Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÙ NINH TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2006 – 2010.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.5 KB, 48 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

BÁO CÁO
TÓM TẮT LUẬN VĂN
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÙ NINH - TỈNH PHÚ THỌ
GIAI ĐOẠN 2006 – 2010.
Giáo viên hướng dẫn

: TS. ĐÀM XUÂN HOÀN

Học viên thực hiện

: NGUYỄN CÔNG THÀNH

Chuyên ngành

: Quản lý đất đai
Hà Nội, năm 2011


Mở đầu

Kết
cấu
của
đề tài

Tổng quan về các vấn đề nghiên cứu
Đối tượng, nội dung và PP nghiên cứu


Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Kết luận và kiến nghị


1. MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt
không gì có thể thay thế được, là môi trường sống, là địa bàn phân bố
các khu dân cư, xây dựng các công trình kinh tế, văn hoá, xã hội và an
ninh quốc phòng
Mác đã khẳng định: “Đất là kho tàng cung cấp cho con người mọi thứ
cần thiết, vì vậy trong quá trình sử dụng đất muốn đạt được hiệu quả kinh
tế cao nhất thiết phải có kế hoạch cụ thể về thời gian và lập quy hoạch về
không gian”.
Quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đai là một trong 13 nội dung
quản lý Nhà nước về đất đai, được ghi nhận tại Điều 6, Luật Đất đai 2003


1. MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài
Phù Ninh là huyện được điều chỉnh địa giới hành chính và tái
lập năm 1999 trên cơ sở chia tách huyện Phong Châu thành 2
huyện: Phù Ninh và Lâm Thao
Ngày 06/4/2006 Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ra quyết định
số 932/QĐ-UB phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất
huyện Phù Ninh giai đoạn 2006 - 2010.
Sau khi phương án quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt
và đưa vào thực hiện thì tình hình theo dõi, giám sát còn nhiều
bất cập dẫn đến tình trạng “quy hoạch treo” hoặc không điều
chỉnh kịp thời những biến động về sử dụng đất trong quá trình

thực hiện phương án quy hoạch tại địa phương.


1. MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài
Xuất phát từ yêu cầu đó, tôi tiến hành nghiên cứu đề tài

Đánh giá việc thực hiện quy hoạch
sử dụng đất huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
giai đoạn 2006 - 2010


1. MỞ ĐẦU
1.2 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài

Đề tài dựa trên cơ sở tính toán cụ thể có dựa vào
các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của huyện Phù
Ninh, tỉnh Phú Thọ để xem xét kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất của huyện và đề xuất các giải pháp
nhằm thực hiện tốt công tác quy hoạch sử dụng đất của
huyện trong giai đoạn tiếp theo.
Ngoài ra kết quả nghiên cứu còn dùng làm tài liệu
tham khảo cho quy hoạch sử dụng đất trong tương lai.


1. MỞ ĐẦU
1.3 Mục đích, yêu cầu của đề tài
Mục đích
Thông qua việc nghiên cứu, nhằm đánh giá việc thực
hiện quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Ninh, tỉnh Phú

Thọ và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao khả năng
thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện Phù Ninh
trong giai đoạn tiêp theo


1. MỞ ĐẦU
1.3 Mục đích, yêu cầu của đề tài
Yêu cầu
Phải biết phân tích,đánh giá các số liệu điều tra một
cách khoa học,trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp cụ
thể phù hợp với thực tế của địa phương nhằm thực hiện
quy hoạch sử dụng đất một cách có hiệu quả mang lại
những lợi ích lâu dài trong sự phát triển kinh tế-xã hội
của huyện trong tương lai.


2. TỔNG QUAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.1 Cơ sở khoa học cho việc sử dụng hợp lý đất đai
Cơ sở khoa học cho việc sử dụng hợp lý đất đai
Những yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng đất
Những lợi ích khác nhau về sử dụng đất
Sử dụng đất và các mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường
Chiếm dụng đất đai
Các xu thế phát triển sử dụng đất


2. TỔNG QUAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.2 Khái quát chung về Quy hoạch sử dụng đất
Những căn cứ pháp lý của quy hoạch sử dụng đất đai
Nhiệm vụ và nội dung quy hoạch sử dụng đất đai

Đặc điểm quy hoạch sử dụng đất đai
Các loại hình quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai

2.3 Tình hình QHSDĐ trong nước và QHSDĐ ở nước ngoài
Tình hình triển khai quy hoạch sử dụng đất trong nước
Tình hình triển khai quy hoạch sử dụng đất ở nước ngoài
Tình hình quy hoạch sử dụng đất tỉnh Phú Thọ


2. TỔNG QUAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Nội dung của quy hoạch sử dụng đất bao gồm:
Điều tra, nghiên cứu, phân tích tổng hợp điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và hiện trạng sử dụng đất; đánh giá tiềm
năng đất đai;
Đề xuất phương hướng, mục tiêu, trọng điểm và các nhiệm
vụ cơ bản về sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
Xác định diện tích các loại đất phân bổ cho nhu cầu phát
triển kinh tế-xã hội, quốc phòng an ninh
Xác định diện tích đất phải thu hồi để thực hiện các công
trình dự án;
Xác định các biện pháp khai thác, sử dụng, bảo vệ, cải tạo
đất và bảo vệ môi trường;
Giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất;


2. TỔNG QUAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm của quy hoạch sử dụng đất đai
Tính lịch sử - xã hội
Tính tổng hợp
Tính dài hạn

Tính chiến lược và chỉ đạo vĩ mô
Tính chính sách
Tính khả biến


3. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu là toàn bộ quỹ đất trong
quy hoạch sử dụng đất của huyện Phù Ninh,tỉnh Phú
Thọ.
3.2 Địa điểm nghiên cứu
Thuộc địa giới hành chính huyện Phù Ninh,tỉnh
Phú thọ
3.3 Nội dung nghiên cứu
Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và
kinh tế xã hôi
Đánh giá QHSDĐ huyện Phù Ninh,tỉnh Phú Thọ
giai đoạn 2006-2010
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng
đất của huyện Phù Ninh,tỉnh Phú Thọ giai đoạn
2006-2010.
Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả
công tác quy hoạch sử dụng đất trong thời gian tới .


3. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.4 Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp điều tra, thu thập thông tin

Phương pháp thống kê, so sánh
Phương pháp minh hoạ bằng bản đồ


4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Điều
Điềukiện
kiệntự
tựnhiên,
nhiên,kinh
kinhtế-xã
tế-xãhội
hộicủa
củahuyện
huyệnPhù
PhùNinh.
Ninh.
Thực
Thựctrạng
trạngphát
pháttriển
triểnkinh
kinhtếtế-xã
xãhội
hội
Đánh
Đánhgía
gíachung
chungvề
vềđiều

điềukiện
kiệntự
tựnhiên,
nhiên,KTXH
KTXHvà
vàmôi
môitrường
trường
Tình
Tìnhhình
hìnhquản
quảnlýlývà
vàsử
sửdụng
dụngđất
đấtgiai
giaiđoạn
đoạn2006-2010
2006-2010huyện
huyệnPhù
PhùNinh
Ninh
Đánh
Đánhgiá
giáQHSDĐ
QHSDĐhuyện
huyệnPhù
PhùNinh,
Ninh,tỉnh
tỉnhPhú

PhúThọ
Thọgiai
giaiđoạn
đoạn2006-2010
2006-2010
Đánh
Đánhgiá
giákết
kếtquả
quả thực
thựchiện
hiệncác
cácchỉ
chỉtiêu
tiêuQHSDĐ
QHSDĐgiai
giaiđoạn
đoạn2006-2010
2006-2010huyện
huyện
Phù
PhùNinh
Ninh
Đánh
Đánhgiá
giátình
tìnhhình
hìnhthực
thựchiện
hiệnQHSDĐ

QHSDĐtheo
theohạng
hạngmục
mụccác
cáccông
côngtrình
trìnhvà
vàdự
dựán.
án.
Đánh
Đánh giá
giá chung
chung về
về kết
kết quả
quả thực
thực hiện
hiện QHSDĐ
QHSDĐ giai
giai đoạn
đoạn 2006
2006 –– 2010
2010 huyện
huyện
Phù
PhùNinh.
Ninh.
Một
Mộtsố

sốđề
đềxuất
xuấtnhằm
nhằmnâng
nângcao
caokhả
khảnăng
nănglập
lậpvà
vàthực
thựchiện
hiệnQHSDĐ
QHSDĐgiai
giaiđoạn
đoạn
2011-2020
2011-2020huyện
huyệnPhù
PhùNinh.
Ninh.


Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội của huyện Phù Ninh.
Điều kiện tự nhiên
Vị trí địa lý
Địa hình, địa mạo
Khí hậu.
Thuỷ Văn
Các nguồn tài nguyên
Thực trạng môi trường



Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội của huyện Phù Ninh.

Thực trạng phát triển kinh tế- xã hội
Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Thực trạng phát triển các ngành kinh tế
- Ngành nông nghiệp
- Ngành công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và xây
dựng cơ bản
- Ngành dịch vụ - thương mại
Dân số, lao động, việc làm và thu nhập


Tình hình quản lý và sử dụng đất
giai đoạn 2006-2010 huyện Phù Ninh

Hình 4.1 Biểu đồ cơ cấu sử dụng đât
năm 2010 của huyện Phù Ninh

Năm 2010 tổng diện tích tự nhiên cử toàn huyện là15648,01 ha:
- Đất nông nghiệp của huyện có diện tích : 11355,55 ha, chiếm 72,57 %
- Đất phi nông nghiệp là: 3739,79 ha chiếm 23,90 %.
- Đất chưa sử dụng là: 552,67 ha chiếm 3,53 %.


Bảng 4.1:Cơ cấu sử dụng đất huyện Phù Ninh năm 2010.
Thứ
tự


Mục đích sử dụng đất



Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích các
loại đất trong
địa giới hành
chính

Cơ cấu diện tích
loại đất so
với tổng
diện tích tự
nhiên

15648.01

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

11355.55

72.57


1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

7794.05

49.81

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

4754.32

30.38

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3165.87

20.23


1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1588.45

10.15

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3039.73

19.43

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

3270.96

20.90


1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

3170.02

20.26

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

76.90

0.49

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.04

0.15


1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

286.94

1.83

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.60

0.02


Bảng 4.1:Cơ cấu sử dụng đất huyện Phù Ninh năm 2010.
Thứ
tự

Mục đích sử dụng đất




Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích
các loại đất
trong địa
giới hành
chính

Cơ cấu diện tích
loại đất so
với tổng
diện tích tự
nhiên

15648.01

100.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3739.79

23.90

2.1


Đất ở

OTC

636.08

4.06

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

562.64

3.60

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

73.44

0.47

2.2


Đất chuyên dùng

CDG

2163.26

13.82

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

18.00

0.12

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

70.15

0.45

2.2.3


Đất an ninh

CAN

28.44

0.18

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

237.90

1.52

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

1808.77

11.56

2.3


Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

12.17

0.08

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

137.73

0.88

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

790.55

5.05


Bảng 4.1:Cơ cấu sử dụng đất huyện Phù Ninh năm 2010.


Thứ
tự

Mục đích sử dụng đất



Tổng diện tích tự nhiên
3
3.1
3.2

Tổng diện tích các
loại đất trong địa
giới hành chính

Cơ cấu diện tích
loại đất so với
tổng diện tích tự
nhiên

15648.01

100.00

Đất chưa sử dụng

CSD


552.67

3.53

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

105.35

0.67

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

447.32

2.86


Hình 4.2 Bản đồ hiện trạng sử dụng đât năm 2010 huyện Phù Ninh


Tình hình quản lý đất đai
Quản lý việc giao đất, cho thuê đất.
Theo số liệu thống kê đất đai năm 2010 huyện Phù Ninh đã
giao, cho thuê diện tích theo đối tượng sử dụng như sau:
Hộ gia đình cá nhân: 11232,36 ha;
Các cơ quan tổ chức kinh tế: 492,25 ha;

Ủy ban nhân dân cấp xã: 582,77 ha;
Cơ quan đơn vị nhà nước: 199,91 ha;
Tổ chức khác:113,96 ha;
Tổ chức cá nhân nước ngoài: 24,88 ha;
Cộng đồng dân cư: 0,96 ha.
Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý:
2892,48ha. Trong đó:
UBND cấp xã: 2709,60 ha;
Tổ chức phát triển quỹ đất: 1,07 ha;
Tổ chức khác: 290,25 ha.


Tình hình biến động đất đai giai đoạn 2006 - 2010.
Bảng 4.3. Biến động diện tích đất nông nghiệp giai đoạn 2006 – 2010
Mục đích sử dụng đất



Tổng diện tích tự nhiên

Diện tích
năm
2010

So với năm 2006
Diện tích
năm
2006

Tăng(+)

giảm(-)

Giảm do ĐC
địa giới

Biến động
đất đai

15648.01

16724.05

-1076.04

-1090.08

14.04

Đất nông nghiệp

NNP

11355.55

12219.26

-863.71

-803.60


-60.11

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

7794.05

8823.54

-1029.49

-727.78

-301.71

Đất trồng cây hàng năm

CHN

4754.32

5491.99

-737.67

-457.80

-279.87


Đất trồng lúa

LUA

3165.87

3727.80

-561.93

-302.41

-259.52

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1588.45

1764.19

-175.74

-155.39

-20.35

Đất trồng cây lâu năm


CLN

3039.73

3331.55

-291.82

-269.98

-21.84

Đất lâm nghiệp

LNP

3270.96

3250.08

20.88

-63.38

84.26

Đất rừng sản xuất

RSX


3170.02

3110.51

59.51

-63.38

122.89

Đất rừng phòng hộ

RPH

76.90

115.53

-38.63

0.00

-38.63

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.04


24.04

0.00

0.00

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

286.94

144.88

142.06

-12.44

154.50

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.60

0.76

2.84


0.00

2.84


Tình hình biến động đất đai giai đoạn 2006 - 2010.
Bảng 4.4. Biến động đất phi nông nghiệp giai đoạn 2006 – 2010
Mục đích sử dụng đất



Tổng diện tích tự nhiên

Diện tích
năm 2010

So với năm 2006
Diện tích
năm 2006

Tăng(+)
giảm(-)

Giảm do
ĐC địa giới

Biến động
đất đai

15648.01


16724.05

-1076.04

-1090.08

14.04

Đất phi nông nghiệp

PNN

3739.79

3725.57

14.22

-239.42

253.64

Đất ở

OTC

636.08

681.42


-45.34

-84.95

39.61

Đất ở tại nông thôn

ONT

562.64

614.22

-51.58

-84.95

33.37

Đất ở tại đô thị

ODT

73.44

67.20

6.24


0.00

6.24

Đất chuyên dùng

CDG

2163.26

2067.71

95.55

-124.10

219.65

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

18.00

27.88

-9.88

-1.61


-8.27

Đất quốc phòng

CQP

70.15

97.61

-27.46

-24.99

-2.47

Đất an ninh

CAN

28.44

3.85

24.59

0.00

24.59


Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

237.90

247.91

-10.01

-2.64

-7.37

Đất có mục đích công cộng

CCC

1808.77

1690.46

118.31

-94.86

213.17

Đất tôn giáo, tín ngưỡng


TTN

12.17

11.91

0.26

-0.64

0.90

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

137.73

148.20

-10.47

-10.91

0.44

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN


790.55

816.33

-25.78

-18.82

-6.96


×