Phân lo i và ph
Chương
ng pháp gi i toán 12
2
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
Bài 1: LŨY THỪA – CÁC PHÉP TÍNH VỀ LŨY THỪA VỚI HÀM SỐ THỰC
1. Kiến thức cơ bản
Gọi a và b là những số thực dương, x và y là những số thực tùy ý
x
x
a
= a
bx
b
a n = a.a.a.....a
n số a
x
y
a x .a y = a x +y
0
u (x ) = 1 ⇒ x 0 = 1 , ∀u (x )
x ≠ 0
ax
1
x −y
−n
a
a
=
⇒
=
ay
an
y
(a )
x
x
( )
= ay
x
(a.b )
y
a = ax
n
= a x .y
a .n b = n ab
m
( a)
= a x .b x
n
= n am
2. Lưu ý
Nếu a < 0 thì a x chỉ xác định khi ∀x ∈ ℤ .
Nếu a > 1 thì a α > a β ⇔ α > β .
Nếu 0 < a < 1 thì a α > a β ⇔ α < β .
n
1
e = lim 1 + ≃ 2, 718281828459045...
x →∞
n
s1
Để so sánh
a và
s2
(n ∈ ℕ ) .
b . Ta sẽ đưa 2 căn đã cho về cùng bậc n (với n là bội số chung của s1 và s2 ) ⇒ Hai
n
s1
n
s2
số so sánh mới lần lượt là A và B . Từ đó so sánh A và B ⇒ kết quả so sánh của a và b .
Công thức lãi kép: Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì ⇒ Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi)
(
là: C = A 1 + r
N
)
.
3. Bài tập áp dụng
Bài 1. Với a, b là các số thực dương. Hãy rút gọn các biểu thức sau:
9
2
6
4
1/ A = 8 7 : 8 7 − 3 5.3 5
2/ B =
−
Ch
1
3
−2
0
)
: 10−2 − (0, 25)
−
4/ D = 81−0,75
2
2
2
( )
− (−2) .64 3 − 8 3 + 90
ng II. Hàm s m
(10
−3
−4
3
−2
3/ C = 5 5 + (0,2)4
5/ E = 0, 001
23.2−1 + 5−3.54
Hàm s l y th a
2−3 5
6/ F = 2
Hàm s Logarit
1
+
125
.8
1
3
−
1
−
32
3
5
5
www.mathvn.com - 1 -
Ths. Lê Văn Đoàn
2
3
3. 3 :
7/ G =
(
9/ I = 0, 04
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
−1,5
)
4
3
−
− (0,125)
102+
8/ H =
ng pháp gi i toán 12
7
22+ 7.51+ 7
5
1 −0,75
−
+ (0, 25) 2
10/ J =
16
2
3
−4
2
1 −0,75 1 3
−1,5
−
+ . (0,04) −(0,125) 3
9
1
3
8
16
1
1 1 2 a 4 −a 4 b−2 −b2
b
b
− 1
12/ L = 1 − 2 + : a 2 −b2 . 1
11/ K =
5
1
−5
−4
−
a a
6 4 5
9 2
3
4
a −a 4 b2 −b 2
87 : 87 − 35.35 . 5−2 + 0,24
4
1
1
1
1
63+ 5 1+ 2 2 2 −1−2 2
3
6
3
3
3
2
3
13/ M = a : a : a . a + a a . a . a : a 6 14/ N =43+ 2.21− 2.2−4−2 2 +
: 25 −5 .5
22+ 5.31+ 5
2
3 2 3 2
−1
3
a b − ab
a +b 6
4
6
16/ P =
−
−
+6a
15/ O =
3. 3 :
3
a
b
3 2
3 2
3 2
3
a − 3 b2
a −2 ab + b
(
)
(
)
Bài 2. Hãy so sánh các cặp số sau:
− 3
− 2
1/ 4
và 4
1 1,4
5/ và
2
9/
4
1
2
3
5 và
2/ 2
2
3
và 21,7
1 3,14
9
1 π
6/ và
9
7
17 và
10/
2
(
− 2
)
13/ 0, 01
(
−3
)
15/ 0, 001
và
3
3
16/ 4
100
2
11/
và 50
4
5
13 và
−1
(0, 013)
và 1
3
8/
3
10 và
5
5
20
7
23
12/ 4
và 4
−3 2
14/ 5300 và 8300
6
(
−2 3
15/ 5
− 2
)
và 0,125
10
3
π 2
π
20/ và
2
2
11
19/ 0, 02
2
28
5
−10
4/
1
1
7/ và
3
3
π
π
14/ và
4
4
− 2
( )
và 10
3/ 2−2 và 1
và 5
−3
17/
−5
( 2)
và
− 2
3
21/
5
( 2)
−4
5
4
5
18/ và
4
5
− 2
2
và
2
22/
(
1
4
) (
3 − 1 và
)
3 −1
2
2
Bài 3. So sánh hai số m, n nếu:
1/ 3, 2m < 3,2n
5/
(
2/
m
) (
5 −1 <
)
n
n
( 2) > ( )
n
5 −1
m
1
1
2 3/ và
9
9
m
6/
(
m
) (
2 −1 <
m
n
3 3
4/
>
2 2
n
)
2 −1
Bài 4. Có thể kết luận gì về cơ số a nếu:
1/
−
(a − 1)
2
3
−
< (a − 1)
- 2 - www.mathvn.com
1
3
−0,2
2/
−3
(2a + 1)
Ch
−1
> (2a + 1)
ng II. Hàm s m
1
3/
a
< a2
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
1
4/
−
(1 − a )
3
1
3
−
> (1 − a )
1
2
5/
7
7/ a < a
Bài 5. Đơn giản các biểu thức sau:
3
7
1/ A = (−1) . −
8
3
(2 − a )
8/ a
−
1
17
3
4
> (2 − a )
−
1
8
9/ a −0,25 < a −
2
2
2
7
.− .(−7 ).−
7
14
−
1 2 1
6/ >
a
a
2
2/
6
(−3) .(−15) .8
B=
9 .(−5) . (−6)
6
2
1
2
3
4
4
2
3
2
3/ C = 4 + 8
3 − 5
4/ D = 32 2
2
3
7
5/
3
3
(−18) .2 .(−50)
E=
(−25) .(−4)
4
4
6/ F =
5
2
25 . (−5)
4
3
−2
23.2−1 + 5−3.54 − (0, 01)
7/ G =
3
1256.(−16) .(−2)
1
1 1
1
1
3
3
3
3
8/ H = 4 − 10 + 25 2 + 5 3
−3
0
10−3 : 10−2 − (0,25) + 10−2. (0, 01)
4
5
9/ I =
3
4. 4 64. 2
3
5
10/ J =
32
81. 5 3. 5 9. 12
2
3
3 . 18. 5 27. 6
Bài 6. Viết các biểu thức sau với dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
1/ A =
4
4/ D =
3
x 2 . 3 x , (x ≥ 0)
2 33 2
. .
3 2 3
b 3a
.
, (a, b ≠ 0)
a b
2/ B =
5
5/ E =
4 3
a
8
3/ C =
5
2. 2 2
5
b2 b
6/ F =
3
3
b b
Bài 7. Đơn giản các biểu thức sau:
a 1,5 + b 1,5
− a 0,5 .b 0,5
0,5
0,5
2.b 0,5
a
+
b
1/ A =
+ 0,5
a −b
a + b 0,5
Ch
a 0,5 + 2
a 0,5 − 2 a 0,5 + 1
.
2/ B =
−
a + 2a 0,5 + 1
a − 1 a 0,5
1
1
1
1
1
1
x 2 + 3y 2
x 2 − 3y 2 x 2 − y 2
+
.
3/ C =
2
1
x − y
2
1
x 2 − y 2
1
1
1
3 1
1
x 2 − y 2
2
2
x 2y 2
+
x
y
2y
.
+ 1
−
4/ D = 1
1
1
x + y x − y
xy 2 + x 2y xy 2 − x 2y
2 2
1 2
4
1
3
3
3
3
3
3
5/ E = a − b . a + a a + b
1 1
1 1
1
1
4
4
4
4
2
6/ F = a − b . a + b . a + b 2
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
www.mathvn.com - 3 -
Ths. Lê Văn Đoàn
1
1
1
a 2 + 2 a 2 − 2 a 2 + 1
.
−
7/ G =
1
1
a − 1
a + 2a 2
a 2
9/ I =
3
a − 3b
6
a − 6b
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
ng pháp gi i toán 12
−1
8/ H =
a−1 + (b + c)
b2 + c2 − a2
−2
1 +
(a + b + c)
.
−1
2bc
a−1 − (b + c)
10/ J = ab −
3
a +x
4
a 2 4 x + x a
− a 2 + x + 2a x
11/ K =
4
a x + ax
x
x
x
−
13/ M =
4 3
4 3
x − 1 − x x + 1 − x
4
4
x + 1
x − 1
5
3
3
2 2 + 27.y 5
15/ O =
+ 3.10 32y 5 − 2 .3−2
2 + 3 y
4 ab − b
: a − b
a + ab
ab
3
12/ L =
3
a2 − x 2
+
3
ax 2 − a 2x
3
3
a 2 − 2 3 ax + x 2 − 6 x
6
a−6x
3
3
3
3 2
3
a a − 2a 3 b + a 2b 2
a b − ab 2 3
14/ N =
+
: a
3
3 2
a − 3 b
a − 3 ab
1 1
1
1
3
3
3
8b − a a b
a − 2b 3
16/ P =
+
1
1
2
1
1
2
− −
−
−
6 −3
2a − b 3 4a 3 + 2a 3b 3 + b 3
1
3
1
a 3 b 2 a 2 1
+
: a 4 + b 4
17/ Q =
8
b 3 a
a b 3
(
18/ R = 2 a + b
−1
)
1
(ab )2
2 2
1 a
b
1 +
−
4 b
a
Bài 8. Giải các phương trình sau:
x +1
5
x
1/ 4 = 1024
2x
4/
(3 3 )
2/
x −2
1
=
9
5 2
.
2 5
x
2
5/
9
=
−x
8
.
27
0, 25 −x
1
2x −8
.32
=
7/
0,125
8
8/ 0, 2 =
10/ 5x.2x = 0, 001
11/
8
125
27
=
64
1
32
1−3x
=
3/ 8
x 2 −5 x +6
3
6/
2
=1
3 x −7
x
9
9/
49
0, 008
x
x
( 12 ) ( 3 )
=
1
6
7 x −3
7
=
3
1−x 1−x
=
12/ 7 .4
1
28
Bài 9. Giải các bất phương trình sau:
x
x
1/ 0,1 > 100
1
2/ > 3 0, 04
5
x +2
4/ 7
1
5/
3
x +2
. 49
x
7/ 3.
( 3)
1
>
27
- 4 - www.mathvn.com
x
1
<9
27
1−x
8/ 27 .3
6/ 3x <
100
9
1
9 3
x
1
<
3
Ch
3/ 0, 3x >
9/
ng II. Hàm s m
3
1
2 > 1
64
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
Bài 10. Giải các phương trình sau:
Ch
1/ 2x + 2x +2 = 20
2/ 3x + 3x +1 = 12
3/ 5x + 5x −1 = 30
4/ 4x −1 + 4x + 4x +1 = 84
5/ 42x − 24.4x + 128 = 0
6/ 4x +1 + 22x +1 = 48
7/ 3.9x − 2.9−x + 5 = 0
8/ 3
ng II. Hàm s m
x 2 −5x +6
Hàm s l y th a
=1
Hàm s Logarit
9/ 4x + 2x +1 − 24 = 0
www.mathvn.com - 5 -
Ths. Lê Văn Đoàn
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
ng pháp gi i toán 12
Bài 2: LOGARIT
1. Kiến thức cơ bản
a/ Định nghĩa
a > 0, a ≠ 1
log
b
Với a > 0, a ≠ 1, b > 0 ta có: loga b = α ⇔ a = b . Chú ý:
có nghĩa khi
a
b > 0
α
Logarit thập phân: lg b = log b = log10 b
Logarit tự nhiên (logarit Nepe): ln b = loge b
b/ Tính chất
Cho a > 0, a ≠ 1 và b, c > 0 . Khi đó:
Nếu a > 1 thì loga b > loga c ⇔ b > c
loga 1 = 0
Nếu 0 < a < 1 thì loga b > loga c ⇔ b < c
loga a b = b
loga a = 1
a
loga b
=b
c/ Các qui tắc tính logarit
Cho a > 0, a ≠ 1 và b, c > 0 . Ta có:
loga (b.c ) = loga b + loga c
b
loga = loga b − loga c
c
loga b β = β. loga b
loga b 2 = 2 loga b
d/ Các công thức đổi cơ số
Cho a, b, c > 0 và a, b ≠ 1 . Ta có:
logb c =
loga c
loga b
loga b =
⇒ loga b. logb c = loga c
log 1 b = − loga b
1
. loga b , (β ≠ 0)
β
loga β b =
a
1
logab c =
ln b
1
, loga b =
logb a
ln a
1
1
+
loga c logb c
a
log c
log a
b =c b
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
2/ B = log5
1/ A = log2 4. log 1 2
4
4/ D = 4
7/ G =
log2 3
+9
log
3
2
loga 3 a . loga 4 a
log 1 a
7
5/ E = log
1
. log27 9
25
2 2
3/ C = loga
6/ F = 27
8
3
log9 2
a
+4
log8 27
1
3
8/ H = log 3 6. log 8 9. log6 2
9/ I = 9
2 log3 2 + 4 log81 5
a
- 6 - www.mathvn.com
Ch
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
log3 5
10/ J = 81
13/ M = 9
ng pháp gi i toán 12
+ 27
1
log6 3
log9 36
www.MATHVN.com
log5 6
4 log9 7
+3
11/ K = 25
1
log8 4
+4
15/ P = lg (tan10 ) + lg (tan20 ) + ... + lg(tan890 )
17/ R = 3
5 log3 2
+ log 3 (log 28)
+ 49
Ths. Lê Văn Đoàn
log7 8
12/ L = 5
1+log9 4
14/ N = 3
2−log 3
log
3−2 log5 4
27
+ 4 2 + 5 125
16/ Q = log 8 log 4 (log2 16) . log2 log 3 (log4 64)
1
3
18/ S = 2 log 1 6 − log 1 400 + 3 log 1 45
2
3
3
3
Bài 2. Thực hiện phép biến đổi theo yêu cầu bài toán.
1/ Cho log12 27 = a . Tính log6 16 theo a .
2/ Cho log2 14 = a . Tính log
49 7
32 và log49 32 theo a .
3/ Cho log2 5 = a; log2 3 = b . Tính log3 135 theo a, b .
4/ Cho log15 3 = a . Tính log25 15 theo a .
3
5/ Cho loga b =
3 . Tính log
b
a
b
a
(
)
6/ Cho lg 3 = 0, 477 . Tính lg 9000; lg 0, 000027 ;
7/ Cho loga b =
5 . Tính log
1
log 81 100
.
b
ab
a
8/ Cho log 7 2 = a . Tính log 1 28 theo a .
2
9/ Cho loga b = 13 . Tính log b
3
ab 2 .
a
49
theo a, b .
8
11/ Cho lg 3 = a; lg 2 = b . Tính log125 30 theo a, b .
10/ Cho log25 7 = a; log2 5 = b . Tính log 3
5
12/ Cho log30 3 = a; log30 5 = b . Tính log30 1350 theo a, b .
13/ Cho log14 7 = a ; log14 5 = b . Tính log35 28 theo a, b .
14/ Cho log2 3 = a; log3 5 = b; log7 2 = c . Tính log140 63 theo a, b, c .
15/ Cho loga b =
7 . Tính loga
a
b
b3
16/ Cho log27 5 = a; log 8 7 = b; log2 3 = c . Tính log6 35 theo a, b, c .
121
theo a, b .
8
Bài 3. Cho a > 0, a ≠ 1 . Chứng minh rằng: loga (a + 1) > log a +1 (a + 2)
( )
17/ Cho log 49 11 = a; log2 7 = b . Tính log 3
HD: Xét A =
log(a +1) (a + 2)
loga (a + 1)
7
= log(a +1) (a + 2) . log(a +1) a ≤
(∗)
log(a +1) (a + 2) + log(a +1) a
2
2
log(a +1) a (a + 2)
log(a +1) (a + 1)
<
=
= 1 ⇒ (Đpcm).
2
2
Ch
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
www.mathvn.com - 7 -
Ths. Lê Văn Đoàn
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
ng pháp gi i toán 12
Bài 4. So sánh các cặp số sau:
1
3
2/ log 0,1 2 và log 0,2 0, 34
1
1
và log 1
80
2
2 15 +
5/ log13 150 và log17 290
6/ 2
8/ log2 3 và log3 4
9/ log9 10 và log10 11
1/ log3 4 và log4
4/ log 1
3
3
3/ log 3
4
7/ log7 10 và log11 13
log6 3
2
3
và log 5
5
4
2
và 3
log6
1
2
1
1
< 4 < log 1
80
2
3
2 15 +
5/ CM: log13 150 < 2 < log17 290
HD: 4/ CM: log 1
7/ Xét A = log7 10 − log11 13 =
=
log7 10. log7 11 − log7 13
log7 11
1
10.11.7
10
11
+ log7 . log7 > 0
log7
log 7 11
7.7.13
7
7
8/, 9/ Sử dụng Bất đẳng thức (∗) bài tập 3.
Bài 5. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghĩa)
1/ b
loga c
=c
loga b
( )
2/ logax bx =
loga b + loga x
1 + loga x
3/ loga c + logb c =
4/
loga c
logab c
loga c. logb c
logab c
= 1 + loga b
a +b
1
= (logc a + logc b ), với a 2 + b 2 = 7ab
3
2
1
6/ loga (x + 2y ) − 2 loga 2 = (loga x + loga y ), với x 2 + 4y 2 = 12xy
2
3a + b
1
= (lg a + lg b ) , với 9a 2 + b 2 = 10ab
7/ lg
4
2
8/ log b +c a + log c −b a = 2 log c +b a. log c −b a với a 2 + b 2 = c 2
( )
( )
( )
( )
5/ logc
9/
k (k + 1)
1
1
1
1
1
+
+
+
+ ... +
=
loga x loga 2 x loga 3 x loga 4 x
loga k x
2 loga x
10/ loga N . logb N + logb N . logc N + logc N . loga N =
11/ x = 10
12/
1
1−lg z
với y = 10
1
1−lg x
và z = 10
loga N . logb N . logC N
logabc N
1
1−lg y
1
1
1
1
+
+ ... +
=
log2 N
log 3 N
log2009 N
log2009 ! N
- 8 - www.mathvn.com
Ch
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
13/
Ch
ng pháp gi i toán 12
loga N − logb N
logb N − logc N
ng II. Hàm s m
=
loga N
logc N
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
với a, b, c lần lượt theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
www.mathvn.com - 9 -
Ths. Lê Văn Đoàn
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
ng pháp gi i toán 12
Bài 3: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
1. Kiến thức cơ bản
1.1/ Khái niệm
a/ Hàm số lũy thừa y = x α ( α là hằng số)
Hàm số y = x α
Tập xác định D
α = n ( n nguyên dương)
y = xn
D=ℝ
α = n ( n nguyên dương âm hoặc n = 0 )
y = xn
D = ℝ \ {0}
α là số thực không nguyên
y = xα
D = (0, +∞)
Số mũ α
1
Lưu ý: Hàm số y = x n không đồng nhất với hàm số y =
(
n
x , (n ∈ ℕ *)
)
b/ Hàm số mũ y = a x , a > 0, a ≠ 1
Tập xác định: D = ℝ
Tập giá trị: T = 0, +∞
(
)
○ Khi a > 1 hàm số đồng biến.
Tính đơn điệu
○ Khi 0 < a < 1 : hàm số nghịch biến.
Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Dạng đồ thị:
y
y = ax
y = ax
y
0
a >1
1
1
x
O
(
x
O
)
c/ Hàm số logarit y = loga x , a > 0, a ≠ 1
(
Tập xác định: D = 0, +∞
)
Tập giá trị: T = ℝ
○ Khi a > 1 hàm số đồng biến.
Tính đơn điệu
○ Khi 0 < a < 1 : hàm số nghịch biến.
Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Dạng đồ thị:
y
y
0
a >1
y = loga x
O 1
1
x
x
O
y = loga x
- 10 - www.mathvn.com
Ch
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
1.2/ Giới hạn đặc biệt
ln (1 + x )
x
1
= lim 1 + = e
x →±∞
x
1
x
lim (1 + x )
x →0
lim
x
x →0
ex − 1
lim
=1
x →0
x
=1
1.3/ Đạo hàm
Đạo hàm hàm số sơ cấp
'
Đạo hàm hàm số hợp
'
(x ) = α.x , (x > 0)
(a ) = a . ln a
(e ) = e
α
'
x
x
( )
⇒ (a ) = a . ln u.u '
⇒ (e ) = e .u '
α −1
⇒ u α = α.u α−1.u '
x
'
u
u
x
(log x ) = x ln1 a
'
1
'
( )
n
x
=
'
u
(
) = u uln' a
'
'
(ln x ) = x , (x > 0)
L u ý:
u
⇒ loga u
a
'
'
⇒ (ln u ) =
1
Với x > 0 nếu n chẳn.
Với x < 0 nếu n lẻ.
n
n. x n −1
⇒
u'
u
'
( )
n
u =
u'
n
n. u n −1
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
x
x
1/ lim
x →+∞
1 + x
3x − 4
4/ lim
3x + 2
x →+∞
1
2/ lim 1 +
x →+∞
x
x +1
3
x
x
2x + 1
6/ lim
x − 1
x →+∞
e 2x − 1
x →0
3x
ex − e
x →1 x − 1
1
12/ lim x e x − 1
x →+∞
8/ lim
e x − e −x
x →0
sin x
11/ lim
x →e
2x −1
x + 1
3/ lim
x →+∞
x − 2
x + 1
5/ lim
2x − 1
x →+∞
ln x − 1
x −e
7/ lim
x +1
x
9/
e sin 2x − e sin x
x →0
x
10/ lim
lim
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
4x 2 − 3x − 1
1/ y =
3
4/ y = x + x + x
Ch
7/ y =
3
10/ y =
3
2
(
2/ y = x 2 + x − 4
5/ y =
1
1
+
+
x
x
8/ y =
sin (2x + 1)
11/ y = cot 3 1 + x 2
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
(
)
3/ y = x 2 − 3x + 2
1
3
x +1
x −1
x +x +1
4
)
1
4
Hàm s Logarit
6/ y =
(m +n )
m
3
n
(1 − x ) .(1 + x )
x
9/ y =
12/ y =
5
x2 + x − 2
x2 + 1
1 − 3 2x
1 + 3 2x
www.mathvn.com - 11 -
Ths. Lê Văn Đoàn
13/ y =
x +3
4
sin
3
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
14/ y =
11
5
9+6 x
9
ng pháp gi i toán 12
15/ y =
4
x2 + x + 1
x2 − x + 1
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
(
)
(
4/ y = e 2x +x
)
3/ y = e −2x sin x
2/ y = x 2 + 2x e −x
1/ y = x 2 − 2x + 2 e x
2
5/ y = xe
7/ y = 2x e cos x
8/ y =
1
x− x
3
6/ y =
3x
x2 − x + 1
e 2x + e x
e 2x − e x
9/ y = cos x .e cot x
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
(
)
(
1/ y = ln 2x 2 + x + 3
2/ y = log2 cos x
) (
(
4/ y = 2x − 1 ln 3x 2 + x
)
)
(
( )
(cos x )
3/ y = e x . ln cos x
5/ y = log 1 x 3 − cos x
)
6/ y = log3
2
7/ y =
ln (2x + 1)
8/ y =
2x + 1
ln (2x + 1)
(
9/ y = ln x + 1 + x 2
x +1
)
Bài 5. Chứng minh các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra:
1/ y = x .e
−
x2
2
(
)
(
; xy ' = 1 − x 2 y
)
2/ y = x + 1 e x ; y '− y = e x
3/ y = e 4 x + 2e −x ; y '''+ 2y '− 12y = 0
4/ y = a.e −x + b.e −2x ; y ''+ 3y '+ 2y = 0
5/ y = e −x sin x ; y ''+ 2y '+ 2y = 0
6/ y = e −x cos x ; y
7/ y = e
9/ y =
sin x
; y ' cos x − y sin x − y '' = 0
8/ y = e
1 2 x
x e ; y ''− 2y '+ y = e x
2
2x
(4)
+ 4y = 0
sin 5x ; y ''− 4y + 29y = 0
10/ y = e 4 x + 2e −x ; y '''− 13y − 12y = 0
Bài 6. Chứng minh các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra:
1
y
1 + x ; xy '+ 1 = e
1/ y = ln
(
)
(
2/ y =
)
3/ y = sin ln x + cos ln x ; y + xy '+ x 2y '' = 0
5/ y =
4/ y =
x2 1
+ x x2 +1 + ln x + x2 +1 ; 2y = xy '+ lny '
2 2
1
; xy ' = y (y ln x − 1)
1 + x + ln x
1 + ln x
x (1 − ln x )
(
)(
; 2x 2y ' = x 2y 2 + 1
)
6/ y = x2 +1 ex +2010 ; y ' =
2xy
+ex x2 +1
2
x +1
(
)
Bài 7. Giải các phương trình và bất phương trình sau với các hàm số được chỉ ra:
(
)
1/ f '(x ) = 2 f (x ) ; f (x ) = e x x 2 + 3x + 1
(
)
1
f (x ) = 0 ; f (x ) = x 3 ln x
x
4/ f '(x ) = 0 ; f (x ) = e2x −1 + 2e1−2x + 7x − 5
2/ f '(x ) +
(
)
3/ f '(x) > g '(x) ; f (x) = x + ln x − 5 ; g(x) = ln x −1
1
2
5/ f '(x ) < g '(x ) ; f (x ) = .52x +1 ; g(x ) = 5x + 4x ln 5
Bài 8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
1/ y = x
−4
- 12 - www.mathvn.com
2/ y = x
1
4
3/ y = x
Ch
−
1
2
ng II. Hàm s m
4/ y = x
Hàm s l y th a
5
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
x
( 2)
8/ y = 1
5/ y = x −5
6/ y = 2x
7/ y = 4−x
9/ y = log2 x
10/ y = log 1 x
11/ y = ln x + 1
(
)
(
12/ y = ln 1 − 3x
)
2
Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Cơ sở lý thuyết
1.1/ Phương trình mũ cơ bản
b > 0
x = loga b
Với a > 0, a ≠ 1 thì a x = b ⇔
1.2/ Phương pháp giải một số phương trình mũ thường gặp
ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ & LOGARIT HÓA
Dùng các công thức mũ và lũy thừa đưa về dạng a f (x ) = a g (x )
Với a > 0, a ≠ 1 thì a f (x ) = a g (x ) ⇔ f (x ) = g(x )
Trường hợp cơ số a có chứa ẩn thì:
a = 1
a M = a N ⇔ (a − 1)(M − N ) = 0 ⇔
M =N
(
)
Logarit hóa: a f (x ) = b g (x ) ⇔ f (x ) = loga b .g(x )
Thí dụ 1. Giải các phương trình mũ sau (đưa về cùng cơ số)
x
1/
(0, 04)
= 625. 3 5
2
1−x
( )
2
3/ 28−x .58−x = 0, 001. 105
5/ 5.3x + 3.2x = 7.2x − 4.3x
8
32
(1)
2/ 0,125.161−x =
( 3)
(5)
4/ 32x −1.153x .5−3x =
3
(2)
9
6/ 5x + 5x −1 + 5x −2 = 3x +1 + 3x −1 + 3x −2
(4 )
(6)
Bài giải tham khảo
x
(0, 04)
1/ Giải phương trình:
x
(1) ⇔ (5 )
−2
1
3
4
3
= 625. 5
−2 x
= 5 .5 ⇔ 5
=5
2/ Giải phương trình: 0,125.161−x =
13
3
8
32
(1)
⇔ −2x =
13
13
⇔ x =−
3
6
(2)
3
1−x
(2) ⇔ 2 .(2 )
−3
4
1
−
22
1
9
= 5 ⇔ 24−4 x = 2 2 ⇔ 4 − 4x = − ⇔ x =
2
8
2
2
2
8−x 2
(3) ⇔ (2.5)
Ch
1−x
( )
3/ Giải phương trình: 28−x .58−x = 0, 001. 105
( 3)
2
= 10−3.105−5x ⇔ 108−x = 102−5x ⇔ 8 − x 2 = 2 − 5x ⇔ x = −1; x = 6
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
www.mathvn.com - 13 -
Ths. Lê Văn Đoàn
3
4/ Giải phương trình: 32x −1.153x .5−3x =
(4 ) ⇔ 3
2 x −1
3x
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
(
3x
−3 x
.3 . 5 .5
)= 3
2
3
⇔3
(4 )
9
5x −1
2
3
= 3 ⇔ 5x − 1 =
2
1
⇔ x=
3
3
(5)
5/ Giải phương trình: 5.3x + 3.2x = 7.2x − 4.3x
−2
x
3
3
(5) ⇔ 3 (5 + 4) = 2 (7 − 3) ⇔ 3 .9 = 2 .4 ⇔ 2 = 2
x
x
x
x
6/ Giải phương trình: 5x + 5x −1 + 5x −2 = 3x +1 + 3x −1 + 3x −2
x −2
(6) ⇔ 5 (5
x −2
2
)
x −2
+ 5+1 = 3
(
ng pháp gi i toán 12
(6)
0
5
3 + 3 + 1 ⇔
3
5
= 1 = ⇔ x = 2
3
)
3
⇔ x = −2
Thí dụ 2. Giải các phương trình mũ sau (logarit hóa)
x
x
(1)
1/ 35 = 53
(
3/ x + 2
)
x −1
x −3
= (x + 2)
(2)
2/ 3x = 25−2x
(
( 3)
)
4/ x 2 + 3
2
x −5 x +4
(
x +4
)
= x2 + 3
(4 )
Bài giải tham khảo
x
x
1/ Giải phương trình: 35 = 53
(1)
x
(1) ⇔ log
(3 ) = log (5 )
5x
3
3x
3
(
x −3
)
2/ Giải phương trình: x + 1
5
⇔ 5 = 3 log 3 5 ⇔ = log 3 5 ⇔ x = log 5 (log 3 5)
3
x
x
3
= 1 (2)
(2) ⇔ log (3 ) = log (2 ) ⇔ x = (5 − 2x ) log
5−2x
x
3
3
(
3/ Giải phương trình: x + 2
x −1
)
x −3
= (x + 2)
3
2 ⇔ x (1 + 2 log3 2) = 5 log3 2 ⇔ x =
5 log3 2
1 + 2 log3 2
( 3)
0 < x + 2 ≠ 1
−2 < x ≠ −1
Điều kiện:
⇔
⇔ x ≥1
x − 1 ≥ 0
(3) ⇔ (x + 2) − 1 .
x ≥ 1
x − 1 − (x − 3)
x = − 1
(L )
x + 2 = 1
= 0 ⇔
⇔ x − 3 ≥ 0
x
−
1
=
x
−
3
2
x − 1 = (x − 3)
x ≥ 3
x ≥ 3
⇔ 2
⇔ x = 2 ⇒ x = 5
x − 7x + 10 = 0
x = 5
(
)
4/ Giải phương trình: x 2 + 3
x 2 −5 x +4
(
x +4
)
= x2 + 3
(4 )
x 2 + 2 = 0
(VN )
2
2
(4) ⇔ x + 3 − 1 x − 5x + 4 − (x + 4) = 0 ⇔ x 2 − 5x + 4 − x − 4 = 0
(
)
- 14 - www.mathvn.com
Ch
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
x ∈ 1; 4
( )
x ∈ (1; 4)
2
VN
−x + 5x − 4 − x − 4 = 0
⇔
⇔
⇔ x = 0; x = 6
x ∈ (−∞;1 ∪ 4; +∞)
x ∈ (−∞;1 ∪ 4; +∞)
x 2 − 5x + 4 − x − 4 = 0
x = 0; x = 6
ĐẶT ẨN SỐ PHỤ
(
Dạng 1: P a
f (x )
)
t = a f (x ), t > 0
=0⇔
P (t ) = 0
f (x )
( )
Dạng 2: α.a 2 f (x ) + β. ab
+ λ.b 2 f (x ) = 0
f (x )
⇒ Chia hai vế cho b
2 f (x )
a
, rồi đặt ẩn phụ t =
b
> 0 (chia cơ số lớn nhất).
Dạng 3: a f (x ) + b f (x ) = m với a.b = 1 . Đặt t = a f (x ) ⇒ b f (x ) =
1
.
t
Thí dụ 1. Giải các phương trình mũ sau (đặt ẩn số phụ dạng 1, loại đặt ẩn phụ hoàn toàn)
1/ 9x − 5.3x + 6 = 0
2/ 21+2x + 15.2x − 8 = 0
1
4/ 5
5/ 32−2x − 2.32−x − 27 = 0
()
( 3)
(5)
7/ 33+3x + 33−3x + 34+x + 34−x = 103
(7)
8/
(9)
10/ 41−2 sin
3/ 5x +1 − 52−x = 124
2
9/ 9sin
2
+ 9cos
x
x
=6
x
− 51−
x
+4=0
6/ 5x + 251−x = 6
x
x
(7 + 4 3 ) + (2 + 3 )
2
x
+ 9.4−2 cos
2
x
=6
=5
(2)
(4 )
(6)
(8 )
(10)
Bài giải tham khảo
(1)
1/ Giải phương trình: 9x − 5.3x + 6 = 0
x
(1) ⇔ (3 )
2
2
( )
(1')
t = 2 (N )
− 5t + 6 = 0 ⇔
t = 3 (N )
− 5.3x + 6 = 0 ⇔ 3x
( )
Đặt t = 3x > 0 . Khi đó: 1' ⇔ t 2
− 5.3x + 6 = 0
Với t = 2 ⇒ 3x = 2 ⇔ x = log 3 2 .
Với t = 3 ⇒ 3x = 3 ⇔ x = log 3 3 = 1 .
2/ Giải phương trình: 21+2x + 15.2x − 8 = 0
(2) ⇔ 2.2
2x
2
( )
+ 15.2x − 8 = 0 ⇔ 2. 2x
(2)
+ 15.2x − 8 = 0
(2 ')
t = 1
Đặt t = 2 > 0 . Khi đó: (2 ') ⇔ 2t + 15t − 8 = 0 ⇔
2
t = −8
x
Ch
ng II. Hàm s m
2
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
(N )
(L)
www.mathvn.com - 15 -
Ths. Lê Văn Đoàn
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
ng pháp gi i toán 12
1
1
1
⇒ 2x = ⇔ x = log2 ⇔ x = −1
2
2
2
Với t =
3/ Giải phương trình: 5x +1 − 52−x = 124
(3) ⇔ 5.5
x
−
25
− 124 = 0
5x
( 3)
(3 ' )
( )
Đặt t = 5x > 0 . Khi đó: 3 ' ⇔ 5t −
25
− 124 = 0 ⇔ 5t 2 − 124t − 25 = 0 ⇔
t
t = 25 (N )
t = −0, 2 L
( )
Với t = 25 ⇒ 5x = 25 ⇔ x = log5 25 = 2
4/ Giải phương trình: 5
x
− 51−
x
+4=0
(4 )
Điều kiện: x ≥ 0
(4 ) ⇔ 5
x
Đặt t = 5
−
x
5
5
x
(4 ' )
+4=0
> 0 . Khi đó: (4 ') ⇔ t −
Với t = 1 ⇒ 5
x
=1⇔ 5
x
5
+ 4 = 0 ⇔ t 2 + 4t − 5 = 0 ⇔
t
= 50 ⇔ x = 0 ⇔ x = 0
(5)
5/ Giải phương trình: 32−2x − 2.32−x − 27 = 0
(5) ⇔ 3 (
2 1−x )
t = 1 (N )
t = −5 L
( )
2
( )
− 2.3.31−x − 27 = 0 ⇔ 31−x
− 6.31−x − 27 = 0
t = −3
Đặt t = 31−x > 0 . Khi đó: 5 ' ⇔ t 2 − 6t − 27 = 0 ⇔
( )
t =9
(5 ')
(L)
(N )
Với t = 9 ⇒ 31−x = 9 ⇔ 31−x = 32 ⇔ 1 − x = 2 ⇔ x = −1
6/ Giải phương trình: 5x + 251−x = 6
(6) ⇔ 5
x
+
(6)
25
25
25
− 6 = 0 ⇔ 5x +
− 6 = 0 ⇔ 5x +
−6 = 0
x
x
2
25
52
5x
( )
( )
(6 ')
Đặt t = 5x > 0 . Khi đó:
t = 5
25
3
2
t = 1 + 21
6
'
⇔
+
−
6
=
0
⇔
−
6
+
25
=
0
⇔
−
5
−
−
5
=
0
⇔
t
t
t
t
t
t
( )
(
)
2
2
t
1
−
21
t =
2
(
)
(N )
(N )
(L )
Với t = 5 ⇒ 5x = 1 ⇔ x = 0 .
Với t =
1 + 21
1 + 21
1 + 21
.
⇒ 5x =
⇔ x = log5
2
2
2
7/ Giải phương trình: 33+3x + 33−3x + 34+x + 34−x = 103
- 16 - www.mathvn.com
Ch
(7)
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
(7) ⇔ 27.3
ng pháp gi i toán 12
3x
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
27
81
x
3
33x + 1 + 81. 3x + 1 = 103
+
+
=
⇔
81.3
10
27.
3 3x
3x
33x
3x
+
(7 ')
1 Côsi
1
≥ 2 3x . x = 2
x
3
3
Đặt t = 3x +
3
1
1
1
1
1
⇒ t = 3x + x = 33x + 3.32x . x + 3.3x . 2x + 3x ⇔ 33x + 3x = t 3 − 3t
3
3
3
3
3
3
(
( )
)
Khi đó: 7 ' ⇔ 27 t 3 − 3t + 81t = 103 ⇔ t 3 =
10
1
10
⇒ 3x + x =
3
3
3
Với t =
103
10
⇔t =
>2
27
3
(N )
(7 '')
y = 3 (N )
1 10
2
⇔ 3y − 10y + 3 = 0 ⇔
Đặt y = 3 > 0 . Khi đó: (7 '') ⇔ y + =
y = 1 (N )
y
3
3
x
Với y = 3 ⇒ 3x = 3 ⇔ x = 1
1
1
⇒ 3x = ⇔ x = − 1
3
3
Với y =
x
(
8/ Giải phương trình: 7 + 4 3
x
x
) + (2 + 3 )
2
(8) ⇔ 2 + 3 + 2 + 3
(
)
(
)
x
Đặt t = 2 + 3
=6
(8 )
2
x
x
−6 = 0 ⇔ 2+ 3 + 2+ 3 −6 = 0
t = 2
(N )
2
> 0 . Khi đó: (8 ') ⇔ t + t − 6 = 0 ⇔
t = −3 (L )
(
x
)
(
)
(
)
( 8 ')
x
(
Với t = 2 ⇒ 2 + 3
)
2
9/ Giải phương trình: 9sin
= 2 ⇔ x = log
(2+ 3 )
x
2
+ 9cos
x
2
(9)
=6
Cách 1: Phương pháp đặt ẩn phụ với 1 ẩn.
1−cos2 x
(9) ⇔ 9
2
2
+ 9cos
(
x
=6⇔
9
9
2
cos2 x
+ 9cos x − 6 = 0
( )
)
Đặt t = 9cos x , 1 ≤ t ≤ 9 . Khi đó: 9 ' ⇔
Với t = 3 ⇒ 9cos
2
x
2
= 3 ⇔ 32 cos
x
(9 ')
9
+ t − 6 = 0 ⇔ t 2 − 6t + 9 = 0 ⇔ t = 3
t
= 31 ⇔ 2 cos2 x − 1 = 0 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x =
π kπ
+
, (k ∈ ℤ)
4
2
Cách 2: Phương pháp đặt ẩn phụ với 2 ẩn dẫn đến hệ phương trình.
u = 9sin2 x
u + v = 6
Đặt
.
Khi
đó:
, (1 ≤ u, v ≤ 9)
2
2
2
2
2
v = 9cos x
u.v = 9sin x .9cos x = 9sin x +cos x = 9
Theo định lí Viét, thì u, v chính là nghiệm của phương trình: X 2 − SX + P = 0
⇔ X 2 − SX + P = 0 ⇔ X 2 − 6X + 9 = 0 ⇔ u = v = 3
Ch
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
www.mathvn.com - 17 -
Ths. Lê Văn Đoàn
⇔ 9sin
2
x
= 9cos
2
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
x
2
= 3 ⇔ 9cos
x
=3⇔ x =
ng pháp gi i toán 12
π kπ
+
, (k ∈ ℤ)
4
2
Cách 3: Phương pháp ước lượng 2 vế (dùng bất đẳng thức Cauchy).
2
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có: 9sin
2
Dấu “=” xảy ra khi: 9sin
- 18 - www.mathvn.com
x
2
= 9cos
x
x
2
+ 9cos
Côsi
x
2
≥ 2 9sin x .9cos
2
x
= 2. 9 = 6
⇔ sin2 x = cos2 x ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x =
Ch
ng II. Hàm s m
π kπ
+
, (k ∈ ℤ)
4
2
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
10/ Giải phương trình: 41−2 sin
2
x
+ 9.4−2 cos
www.MATHVN.com
2
x
(10)
=5
2
(10) ⇔ 4
−1+2 cos2 x
2
Đặt t = 42 cos
x
( )
42 cos
−5 = 0 ⇔
4
x
+
9
2
42 cos
−5 = 0
x
(10 ')
, (ÐK : 1 ≤ t ≤ 16) .
Khi đó: 10 ' ⇔
Với t = 2 ⇒ 4
+ 9.4
−2 cos2 x
Ths. Lê Văn Đoàn
t = 18
t = 2
t
9
+ − 5 = 0 ⇔ t 2 − 20t + 36 = 0 ⇔
4 t
2 cos2 x
1
2
= 2 = 4 ⇔ 2 cos2 x =
(L )
(N )
1
1
π
⇔ cos x = ± ⇔ x = ± + k π , (k ∈ ℤ)
2
2
3
Thí dụ 2. Giải phương trình mũ (đặt ẩn phụ dạng 2: Chia hai vế cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất)
1/ 25x + 15x = 2.9x
2/ 9x +1 − 13.6x + 4x +1 = 0
1
2
()
3/ 49x − 2.35x − 7.52x +1 = 0
()
1
( 3)
1
1
(4 )
4/ 2.4 x + 6 x = 9 x
Bài giải tham khảo
(1)
1/ Giải phương trình: 25x + 15x = 2.9x
2
x
x
3
15x
9x
3
(1) ⇔ 1 + 25x = 2. 25x ⇔ 2. 5 − 5 + 1 = 0
(1')
t = 1
x
3
2
Đặt: t = > 0 . Khi đó: (1') ⇔ 2t − t − 1 = 0 ⇔
t = − 1
5
2
x +1
x
x +1
= 0 (2)
2/ Giải phương trình: 9 − 13.6 + 4
(N )
3
. Với t = 1 ⇒
5
(L)
x
=1⇔ x = 0
2
x
x
x
x
9
6
3
3
(2) ⇔ 9.9 − 13.6 + 4.4 = 0 ⇔ 9. 4 − 13. 4 + 4 = 0 ⇔ 9. 2 − 13. 2 + 4 = 0
x
3
t = 1 (N )
2
Đặt: t = > 0 . Khi đó: (2 ') ⇔ 9t − 13t + 4 = 0 ⇔
t = 4 (N )
2
9
x
x
x
(2 ')
x
3
Với t = 1 ⇒ = 1 ⇔ x = 0
2
x
3
4
4
Với t = ⇒ = ⇔ x = −2
9
9
2
3/ Giải phương trình: 49x − 2.35x − 7.52x +1 = 0
( 3)
2
x
x
x
x
49
35
7
7
(3) ⇔ 49 − 2.35 − 35.25 = 0 ⇔ 25 − 2. 25 − 35 = 0 ⇔ 5 − 2. 5 − 35 = 0
x
Ch
x
ng II. Hàm s m
x
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
( 3 ')
www.mathvn.com - 19 -
Ths. Lê Văn Đoàn
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
x
7
Đặt: t = > 0 . Khi đó: (3 ') ⇔ t 2 − 2t − 35 = 0 ⇔
5
t = 7
t = −5
ng pháp gi i toán 12
(N )
(L)
x
7
Với t = 7 ⇒ = 7 ⇔ x = log 7 7
5
5
1
1
1
(4 )
4/ Giải phương trình: 2.4 x + 6 x = 9 x
Điều kiện: x ≠ 0
1
x
4
(4) ⇔ 2. 9
x
2
Đặt: t =
3
2
1
x
2 x
6
2
+ − 1 = 0 ⇔ 2. + − 1 = 0 (4 ')
3
9
3
t = −1 (L )
2
> 0 . Khi đó: (4 ') ⇔ 2t + t − 1 = 0 ⇔
t = 1 (N )
2
1
x
x
2
1
1
1
Với t = ⇒ = ⇔ x = log 2
2
2
2
3
3
Thí dụ 3. Giải các phương trình mũ sau (đặt ẩn phụ dạng 3)
x
x
x
(
) + (2 − 3 ) = 4
3/ (5 − 21 ) + 7 (5 + 21 ) = 2
1/ 2 + 3
x
x
x +3
x
(1)
3
3
2/ 5 + 2 6 + 5 − 2 6 = 10
( 3)
4/
(
sin x
8+3 7
)
(2)
sin x
(
+ 8−3 7
)
(4 )
= 16
Bài giải tham khảo
x
x
(
) + (2 − 3 ) = 4 (1)
Nhận xét: (2 + 3 ). (2 − 3 ) = 1 ⇔ (2 + 3 ). (2 − 3 ) = 1 = 1 ⇔ (2 + 3 ) . (2 − 3 )
1
1
1
Đặt: t = (2 + 3 ) > 0 ⇒ (2 − 3 ) =
= >0⇒t =
= (2 − 3 )
t
(2 + 3 )
(2 − 3 )
1/ Giải phương trình: 2 + 3
x
x
x
x
x
=1
−x
x
x
x
1
t = 2 + 3 > 0 (N )
2
(1) ⇔ t + t = 4 ⇔ t − 4t + 1 = 0 ⇔
t = 2 − 3 > 0 (N )
x
(
)
3 ⇒ (2 − 3 )
Với t = 2 + 3 ⇒ 2 + 3
=2+ 3 ⇔ x =1
−x
Với t = 2 −
= 2 − 3 ⇔ x = −1
x
x
3
3
2/ Giải phương trình: 5 + 2 6 + 5 − 2 6 = 10
(
(2) ⇔ 5 + 2 6
)
x
3
(
+ 5−2 6
- 20 - www.mathvn.com
)
x
3
− 10 = 0
(2)
(2 ')
Ch
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
www.MATHVN.com
x
(
)(
)
(
Đặt: t = (5 + 2 6 ) > 0 ⇒ (5 − 2 6 )
Nhận xét: 5 + 2 6 . 5 − 2 6 = 1 ⇔ 5 + 2 6
x
x
) (
3
. 5−2 6
)
x
Ths. Lê Văn Đoàn
3
x
= 13 = 1
−x
1
3
⇒ t = 5−2 6
t
t = 5 + 2 6 > 0 N
( )
1
2
(2 ') ⇔ t + t − 10 = 0 ⇔ t − 10t + 1 = 0 ⇔
t = 5 − 2 6 > 0 (N )
x
x
3
Với t = 5 + 2 6 ⇒ 5 + 2 6
= 5+2 6 ⇔ =1⇔ x = 3
3
−x
x
3
= 5 − 2 6 ⇔ − = 1 ⇔ x = −3
Với t = 5 − 2 6 ⇒ 5 − 2 6
3
3
(
(
(
=
x
(
)
x
(
+ 7 5 + 21
)(
)
)
= 2x + 3
( 3)
x
(
) (
Nhận xét: 5 + 21 . 5 − 21 = 4 ⇔ 5 + 21 . 5 − 21
x
(
Đặt: t = 5 + 21
)
)
)
)
3/ Giải phương trình: 5 − 21
(
3
x
(
> 0 ⇒ 5 − 21
)
=
x
)
(
= 4x ⇔ 5 − 21
4x
x
)
=
x
(5 + 21)
4x
>0
t
4x
+ 7.t = 2x +3 ⇔ 7t 2 − 8.2x t + 4x = 0
t
x
x
t = 4.2 + 3.2 = 2x > 0
2
7
∆ ' = 16.4x − 7.4x = 9.4x = 3.2x ⇒
2x
>0
t =
7
( 3) ⇔
(
x
(
Với t = 2 ⇒ 5 + 21
(
)
(N )
x
x
= 2 ⇔
x
2x
2
= 7 ⇔ x = log
=
⇔
7
2
5 + 21
7
5+ 21
)
2x
Với t =
⇒ 5 + 21
7
(N )
)
x
= 1 ⇔ x = 0
5 + 21
2
x
sin x
sin x
(8 + 3 7 ) + (8 − 3 7 ) = 16 (4)
Nhận xét: (8 + 3 7 ). (8 − 3 7 ) = 1 ⇔ (8 + 3 7 ) . (8 − 3 7 )
1
Đặt: t = (8 + 3 7 )
> 0 ⇒ ( 8 − 3 7 ) = ⇒ (8 − 3 7 )
t
4/ Giải phương trình:
sin x
sin x
sin x
sin x
= 1sin x = 1
− sin x
=t
t = 8 + 3 7 > 0 N
( )
1
2
(4) ⇔ t + t = 16 ⇔ t − 16t + 1 = 0 ⇔
t = 8 − 3 7 > 0 (N )
sin x
(
Với t = 8 + 3 7 ⇒ 8 + 3 7
(
ng II. Hàm s m
= 8 + 3 7 ⇔ sin x = 1 ⇔ x =
π
+ k 2π , (k ∈ ℤ )
2
− sin x
Với t = 8 − 3 7 ⇒ 8 − 3 7
Ch
)
)
= 8 − 3 7 ⇔ sin x = −1 ⇔ x = −
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
π
+ l π , (l ∈ ℤ)
2
www.mathvn.com - 21 -
Ths. Lê Văn Đoàn
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
ng pháp gi i toán 12
SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Xét phương trình: f (x ) = g (x )
(1)
()
Đoán nhận xo là một nghiệm của phương trình 1 (thông thường là những số lân cận số 0).
Dựa vào tính đồng biến và nghịch biến của f (x ) và g (x ) để kết luận xo là nghiệm duy nhất:
o f (x ) đồng biến và g (x ) nghịch biến (hoặc đồng biến nhưng nghiêm ngặt).
o f (x ) đơn điệu và g (x ) = c (hằng số).
Nếu f (x ) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì f (u ) = f (v ) ⇔ u = v .
Lưu ý:
Hàm số bậc nhất: y = ax + b , a ≠ 0
(
)
+ Đồng biến khi: a > 0
+ Nghịch biến khi : a < 0
Hàm số mũ: y = a x
+ Đồng biến khi: a > 1
+ Nghịch biến khi: 0 < a < 1
Thí dụ 1. Giải các phương trình mũ sau (sử dụng tính đơn điệu của hàm số)
1/ 3x = 5 − 2x
2/ 4x + 3x = 5x
3/ 22x −1 + 32x + 52x +1 = 2x + 3x +1 + 5x +2
5/ 36. 2x + 3x
(
3
3
) = 9.8
x
+ 4.27x
Bài giải tham khảo
(1)
x
1/ Giải phương trình: 3 = 5 − 2x
()
Ta có: x = 1 là một nghiệm của phương trình 1
()
()
Mà f x = 3x đồng biến trên ℝ và g x = 5 − 2x đồng biến trên ℝ .
⇒ Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x = 1 .
2/ Giải phương trình: 4x + 3x = 5x
(2)
()
Ta có: x = 2 là một nghiệm của phương trình 2
x
x
4
3
(2) ⇔ 5 + 5 = 1
x
x
x
4
3
(2 ') . Xét hàm số: y = f (x ) = 5 + 5 , ∀x ∈ ℝ
x
4
4 3
3
y ' = f ' (x ) = . ln + . ln < 0, ∀x ∈ ℝ ⇒ y = f (x ) nghịch biến trên ℝ và f (2) = 0 .
5 5
5
5
() ()
( )
Với x < 2 ⇔ f (x ) > f (2) = 1 ⇒ (2 ') :
Với x > 2 ⇔ f x < f 2 = 1 ⇒ 2 ' : vô nghiệm.
vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: x = 2
3/ Giải phương trình: 22x −1 + 32x + 52x +1 = 2x + 3x +1 + 5x +2
( 3) ⇔ 2
2x −1
( 3)
22 x
+ 32x + 5.52x = 2x + 3x +1 + 5.5x +1
2
x +1
dạng f (u ) = f ( v)
+ 10.5
(3 ' )
+ 32x + 52x +1 = 2x + 3x +1 + 5x +2 ⇔
⇔ 22x + 2.32x + 10.52x = 2x +1 + 2.3x +1
- 22 - www.mathvn.com
Ch
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
()
Xét hàm số: f t = 2t + 2.3t + 10.5t , ∀t ∈ ℝ
()
()
Ta có: f ' t = 2t. ln 2 + 2.3t. ln 3 + 10.5t .ln 5 > 0 ⇒ f t đồng biến trên ℝ .
( )
( )
(
)
Phương trình 3 ' có dạng: f 2x = f x + 1 ⇔ 2x = x + 1 ⇔ x = 1
(
3
4/ Giải phương trình: 36. 2x + 3x
3
) = 9.8
x
+ 4.27x
(4 )
3
3
8x
27 x
+
⇔ 2x + 3x = 23x −2 + 33x −2
4
9
t
t
Xét hàm số f (t ) = 2 + 3 , ∀t ∈ ℝ
3
3
(4) ⇔ 2x + 3x =
()
(4 ')
()
()
dạng f u = f v
()
Ta có: f ' t = 2t. ln 2 + 3t . ln 3 > 0, ∀t ∈ ℝ ⇒ y = f x đồng biến trên ℝ
( )
( )
Phương trình 4 ' có dạng: f x
3
x =1
= f (3x − 2) ⇔ x = 3x − 2 ⇔ x − 3x + 2 = 0 ⇔
x = −2
3
3
Thí dụ 2. Giải phương trình mũ (đặt ẩn phụ dạng 1, loại không hoàn toàn và kết hợp tính đơn điệu)
1/
(x + 4).9
x
(
2
− (x + 5).3x + 1 = 0
)
2
2/ 4x + x 2 − 7 .2x + 12 − 4x 2 = 0
Bài giải tham khảo
(
)
(
)
> 0 . Khi đó: (1) ⇔ (x + 4).t
x
(1)
x
1/ Giải phương trình: x + 4 .9 − x + 5 .3 + 1 = 0
Đặt: t = 3x
2
− (x + 5).t + 1 = 0
2
2
∆ = (x + 5) − 4 (x + 4) = x 2 + 6x + 9 = (x + 3)
t = x + 5 + x + 3 = 1
2 (x + 4)
⇒
x +5−x −3
1
=
t = 2 x + 4
x +4
(
)
Với t = 1 ⇒ 3x = 1 ⇔ x = 0
x + 4 > 0
x > −4
1
Với t =
>0⇔ x
⇔ x
1
3 =
3 . x + 4) = 1
x +4
(
x +4
Phương trình (1') có một nghiệm là x = −1 .
()
(
)
(
Xét hàm số: f x = 3x . x + 4 , ∀x ∈ −4; +∞
(1')
)
Ta có: f ' x = 3x . x + 4 . ln 3 + 3x = 3x . x + 4 .ln 3 + 1 > 0, ∀x ∈ −4; +∞
()
(
)
(
)
(
)
⇒ f (x ) đồng biến ∀x ∈ (−4; +∞) và g (x ) = 1 là hàm không đổi.
⇒ x = −1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1')
()
Vậy phương trình 1 có hai nghiệm là x = 0; x = −1
2
(
)
2
2/ Giải phương trình: 4x + x 2 − 7 .2x + 12 − 4x 2 = 0
2
()
(
(2)
)
Đặt: t = 2x > 0 . Khi đó: 2 ⇔ t 2 + x 2 − 7 .t + 12 − 4x 2 = 0
Ch
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
www.mathvn.com - 23 -
Ths. Lê Văn Đoàn
2
(
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
)
(
2
) ( )
∆ = x 2 − 7 − 4 12 − 4x 2 = x 2
7 − x2
t
=
2
+ 2x 2 + 1 = x 2 + 1 ⇒
7 − x2
t =
(
)
ng pháp gi i toán 12
+ x2 + 1
=4
2
− x2 −1
= 3 − x2
2
2
Với t = 4 ⇒ 2x = 4 = 22 ⇔ x 2 = 2 ⇔ x = ± 2
3 − x 2 > 0
x ∈ − 3; 3
Với t = 3 − x > 0 ⇔ x 2
⇔ 2
2
2 = 3 − x 2
x
2 + x = 3
(
2
(
2
()
Xét hàm số f x = 2x + x 2 , ∀x ∈ − 3; 3
(
2
)
(2 ')
)
)
2
f ' (x ) = 2x .2x . ln 2 + 2x = 2x 2x .ln 2 + 2 .
2x = 0
Cho f ' (x ) = 0 ⇔ x 2
⇔x =0
x2
2 . ln 2 + 2 = 0 VN do : 2 .ln 2 + 2 > 0, ∀x ∈ ℝ
(
)
Bảng biến thiên:
x
− 3
−∞
f ' (x )
0
0
–
3
+∞
+
11
11
f (x )
1
(
)
()
()
Nếu x < −1 ⇔ f (x ) > f (−1) = 3 ⇒ (2 ') : vô nghiệm.
Nếu x > −1 ⇔ f (x ) < f (−1) = 3 ⇒ (2 ') : vô nghiệm.
⇒ x ∈ (− 3; 0) thì phương trình (2 ') có nghiệm duy nhất là x = −1 .
Với x ∈ (0; +∞) ⇒ f ' (x ) > 0 : f (x ) đồng biến.
Nếu x < 1 ⇔ f (x ) < f (1) = 3 ⇒ (2 ') : vô nghiệm.
Nếu x > 1 ⇔ f (x ) > f (1) = 3 ⇒ (2 ') : vô nghiệm.
⇒ x ∈ (0; +∞) thì phương trình (2 ') có nghiệm duy nhất là x = 1 .
Với x ∈ − 3; 0 ⇒ f ' x < 0 : f x nghịch biến.
()
Vậy phương trình 2 có 4 nghiệm là: x = ±1; x = ± 2
ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH, TỔNG HAI SỐ KHÔNG ÂM VÀ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
A = 0
Phương trình tích: A.B = 0 ⇔
B = 0
A = 0
Tổng hai số không âm: A + B = 0 ⇔
B = 0
Phương pháp đối lập: Xét phương trình: f (x ) = g (x )
2
- 24 - www.mathvn.com
2
(1)
f (x ) ≥ M
f (x ) = M
s l y th a
Hàm
Nếu ta chứng minhCh
đượcng
II. Hàm s thìm 1 ⇔
g(x ) ≤ M
()
g(x ) = M
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
Thí dụ 1. Giải phương trình (đưa về phương trình tích số)
1/ 25.2x − 10x + 5x = 25
2/ 12.3x + 3.15x − 5x +1 = 20
1
()
(2)
Bài giải tham khảo
(1)
1/ Giải phương trình: 25.2x − 10x + 5x = 25
(1) ⇔ 25.2
(
x
)
(
)
(
)(
)
− 25 − 2x .5x + 5x = 0 ⇔ 25 2x − 1 − 5x 2x − 1 = 0 ⇔ 2x − 1 25 − 5x = 0
2x − 1 = 0
2x = 1
x = 0
⇔
⇔
⇔
x
x
25 − 5 = 0
5 = 25
x = 2
2/ Giải phương trình: 12.3x + 3.15x − 5x +1 = 20 (2)
(2) ⇔ 12.3
(
x
)
(
)
+ 3.3x .5x − 5.5x − 20 = 0 ⇔ 3.3x 4 + 5x − 5 5x + 4 = 0
5x + 4 = 0 : VN do 5x + 4 > 0, ∀x ∈ ℝ
5
5
x
x
⇔ 5 + 4 3.3 − 5 = 0 ⇔ x
⇔ 3x = ⇔ x = log 3
3.3 − 5 = 0
3
3
(
)(
)
Thí dụ 2. Giải các phương trình mũ sau (đưa về phương trình tích hoặc nghiệm của phương trình bậc 2)
(
)
(
(
)
1/ 2 x 2 − 3x +1 = 3x 1 − 4.3x − 1
(
)
)
2/ x 2 .5x −1 − 3x − 3.5x −1 x + 2.5x −1 − 3x = 0
(
)
1/ Giải phương trình: 2 x 2 − 3x +1 = 3x 1 − 4.3x − 1
(1)
Cách 1: Nghiệm của phương trình bậc 2 (theo x )
(1) ⇔ 2x
2
(
)
+ 16.9 ) − 8 (−6.3
− 3 1 − 4.3x .x − 6.3x + 1 = 0
(
∆ = 9 1 − 8.3x
x
x
)
(
+ 12.3x − 1
x = 1
=1
4
2
⇔
x
− 12.3 + 1
3x = 1 − x
= 1 − 6.3x
4
6 6
Ta có: x = −1 là một nghiệm của phương trình (1')
x
x = 3 − 12.3
⇒
3 − 12.3x
x
=
()
Hàm số f x = 3x đồng biến ∀x ∈ ℝ
1 x
Hàm số y = − nghịch biến ∀x ∈ ℝ
6 6
2
)
+ 1 = 144.9x − 24.3x + 1 = 12.3x − 1
(1')
⇒ x = −1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1')
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = −1; x =
1
2
Cách 2: Đưa về phương trình tích loại phân tích thành nhân tử
(1) ⇔ 2x
Ch
2
1
− 3x + 1 + 6.3x . (2x − 1) = 0 ⇔ 2 (x − 1)x − + 6.3x . (2x − 1) = 0
2
ng II. Hàm s m
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
www.mathvn.com - 25 -