Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 4 luyen tap phep quay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.3 KB, 2 trang )

Giáo án HH 11
Ngày soạn: 11.9.2015
Ngày dạy: 14.9.2015(11A2)

GV Nguyễn Văn Hiền
Tuần: 4
Tiết: 4

LUYỆN TẬP
A/. Mục tiêu: Thông qua nội dung bài dạy, giúp học sinh nắm được:
1.Kiến thức:
• Khái niệm phép quay
2. Kĩ năng:

Vận dụng được phép quay để tìm ảnh.
3. Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống.
B/. Phương pháp dạy học: Gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập
C/. Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, thước thẳng, …
2. HS: Sgk, kiến thức về phép quay
D/. Tiến trình lên lớp:
I/. Ổn định lớp:
II/. Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa, tính chất của phép quay ?
III/. Bài mới
Hoạt động 1: Bài tập 1,2,3

Hoạt động của GV và HS

Ghi bảng – trình chiếu

GV ghi bài tập 1 trên bảng, hướng dẫn HS cách Bài 1. Cho hình vuông ABCD tâm O.


làm
a/ Tìm ảnh của điểm D qua phép quay tâm B góc
Yêu cầu HS tự làm độc lập.
900.
GV gọi HS lên bảng giải
b/ Tìm ảnh của đường thẳng AB qua phép quay tâm
O góc 900.
HS lên bảng giải bài tập.
Giải:
a.
GV tiến hành kiểm tra việc làm bài tập của HS
Ảnh của D: E
D
C
O
GV cùng HS khác sửa, bổ sung
oooO
HS bổ sung và ghi nhớ

A

B

b. Ảnh của AB là:
BC
E
GV ghi bài tập 2 trên bảng, hướng dẫn HS cách
làm
Bài 2. Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đối
Yêu cầu HS tự làm độc lập.

xứng của nó, I là trung điểm của AB.
GV gọi HS lên bảng giải
a/ Tìm ảnh của tam giác OBC qua phép quay tâm O
HS lên bảng giải bài tập.
góc 600.
GV tiến hành kiểm tra việc làm bài tập của HS
GV cùng HS khác sửa, bổ sung

b/ Tìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O
góc 1200.

1


Giáo án HH 11
HS bổ sung và ghi nhớ

GV Nguyễn Văn Hiền
Giải:

B
I
A

a/

C
O.

D


Ảnh là:
tam giác OAB
F
J
E
b/
Ảnh là:
tam giác DEJ với J là trung điểm của EF
GV ghi bài tập 3 trên bảng, hướng dẫn HS cách
làm
Bài 3. Cho hình vng ABCD tâm O.M là trung
u cầu HS tự làm độc lập.
điểm của AB, N là trung điểm của OA.
GV gọi HS lên bảng giải
Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép quay tâm O
góc 900.
HS lên bảng giải bài tập.
Giải:
GV tiến hành kiểm tra việc làm bài tập của HS
GV cùng HS khác sửa, bổ sung
HS bổ sung và ghi nhớ

Ảnh của A: B
Ảnh của M: P
Ảnh của N: Q

D
N O
A

M

C
P
B

Vậy
ảnh của tam giác AMN qua phép quay tâm O:
tam giác BPQ
Hoạt động 2: Bài tập 4

Hoạt động của GV và HS

Ghi bảng – trình chiếu

Bài 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4 ; 5).
GV ghi bài tập 4 trên bảng, hướng dẫn HS cách Hãy tìm ảnh A’ của điểm A qua phép Quay tâm O,
làm
góc quay 90o ?
u cầu HS thảo luận nhóm
GV đại diện HS lên bảng xác định và cho biết tọa ĐS : A’( 5 ; 4)
độ.
HS lên bảng giải bài tập.
GV tiến hành kiểm tra việc làm bài tập của HS
GV cùng HS khác sửa, bổ sung
HS bổ sung và ghi nhớ
Củng cố:

Khái niệm phép quay, cách tìm ảnh qua phép quay
Dặn dò:

• Tự hệ thống lại nội dung kiến thức được học.
• Tham khảo trước nội dung bài mới: Phép dời hình và hai hình bằng nhau.

RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………..

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×