Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

MỘT SỐ CÔNG THỨC SINH HỌC CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.66 KB, 2 trang )

Trường THPT Nguyễn Văn Cừ 25/8/2008
MỘT SỐ CÔNG THỨC SINH HỌC CƠ BẢN
1) Tổng số nuclêôtit :N =
300
m


m = N x 300đv.C ( m : khối lượng của gen)
2) Chiều dài của phân tử ADN(gen) : L =
2
N
x 3,4 A
0


N =
4,3
2L
(1A
0
=10
-4

m
µ
=10
-7
mm)
3) Số liên kết hyđrô của phân tử ADN(gen) : H = 2A + 3G
4) Số liên kết hóa trị : *Giữa các nuclêôtit : N – 2
*Trong cả phân tử ADN : 2(N – 1)


5) Số vòng xoắn (Chu kỳ xoắn) : C =
20
N


N = C x 20
6) Gọi A
1
, T
1,
G
1,
X
1
là các nuclêôtit trên mạch 1
Gọi A
2
, T
2,
G
2,
X
2
là các nuclêôtit trên mạch 2: Theo NTBS giữa 2 mạch ta có : A
1
= T
2
T
1
= A

2

G
1
= X
2
X
1
= G
2
*Về mặt số lượng : A = T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
G = X = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2
*Về mặt tỉ lệ % : A% = T% =
2
1
( A

1
% + A
2
%) =
2
1
( T
1
% + T
2
%)
G% = X% =
2
1
( G
1
% + G
2
%) =
2
1
( X
1
% + X
2
%)
A% + T% + G% + X% = 100%
A
1
+ T

1
+ G
1
+ X
1
= 100% ; A
2
+ T
2
+ G
2
+ X
2
= 100%
7) Số phân tử ADN(gen) con tạo ra sau n lần nhân đôi : 2
n
8) Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi n lần là :
A = T = (2
n
– 1)A
gen
G = X = (2
n
– 1)G
gen
9) Quan hệ giữa gen và
m
ARN : rN=
2
1

N (rN: Tổng số nu trên mARN)
rN= A
m
+ U
m
+ G
m
+ X
m
A
gốc
= U
m
T
gốc
= A
m
G
gốc
= X
m
X
gốc
= G
m
*Về mặt số lượng : A
gen

= T
gen

= A
m
+ U
m
G
gen

= X
gen
= G
m
+ X
m
*Về mặt tỉ lệ % : A% = T% =
2
1
( A
m
% + U
m
%) G% = X% =
2
1
( G
m
% + X
m
%)
* Chiều dài ARN: L
ARN

=L =
2
N
x 3,4 A
0
= rN x 3,4 A
0

* Khối lượng mARN: rN x 300đv.C
10) Số liên kết hyđrô bị phá vỡ khi gen nhân đôi n lần là : (2
n
– 1)H
11) Số liên kết hyđrô bị phá vỡ khi gen nhân đôi n lần là : 2
n
.H
12) Số bộ ba mật mã :
32x
N
=
3
rN
13) Số axitamin môi trường cung cấp cho một phân tử prôtêin :
32x
N
- 1=
3
rN
-1
GV:Huỳnh Tấn Cường


1
Trng THPT Nguyn Vn C 25/8/2008
14) S axitamin ca mt phõn t prụtờin hon chnh :
32x
N
- 2=
3
rN
-2
15) S liờn kt peptit : S axitamin 1
16) S phõn t nc b loi ra khi hỡnh thnh chui polypeptit : S axitamin 2
17)Khi lng phõn t prụtờin: S axitamin x 110v.C
18) T l cỏc loi giao t ca cỏc dng t bin s lng NST
Kióứu gen Tố lóỷ caùc loaỷi giao tổớ
Thóứ õa bọỹi
AAAA AA
AAAa 1AA : 1Aa
AAaa 1AA : 4Aa : 1aa
Aaaa 1Aa : 1aa
aaaa aa
Thóứ dở bọỹi
AAA 1AA :1A
AAa 1AA : 2Aa : 2A : 1a
Aaa 2Aa : 1aa : 1A : 2a
aaa 1aa : 1a
19) Nguyờn phõn v gim phõn
Cỏc yu t
Phõn bo
S NST S tõm ng S crụmatit
NGUYấN PHN

KT 2n(kộp) 2n 2n x 2 = 4n
KG 2n(kộp) 2n 2n x 2 = 4n
KS 4n(n) 4n 0
KC 2n(n) 2n 0
GIM PHN
KT
1
2n(kộp) 2n 2n x 2 = 4n
KG
1
2n(kộp) 2n 2n x 2 = 4n
KS
1
2n(kộp) 2n 2n x 2 = 4n
KC
1
n(kộp) n 2n
KT
2
n(kộp) n 2n
KG
2
n(kộp) n 2n
KS
2
2n(n) 2n 0
KC
2
n(n) n 0
1 t bo sinh tinh (2n) 4 tinh trựng (n)

1 t bo sinh trng (2n) 1 trng chớn (n) : cú kh nng th tinh
3 th nh hng (n) : tiờu bin
GV:Hunh Tn Cng

2
Gim phõn
Gim phõn

×