- Năm ba – sáu: Áp dụng chương trình chi tiết đào tạo theo niên chế kết hợp học
phần.
2. Kiểm tra và thi học phần
2.1. Đối với năm nhất - hai (đào tạo theo theo học chế tín chỉ)
Thực hiện Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số
1253/QĐ-ĐHYDCT ngày 1 tháng 10 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược
Cần Thơ.
2.2. Đối với các năm ba - sáu (đào tạo theo niên chế kết hợp học phần)
- Thực hiện Chương III- Kiểm tra và thi học phần theo Quy định Đào tạo Đại học số

339/QĐ- ĐHYDCT ngày 18/05/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.
- Thực hiện Quy định Đánh giá học phần đào tạo Đại học số 435/QĐ- ĐHYDCT
ngày 30/09/2008 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.
3. Đăng ký chuyên khoa tự chọn
Sinh viên đăng ký 1 chuyên khoa tự chọn vào cuối học kỳ 1. Căn cứ vào số lượng
đăng ký và điều kiện giảng dạy của từng chuyên khoa, nếu số lượng đăng ký nhiều hơn khả
năng cho phép Trường sẽ căn cứ vào điểm trung bình chung học tập để cân đối lại cho phù
hợp. Riêng các sinh viên diện cử tuyển và địa chỉ sử dụng phải xin ý kiến của địa phương
trước khi đăng ký.
4. Luận văn / Thi tốt nghiệp
Vào năm thứ năm sinh viên có điểm trung bình tích lũy đến hết năm thứ tư đạt 7,0 trở
lên, không còn nợ học phần nào và không bị kỷ luật trong suốt quá trình học có thể đăng ký
làm luận văn tốt nghiệp. Tổng số sinh viên làm luận văn tốt nghiệp chiếm tối thiểu 25% tổng
số sinh viên lớp, được xét chọn theo nguyên tắc lấy điểm trung bình tích lũy từ cao xuống
thấp.

HIỆU TRƯỞNG

GS.TS. PHẠM VĂN LÌNH

14


BÁC SĨ Y HỌC CỔ TRUYỀN HỆ CHÍNH QUY

2. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
BÁC SĨ Y HỌC CỔ TRUYỀN HỆ CHÍNH QUY
NĂM HỌC 2014–2015

1. Tên gọi các lớp

- Ngành – Năm: YHCT1, YHCT2
2. Ký hiệu mã hóa các lớp học
- Năm thứ nhất - K40: 145308A
- Năm thứ hai - K39: 135308A
3. Kiểm tra và thi học phần
3.1. Đối với năm thứ nhất – thứ hai (đào tạo theo theo học chế tín chỉ)
Thực hiện Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định
số 1253/QĐ-ĐHYDCT ngày 1 tháng 10 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y
Dược Cần Thơ.
3.2. Đối với năm thứ ba (đào tạo theo niên chế kết hợp học phần)
- Thực hiện Chương III- Kiểm tra và thi học phần theo Quy định Đào tạo Đại học
số 339/QĐ- ĐHYDCT ngày 18/05/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Cần
Thơ.
- Thực hiện Quy định Đánh giá học phần đào tạo Đại học số 435/QĐ- ĐHYDCT
ngày 30/09/2008 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.
4. Hình thức thi tốt nghiệp
- Bảo vệ luận văn tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp khối kiến thức giáo dục chuyên
nghiệp.
- Thi tốt nghiệp các môn khoa học Mác-Lênin – Tư Tưởng Hồ Chí Minh.

15


BÁC SĨ Y HỌC CỔ TRUYỀN HỆ CHÍNH QUY

NĂM THỨ NHẤT
(Khóa 2014–2020 – K40)
Đào tạo theo học chế tín chỉ, tổng số SV dự kiến: 100, số lớp SV chuyên ngành: 1
Học kỳ 1: 19 tuần (15/09/2014 – 24/01/2015, có 3 tuần ôn thi và thi), 21 tín chỉ/396 tiết
Phân bố

T
T

Tên học phần

1.

Những nguyên lý cơ bản của Chủ
Nghĩa Mác Lênin I

Tổng
số tín
chỉ

Thực hành Đánh
giá
Tín Số
Số tiết
chỉ tiết

Lý thuyết
Tín
chỉ

2

2

30


Thi

2. Giáo dục quốc phòng – an ninh I

3

3

45

Thi

3. Giáo dục quốc phòng – an ninh II

2

2

30

Thi

4. Giáo dục quốc phòng – an ninh III

3

2

30


1

45

Thi

5. Tin học đại cương

2

1

15

1

30

Thi

6. Giải phẫu I

3

2

30

1


30

Thi

7. Anh văn I

3

3

45

8. Sinh học và di truyền

3

2

36

1

30

21

17

261


4

135

Tổng cộng

Ghi
chú

Thi
Thi

Học kỳ 2: 24 tuần (26/01/2015 – 11/07/2015, có 2 tuần nghỉ Tết, 1 tuần dự trữ, 3 tuần ôn thi và thi),
23 tín chỉ/516 tiết
Phân bố
T
T

Tên học phần

Những nguyên lý cơ bản của Chủ
Nghĩa Mác Lênin II
2. Giáo dục thể chất
1.

Tổng
số tín
chỉ

Thực hành Đánh

giá
Tín Số
Số tiết
chỉ tiết

Lý thuyết
Tín
chỉ

3

3

45

3

1

15

2

90

Thi

3. Lý sinh

3


2

30

1

30

Thi

4. Hóa học

3

2

36

1

30

Thi

5. Giải phẫu II

3

2


30

1

30

Thi

6. Mô phôi

3

2

30

1

30

Thi

7. Trung văn cơ bản

3

3

45


21

15

231

Tổng cộng

16

Thi

Thi
6

210

Ghi
chú


BÁC SĨ Y HỌC CỔ TRUYỀN HỆ CHÍNH QUY

NĂM THỨ HAI
(Khóa 2013–2019 – K39)
Đào tạo theo học chế tín chỉ, tổng số SV: 104, số lớp SV chuyên ngành: 1
Học kỳ 1: 21 tuần (01/09/2014 – 24/01/2015, có 3 tuần ôn thi và thi), 17 Tín chỉ/366 tiết
Phân bố
T

T

Tên học phần

Tổng số
Tín chỉ

Lý thuyết

Đánh
giá

Thực hành

Ghi chú

Tín chỉ Số tiết Tín chỉ Số tiết
1. Sinh lý I
Xác suất- Thống kê y
2.
học
3. Tin học ứng dụng

3

2

30

2


2

30

2

1

15

1

30

Thi

4. Vi sinh

3

2

30

1

30

Thi


5. Hoá sinh

3

2

36

1

30

Thi

6. Tiền lâm sàng I

2

2

60

Thi

7. Thực vật dược

2

1


15

1

30

Thi

17

10

156

7

210

Tổng cộng

1

30

Thi
Thi

Học kỳ 2: 24 tuần (26/01/2015 – 11/07/2015, có 2 tuần nghỉ Tết, 1 tuần dự trữ, 3 tuần ôn thi và thi),
17 Tín chỉ/342 tiết

Phân bố
T
T

Tên học phần

Tổng
số tín
chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Tín
chỉ

Số tiết

Tín
chỉ

Số tiết

Đánh
giá

1. Sinh lý II

3


2

30

1

30

Thi

2. Ký sinh trùng
Dân số, truyền thông và giáo
3.
dục SK
4. Điều dưỡng cơ bản

3

2

30

1

30

Thi

2


2

36

2

1

18

5. Tâm lý y học- Đạo đức Y học

2

2

30

6. Giải phẫu bệnh

2

1

18

7. Lý luận cơ bản YHCT I

3


3

45

17

13

207

Tổng cộng

Ghi chú

Thi
1

45

Thi
Thi

1

30

Thi
Thi


4

120

Ghi chú: Học phần Điều dưỡng cơ bản thực tập buổi sáng tại bệnh viện Đa khoa trung
ương Cần Thơ, Bệnh viện đa khoa TPCT và Bệnh viện Trường do Khoa ĐD và KTYH phụ
trách.

LỊCH THỰC HÀNH ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN
Thời gian

18/05/2015-23/05/2015

25/05/2015-30/05/2015

YHCT

Điều dưỡng Nội

Điều dưỡng Ngoại

17


BÁC SĨ Y HỌC CỔ TRUYỀN HỆ CHÍNH QUY

NĂM THỨ BA
(Khóa 2012–2018 – K38)
Tổng số sinh viên: 42, số lớp: 1
Học kỳ 1: 21 tuần (01/09/2014 – 24/01/2015, có 3 tuần ôn thi và thi), 27 ĐVHT/512 tiết

Phân bố
T
T

Tên học phần

Tổng số
ĐVHT

Lý thuyết

Đánh
giá

Thực hành

Ghi chú

ĐVHT Số tiết ĐVHT Số tiết
1. Trung văn cơ bản

5

5

75

2. Vi sinh

4


3

45

1

30

Thi

4

3

45

1

30

Thi

4. Giải phẫu bệnh

3

2

30


1

30

Thi

5. Lý luận cơ bản YHCT 1

4

4

60

6. Chẩn đoán hình ảnh

3

2

30

1

30

Thi

7. Tổ chức và quản lý y tế


2

1

15

1

30

Thi

8. HLKN 2

2

2

62

Thi

7

212

3.

Sinh lý bệnh – Miễn

dịch

Tổng cộng

27

20

Thi

Thi

300

Học kỳ 2: 24 tuần (26/01/2015 – 11/07/2015, có 2 tuần nghỉ Tết, 1 tuần dự trữ, 3 tuần ôn thi và thi),
27 ĐVHT/630 tiết
T
T

Tên học phần

Tổng
số
ĐVHT

Phân bố
Lý thuyết

Thực hành


Đánh
giá

ĐVHT Số tiết ĐVHT Số tiết

1. Nội cơ sở 1

3

2

30

1

45

Thi

2. Nội cơ sở 2

3

1

15

2

90


Thi

3. Ngoại cơ sở 1

3

2

30

1

45

Thi

4. Ngoại cơ sở 2

2

1

15

1

45

Thi


5. Dược lý
6. Trung văn chuyên ngành

5
5

4
5

60

1

30

Thi

75

Thi

7. Lý luận cơ bản YHCT 2

4

4

60


Thi

8. Thực tập cộng đồng 1

2

Tổng cộng

27

Ghi chú

19

285

2

90

8

345

Thi

Ghi chú: Chia 2 nhóm thực tập lâm sàng Nội cơ sở, Ngoại cơ sở từ ngày 02/03/2015 đến
ngày 30/05/2015

18



BÁC SĨ Y HỌC CỔ TRUYỀN HỆ CHÍNH QUY

LỊCH THỰC TẬP LÂM SÀNG NỘI CƠ SỞ, NGOẠI CƠ SỞ
Nhóm

Nhóm 1

Nhóm 2

02/03/2015-07/03/2015

Nội cơ sở 1

Ngoại cơ sở 1

09/03/2015-21/03/2015

Ngoại cơ sở 1

Nội cơ sở 1

Nội cơ sở 2

Ngoại cơ sở 2

Thời gian

23/03/2015-04/04/2015

06/04/2015-18/04/2015
20/04/2015-02/05/2015
04/05/2015-16/05/2015
18/05/2015-30/05/2015

Thực tập cộng đồng 1
Ngoại cơ sở 2

Nội cơ sở 2

HIỆU TRƯỞNG

GS.TS. PHẠM VĂN LÌNH

19


BÁC SĨ RĂNG HÀM MẶT HỆ CHÍNH QUY

3. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
BÁC SĨ RĂNG HÀM MẶT HỆ CHÍNH QUY
NĂM HỌC 2014–2015

1. Tên gọi các lớp
- Ngành – Năm: RHM1, RHM2, RHM3, RHM4, RHM5, RHM6
2. Ký hiệu mã hóa các lớp học
- Năm thứ nhất-K40: 145302A
- Năm thứ hai-K39: 135302A
- Năm thứ ba-K38: 125302A
- Năm thứ tư-K37: 115302A

- Năm thứ năm-K36: 105302A
- Năm thứ sáu-K35: 095302A

20


BÁC SĨ RĂNG HÀM MẶT HỆ CHÍNH QUY

NĂM THỨ NHẤT
(Khóa 2014–2020 – K40)
Đào tạo theo học chế tín chỉ, tổng số SV dự kiến: 100, số lớp SV chuyên ngành: 1
Học kỳ 1: 19 tuần (15/09/2014 – 24/01/2015, có 3 tuần ôn thi và thi), 21 tín chỉ/396 tiết
T
T

Tên học phần
Những nguyên lý của
CNMLN I
Giáo dục quốc phòng – an
ninh I
Giáo dục quốc phòng – an
ninh II
Giáo dục quốc phòng – an
ninh III
Tin học đại cương

Tổng
số tín
chỉ


Phân bố
Lý thuyết

Thực hành

Đánh
Ghi chú
giá

Tín chỉ Số tiết Tín chỉ Số tiết

2

2

30

Thi

3

3

45

Thi

2

2


30

Thi

3

2

30

1

45

Thi

2

1

15

1

30

Thi

6. Anh văn I


3

3

45

7. Sinh học và di truyền

3

2

36

1

30

Thi

8. Giải phẫu I

3

2

30

1


30

Thi

21

17

261

4

135

1.
2.
3.
4.
5.

Tổng cộng

Thi

Học kỳ 2: 24 tuần (26/01/2015 – 11/07/2015, có 2 tuần nghỉ Tết, 1 tuần dự trữ, 3 tuần ôn thi và thi),
19 tín chỉ/426 tiết
T
T


Tên học phần

Những nguyên lý của
1.
CNMLN II
2. Giáo dục thể chất

Tổng
số tín
chỉ

Phân bố
Lý thuyết

Thực hành

Đánh
Ghi chú
giá

Tín chỉ Số tiết Tín chỉ Số tiết

3

3

45

3


1

15

3. Xác suất - Thống kê y học

2

2

30

4. Hóa học

3

2

36

1

30

Thi

5. Lý sinh

3


2

30

1

30

Thi

6. Giải phẫu II

2

1

15

1

30

Thi

7. Anh văn II

3

3


45

19

13

201

Tổng cộng

21

Thi
2

90

Thi
Thi

Thi
6

225


×