Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 10 on tap chuong i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.63 KB, 3 trang )

Giáo án HH 11
Ngày soạn: 23.10.2015
Ngày dạy: 26.10.2015

GV Nguyễn Văn Hiền
Tuần: 10
Tiết PPCT : 10

ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu :
* Kiến thức :
Giúp học sinh hệ thống hóa được khái niệm phép biến hình : phép đồng nhất, phép tịnh tiến, phép
quay, phép vị tự và phép đồng dạng. Các tính chất của các phép biến hình.
* Kỹ năng :
Giải các bài toán về phép biến hình như:Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép biến hình nào
đó, thực hiện được nhiều phép bíên hình liên tiếp.
* Thái độ : Liên hệ được nhiều vấn đề có trong đời sống thực tế với phép biến hình. Có nhiều sáng
tạo, hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
II. Phương pháp dạy học :
* Diễn giảng gợi mở – vấn đáp , nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, luyện tập
III. Chuẩn bị của GV - HS :
GV: SGK, giáo án, bảng phụ, tài liệu chuẩn KT-KN,…
HS: Chuẩn bị kiến thức trong chương I. Giải và trả lời các câu hỏi trong chương I.
III. Tiến trình dạy học :
1.Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoaït ñoäng 1: Sơ đồ chương biến hình .(qua bảng phụ)

Phép biến hình
Phép đồng dạng



Phép dời hình

Tịnh tiến

Phép vị tự

Phép quay

Hoạt động 2: Nhắc lại lý thuyết cần nhớ:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – trình chiếu
GV:
I- Lý thuyết:
Yêu cầu mỗi hs nhắc lại định nghĩa về mỗi
phép biến hình.
* Phép tịnh tiến
* Phép quay
Các Hs khác kiểm tra lại các câu trả lời.
* Phép vị tự
* Phép dời hinh
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

1


Giáo án HH 11
Yêu cầu mỗi hs nhắc lại tính chất về mỗi phép * Phép đồng dạng
biến hình.


GV Nguyễn Văn Hiền

Các Hs khác kiểm tra lại các câu trả lời.
HS: từng HS đứng tại chỗ trả lời
GV: Bổ sung
Hoạt động 3: Bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng- trình chiếu
GV ghi bài tập 1,2 trên bảng, hướng dẫn HS Bài 1: (BT về phép tịnh tiến)
cách làm
Cho hình bình hành ABCD. Tìm ảnh của các điểm
Yêu cầu HS tự làm độc lập.
A,B,C,D qua phép tt theo vecto AB
GV gọi HS lên bảng giải
ĐS:
B, B’,C’, C
HS lên bảng giải bài tập.
Bài 2: (BT về phép tịnh tiến)
GV tiến hành kiểm tra việc làm bài tập của HS
GV cùng HS khác sửa, bổ sung
Trong mp Oxy cho A(-1;5), B(8;5), C(0;1)
HS bổ sung và ghi nhớ
d: 2x+y-1 = 0
(C): (x-1)2+ (y+2)2=4 và vecto v(-2;3)
a. Tìm ảnh của A,B,C qua phép tịnh tiến theo veto
v
GV ghi bài tập 2 trên bảng, hướng dẫn HS b. Viết pt d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo veto
cách làm
v
Yêu cầu HS tự làm độc lập.

c. Viết pt (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo
GV gọi HS lên bảng giải
veto v
ĐS:
HS lên bảng giải bài tập.
a. A(-3;2), B(6;8), C(-2;4)
GV tiến hành kiểm tra việc làm bài tập của HS
GV cùng HS khác sửa, bổ sung
HS bổ sung và ghi nhớ
Bài 3: (BT về phép quay)
GV ghi bài tập 3,4 trên bảng, hướng dẫn HS Cho hình vuông ABCD, tâm O.
cách làm
Tìm ảnh của các điểm A, C và đoạn thẳng AC qua
Yêu cầu HS tự làm độc lập.
phép quay tâm O, góc -900
GV gọi HS lên bảng giải
ĐS: B,D; BD
HS lên bảng giải bài tập.
Bài 4: (BT về phép quay)
Trong mp Oxy cho M(1;1), N(3;-3). Tìm tọa độ M’,
GV tiến hành kiểm tra việc làm bài tập của HS N’ là ảnh của M, N qua phép quay tâm O, góc 450
GV cùng HS khác sửa, bổ sung
ĐS:
HS bổ sung và ghi nhớ
M (0; 2 ), N(3 2 ; 0)
GV ghi bài tập 4 trên bảng, hướng dẫn HS
cách làm
Yêu cầu HS tự làm độc lập.
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng


2


Giáo án HH 11
GV gọi HS lên bảng giải
HS lên bảng giải bài tập.
GV tiến hành kiểm tra việc làm bài tập của HS
GV cùng HS khác sửa, bổ sung
HS bổ sung và ghi nhớ

GV Nguyễn Văn Hiền

GV ghi bài tập 5 trên bảng, hướng dẫn HS
cách làm
Bài 5: (BT về phép vị tự)
Yêu cầu HS tự làm độc lập.
Trong mp Oxy cho A(3;4), B(1;2), C(-1;1), D(1;3) và
GV gọi HS lên bảng giải
I(2;5)
d: x+2y-3 = 0
HS lên bảng giải bài tập.
a. Tìm tọa độ của A’, B’ , C’ lần lượt là ảnh của A, B,
C qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2
GV tiến hành kiểm tra việc làm bài tập của HS b. Tìm tọa độ của D’ là ảnh của D qua phép vị tự tâm
GV cùng HS khác sửa, bổ sung
I tỉ số k = 2
HS bổ sung và ghi nhớ
c. Viết pt d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ
số k = 2
ĐS:

GV lưu ý về tâm và bán kính của pt đường tròn a. A’(6;8), B’(2;4), C’(-2;2)
HS theo dõi và ghi nhớ
Củng cố:
- Nhắc lại định nghĩa và tính chất của các phép biến hình
- PP giải các dạng bài tập đã chữa
Hướng dẫn về nhà :
- BTVN:
Trong mp Oxy cho đường tròn (C): (x-5)2+ (y+4)2= 6
Viết pt của đường tròn là ảnh của (C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến
theo vecto v =(0;1) và phép vị tự tâm O(0;0) , tì số k = -2
- Chuẩn bị các kiến thức đã học để tiết sau kiểm tra.
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×