Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

boi dung hsg lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.29 KB, 14 trang )

phần I
dành cho học sinh TB
Đề 1 (60')
1, Đổi ra m
2
:
12 dam
2
; 34 cm
2
; 4,25 hm
2
; 4,25 dm
2
2, Thực hiện dãy tính sau:
510 : 17 + 24 ( 9,8 8 . 0,1 ) = ?
Cho biết kết quả này chia hết cho những
số có 1 chữ số nào?
3, Một gia đình xã viên xay 8 tạ lúa đợc
650 kg gạo lần sau xay 2 tạ lúa thì đợc
bao nhiêu kg gạo ?
4, cho một vòi nớc chảy vào bể hình hộp
chữ nhật. Một phút vòi chảy 70 (l) và đã
chảy trong 25 phút thì đợc lớp nớc sâu
35 cm trong bể.
Tìm diện tích đáy bể, biết rằng 1(l)
nớc bằng 1 dm
3
nớc .
Đề 2 (90')
1, So sánh các phân số:


a,
66
61
56
51
va
b,
51
55
41
45
va
2, Tính giá trị biểu thức:
A = 1,5 . x + 4,5 . x 4 . x Với x = 7

x
xx
B .28
5
.7,2.7,12
+

=
Với x = 1/2
3, Có hai thửa ruộng: Hình vuông và hình chữ
nhật. Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh
hình vuông. Chu vi hình chữ nhật hơn chu vi
hình vuông 30 m. Diện tích hình chữ nhật
hơn hình vuông 300 m2. Tìm diện tích mỗi
thữa ruộng?

4, Hai ngời cùng khởi hành cùng một lúc từ hai
thành phố A và B cách nhau 20 km, cùng đi
về phía C (B nằm giữa A và C). Họ gặp nhau
sau 1h 20'. Biết rằng ngời đi từ a đi nhanh
gấp đôi ngời đi từ B. Tìm vận tốc của mỗi
ngời?
Đề 4 (60'')
Đề 3 (90')
1, Tìm số tn nhiên x sao cho:
a, 3,6 . x < 9
b, 1,25 . x < 3,1
2, Một cái hộp chữ nhật có chiều dài 1,6
dm, chiều rộng 1,2 dm; chiều cao 1,5
dm. Tính diện tích xung quanh ? diện
tích toàn phần và thể tích của hộp ?
3, Khối lợng của 32(l) nớc nặng 31,808
kg. Hỏi mỗi lít nớc nặng bao nhiêu?
4, Trong vờn có 90 cây cam, chanh, ổi.
Tổng số cây cam và chanh là 68 cây. số
cây ổi ít hơn số cây cam là 15 cây. Hỏi
số cây mỗi loại ?
5, Lớp 5A có 40 học sinh. Lớp 5B có 48
học sinh và đợc phân phối nhiều hơn
lớp 5A 40 quyển sách. Biết số quyển
sách phân phối cho các em là bằng
nhau. Hỏi mỗi lớp đợc bao nhiêu quyển
sách ?
1, Tính giá trị của biểu thức sau:
(40 753 6 205) + 952 . 312 : 68
2, Tìm x biết:

x : 45 = 23 . 9
3, Viết các số sau dới dạng đơn vị (kg)
6,308 tấn ; 371 g ; 3, 28 tạ .
4, Chu vi một hình chữ nhật bằng 82m. Tìm
diện tích hình chữ nhật , biết rằng số đo
chiều rộng kém số đo chiều dài 17m.
HINH HọC
5, Bằng các miếng nhựa hình vuông cạnh 1cm, ban An
ghép đợc 2 hình vuông, hiệu diện tích của 2 hình
vuông đó bằng 100cm
2
. Tính tổng số miếng nhựa cần
dùng để ghép hai hình vuông trên?
Đ/S: 624 miếng.
6, Một hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b. Nếu
ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a ta đợc hình
chữ nhật coa chu vi 34 cm. Nếu ghép hình chữ nhật
với hình vuông cạnh b ta đợc hình chữ nhật coa chu vi
26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu?
Đ/S: a = 7cm, b = 3cm => S
CN
= 21cm
2
.
7, Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 60 cm, AC =
80 cm, BC = 100 cm. Trên AB lấy điểm D, Trên AC
lấy điểm Eýao cho DE // BC. Tính diện tích hình
thang BDEC ?
8, Cho tam giác ABC nh hình vẽ, BD = 1/4 BC, AE =
EF = FC. So Sánh diện tích tam giác ABD và tam

giác DEF?
ĐS: S

ABD
=S

DEF
1, Cho tam giác ABC. Trên BC lấy điểm M sao cho
MA + MB. Trên AM lấy đIúm D và E sao cho AD
= DE = EM. Biết diện tích tam giác BEC bằng 100
cm
2
. Tính?
a, Diện tích tam giác ABC
b, Diện tích tam giác ABM
c, Diện tích tam giác CDE
2, Một đám đất hình thang có đáy nhỏ AB, đáy lớn
CD. Khi tính diện tích ngời thứ nhất ớc lợng đáy
CD dài 20 m, ngời thứ hai ớc lợng đáy CD dài 25
m. Kết quả ngời thứ nhất tính hụt mất 30 m
2
, ngời
thứ hai tăng thêm 45 m
2
. Hỏi nếu đo chính xác đáy
DC dàI bao nhiêu m ?
Đ/S: DC = 22m
3, Một hình chữ nhật có chu vi 150cm. Theo chiều dài
của hình chữ nhật cắt 5 hình vuông , thừa một hình
chữ nhật nhỏ hơn hình vuông. Tính chiều dài hình chữ

nhật? Biết số đo các hình chữ nhật là số tự nhiên.
Đ/S: 12cm ì 63cm
4, Một hình vuông có cạnh a, một hình vuông có cạnh
b, với a và b là số tự nhiên. Nếu đặt hình vuông có
cạnh b trên hình vuông có cạnh a thì phần còn lại có
diện tích bằng 63m
2
. Xác định độ dài cạnh a và b ?
Đ/S: a = 32cm, b = 31cm
a = 12cm, b = 9cm
a = 8cm, b = 1cm
Đề 6 (60')
Đề 5 (90')
1, Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn:
12,6 ; 7,9 ; 2,5 ;12,34 ; 7,81 ; 13,325
2, Viết các đại lợng sau về đơn vị (kg)
9hg; 1,824 tạ; 5 tạ 7 yến; 7 tấn 18 kg
3, a, Tìm y biết:
y 13, 20 + 5,72 = 13,20 5,72
b, Điền số thích hợp vào chỗ "..."

3
6
27
18
==
4, Ba lớp cùng thu nhặt giấy vụn. Lớp A
thu nhặt 144kg giấy. Lớp B thu nhặt đ-
ợc bằng 1/3 số giấy của lớp A. Lớp C

thu nhặt thêm 3,2kg nữa thì sẽ hơn lớp
A 10kg. Hỏi cả 3 lớp thu nhặt đợc bao
nhiêu kg giấy vụn ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×