VOCABULARY
10
PRONUNCIATION (cách phát âm)
Những âm b, d, f, h, k, l, m, n, p, r, s, t, v, w, và z phát âm bình thường
Consonants (phụ âm)
Symbol Vietnamese
Example
ɡ
g
get
tʃ
ch (cong lưỡi)
chip
ʤ
gi (cong lưỡi)
jar
x
kh
loch
ŋ
ng
ring
θ
th (lè lưỡi ra tới răng) thin
ð
đ (lè lưỡi ra tới răng) this
ʃ
s
she
ʒ
z (cong lưỡi)
decision
j
d
yes
Vowels (nguyên âm)
Short vowels
(nguyên âm ngắn)
a
a
cat
ɛ
e
bed
ə
ơ
ago
ɪ
i (ngắn)
sit
i
i (vừa)
cosy
ɒ
o
hot
ʌ
ă/â
run
ʊ
u (ngắn)
put
Long vowels (nguyên âm dài)
ɑː
a (dài)
arm
ɛː
e (dài)
hair
əː
ơ (dài)
her
iː
I (dài)
see
ɔː
o/ô (dài)
saw
uː
u (dài)
too
Diphthongs (nguyên âm đôi)
ʌɪ
ai
my
aʊ
ao
how
eɪ
ây (nếu đọc
day
lướt: e/ê)
əʊ
âu/ơu
no
ɪə
ia
near
ɔɪ
oi/ôi
boy
ʊə
ua
poor
Triphthongs (nguyên âm ba)
ʌɪə
aiơ
fire
aʊə
aoơ
sour
1
Chữ viết tắt
adj
adv
aux v
conj
det
excl
n
obj pron
poss adj
poss det
poss pron
prep
pron
poss pron
ref pron
v
v2
v3
Từ tiếng Anh
adjective
adverb
auxiliary verb
conjunction
determiner
exclamation
noun
object pronoun
possessive adjective
possessive determiner
possessive pronoun
preposition
pronoun
possessive pronoun
reflective pronoun
verb
past form of verb
past participle of verb
Nghĩa tiếng Việt
tính từ
trạng từ
động từ khuyết
liên từ/từ nối
hạn định từ
thán từ
danh từ
đại từ làm túc từ
tính từ sở hữu
hạn định từ sở hữu
đại từ sở hữu
giới từ
đại từ
đại từ sở hữu
đại từ quan hệ
động từ
động từ ở thì quá khứ đơn
quá khứ phân từ của động từ
Unit 1: A DAY IN THE LIFE OF…
A. READING
occupation
suit
meaning
tobacco
transplant
smoke
peasant
italicise
disappoint
contented
scan
cup
fellow
ɒkjʊˈpeɪʃ(ə)n
suːt
ˈmiːnɪŋ
təˈbakəʊ
transˈplɑːnt, tranzsməʊk
ˈpɛz(ə)nt
ɪˈtalɪsʌɪz
dɪsəˈpɔɪnt
kənˈtɛntɪd
skan
kʌp
ˈfɛləʊ
n
v
n
n
v
v
n
v
v
adj
v
n
n
2
công việc, nghề
thích hợp với
nghĩa
thuốc lá
cấy (lúa)
hút thuốc
nông dân
in nghiêng
thất vọng
hài lòng
đọc lướt
tách
bạn
rest
plot
harrow
plough
boil
crop
task
brief
content
rɛst
plɒt
ˈharəʊ
plaʊ
bɔɪl
krɒp
tɑːsk
briːf
kənˈtɛnt
n
n
v
v
v
n
n
adj
adj
sự nghỉ ngơi
miếng đất
bừa
cày
đun sôi
vụ, mùa
bài làm, bài tập
tóm tắt
hài lòng
B. SPEAKING
technology tɛkˈnɒlədʒi n
công nghệ
civic
ˈsɪvɪk
adj (thuộc) công dân
C. LISTENING
passenger
pedal
purchase
statement
cyclo
pupil
retell
ˈpasɪndʒə
ˈpɛd(ə)l
ˈpəːtʃɪs
ˈsteɪtm(ə)nt
ˈsʌɪkləʊ
ˈpjuːpɪl,
-p(ə)l
riːˈtɛl
n
n
n, v
n
n
n
hành khách
bàn đạp
sự mua, mua
sự trình bày
xe xích lô
học sinh
v
kể lại
D. WRITING
take off
shake
discotheque
death
choke
narrative
teɪk ɒf
ʃeɪk
ˈdɪskətɛk
dɛθ
tʃəʊk
ˈnarətɪv
v
v
n
n
v
n
stare death in
the face
stare
climax
relieve
stɛː dɛθ ɪn ðə
feɪs
stɛː
ˈklʌɪmaks
rɪˈliːv
đối mặt với
tử thần
v
n
v
3
cất cánh
rung, lắc
phòng nhảy disco
cái chết
nghẹt thở
chuyện kể, bài tường
thuật
rõ ràng, rành rành
cao trào, đỉnh điểm
làm yên lòng
frighten
fight
ˈfrʌɪt(ə)n
fʌɪt
v
v
fireman
panic
seat
announce
hope
give up
overjoy
brigade
connector
belt
seat
fasten
scream
realise
dip
seat belt
gain
air-hostess
ˈfʌɪəmən
ˈpanɪk
siːt
əˈnaʊns
həʊp
gɪv ʌp
ˌəʊvəˈdʒɔɪ
brɪˈɡeɪd
kəˈnɛktə
bɛlt
siːt
ˈfɑːs(ə)n
skriːm
ˈrɪəlʌɪz
dɪp
siːt belt
ɡeɪn
ɛː ˈhəʊstəs/tɛs
n
n
v
v
n
v
v
n
n
n
n
v
v
v
v
n
v
n
làm hoảng sợ
mở đường (bằng đấu
tranh hoặc nỗ lực)
lính cứu hoả
sự hoảng sợ
để ngồi, đặt ngồi
thông báo
nguồn hy vọng
không còn hy vọng
làm vui mừng khôn xiết
tổ, đội
từ nối
dây đai
chỗ ngồi
cột chặt
hét lên
nhận ra
nhào xuống
dây an toàn
đạt được
nữ tiếp viên hàng không
E. LANGUAGE FOCUS
rubbish
unlucky
wind
soundly
creep
put out
put up
beat
fishermen
right
ˈrʌbɪʃ
ʌnˈlʌki
wʌɪnd
ˈsaʊndli
kriːp
pʊt aʊt
pʊt ʌp
biːt
ˈfɪʃəmən
rʌɪt
n
adj
v
adv
v
v
v
v
n
adv
rác
không may
quanh co, uốn khúc
yên giấc, ngon
bò, trườn
dập tắt
dựng, xây dựng
đánh, đập
người đánh/câu cá
ngay, chính
Unit 2: SCHOOL TALKS
4
A. READING
shopper
narrow
task
stuck
profession
attitude
ˈʃɒpə
ˈnarəʊ
tɑːsk
stʌk
prəˈfɛʃ(ə)n
ˈatɪtjuːd
n
adj
n
adj
n
n
người đi mua hàng
hẹp
nhiệm vụ, công tác
bị kẹt
nghề nghiệp
quan điểm, thái độ
B. SPEAKING
'd better
backache
rearrange
catch
d ˈbɛtə
ˈbakeɪk
riːəˈreɪn(d)ʒ
katʃ
v
n
v
v
(=had better) nên... thì hơn
chứng đau lưng
sắp xếp lại
gặp
D. WRITING
sign
tick
marital
married
single
block capital
employer
enrolment
delete
applicable
oak
capital
sʌɪn
tɪk
ˈmarɪt(ə)l
ˈmarɪd
ˈsɪŋg(ə)l
blɒk ˈkapɪt(ə)l
ɪmˈplɔɪə/ɛmɪnˈrəʊlm(ə)nt
dɪˈliːt
əˈplɪkəb(ə)l/
ˈaplɪəʊk
ˈkapɪt(ə)l
v
n
adj
adj
adj
n
n
n
v
adj
ký tên
dấu kiểm “ v”
(thuộc) hôn nhân
đã kết hôn
độc thân
chữ hoa viết rời nhau
ông chủ
sự tuyển, sự ghi tên vào
gạch đi, xóa đi
có thể áp dụng được, thích hợp
n
n
cây sồi
chữ viết hoa
E. LANGUAGE FOCUS
trouble
consider
guy
target
dark
threaten
ˈtrʌb(ə)l
kənˈsɪdə
ɡʌɪ
ˈtɑːɡɪt
dɑːk
ˈθrɛt(ə)n
n
v
n
n
n
v
điều lo lắng, tình trạng rắc rối
quan tâm đến
anh chàng, gã
mục tiêu
bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối
đe dọa
5
Unit 3: PEOPLE’S BACKGROUND
A. READING
brilliant
will
determine
calculation
condition
specialisation
ˈbrɪlj(ə)nt
wɪl
dɪˈtəːmɪn
kalkjʊˈleɪʃ(ə)n
kənˈdɪʃ(ə)n
spɛʃ(ə)lʌɪ
ˈzeɪʃ(ə)n
məˈtʃʊə
adj
n
v
n
n
n
train
harbour
with flying
colors
treɪn
ˈhɑːbə
wɪð ˈflʌɪɪŋ ˈkʌləz
earn
soon after
əːn
suːn ˈɑːftə
v
v
dễ dàng và rất
thành công, xuất
sắc
v
sau một tý
PhD
piːeɪtʃˈdiː
n
general
ambitious
ˈdʒɛn(ə)r(ə)l
amˈbɪʃəs
n
adj
suffer
research
humane
ˈsʌfə
rɪˈsəːtʃ / ˈriːsəːtʃ
hjʊˈmeɪn
v
n
adj
prove
ease
joy
radium
service
pruːv
iːz
dʒɔɪ
ˈreɪdɪəm
ˈsəːvɪs
v
v
n
n
n
intelligent
ɪnˈtɛlɪdʒ(ə)nt
adj
mature
adj
6
tài giỏi, lỗi lạc
ý chí
xác định
sự tính toán
điều kiện
sự chuyên môn
hóa
chín chắn, trưởng
thành
dạy, huấn luyện
nuôi dưỡng
kiếm được
(=Doctor of
Philosophy) tiến sĩ
phổ thông
có nhiều hoài bão,
tham vọng
đau khổ
sự nghiên cứu
nhân đức, thương
người
chứng minh
làm dịu, làm giảm
niềm vui
Rađi
sự có ích, sự giúp
ích
thông minh
mathematics
maθ(ə)ˈmatɪks
n
humanitarian
thus
from then on
hjʊˌmanɪˈtɛːrɪən
ðʌs
frɒm ðɛn ɒn
adj
adv
từ lúc đó
obtain
əbˈteɪn
v
atomic
in spite of
əˈtɒmɪk
ɪn spʌɪt ɒv
adj
mặc dầu
background
on
wish
scientific
career
interrupt
realise
tutor
as
take up
private
tour
save
tragic
ˈbakɡraʊnd
ɒn
wɪʃ
sʌɪənˈtɪfɪk
kəˈrɪə
ɪntəˈrʌpt
ˈrɪəlʌɪz
ˈtjuːtə
az, əz
teɪk ʌp
ˈprʌɪvət
tʊə
seɪv
ˈtradʒɪk
n
prep
n
adj
n
v
v
n
adv
v
adj
n
v
adj
môn toán, toán
học
nhân đạo
như vậy, vì vậy
đạt được, giành
được
(thuộc) nguyên tử
lai lịch
dựa vào, dựa trên
điều mong ước
khoa học
nghề nghiệp
làm gián đoạn
thực hiện
gia sư
là
đảm nhiệm
riêng, tư, cá nhân
chuyến đi
để dành
bi kịch, bi thảm
B. SPEAKING
schoolwork ˈskuːlwɜːk n
bài học ở lớp và bài tập ở nhà
dislike
dɪsˈlʌɪk
n
điều không thích
somebody ˈsʌmbədi pron người nào đó
C. LISTENING
diploma
romantic
dɪˈpləʊmə
rə(ʊ)ˈmantɪk
Olympic
Russia
əˈlɪmpɪk
ˈrʌʃə
n
bằng cấp
adj (thuộc) tiểu thuyết, lãng
mạn
adj Ô-lim-pích
n
nước Nga
7
not only ...but
also
nɒt ˈəʊnli bʌt
ˈɔːlsəʊ
không những ... mà còn
D. WRITING
previous
CV
curriculum
vitae
telephonist
agency
education
ˈpriːvɪəs
adj trước đây
siːˈviː
n
lý lịch
kʌˈrɪkjʊləm ˈviːtʌɪ n
lý lịch
tɪˈlɛf(ə)nɪst
ˈeɪdʒ(ə)nsi
ɛdjʊˈkeɪʃ(ə)n
n
n
n
nhân viên tổng đài điện thoại
cơ quan
học vấn
E. LANGUAGE FOCUS
mess
manage
by
parrot
seldom
thief
torch
handbag
carpet
thieves
what's up?
mɛs
ˈmanɪdʒ
bʌɪ
ˈparət
ˈsɛldəm
θiːf
tɔːtʃ
ˈhan(d)baɡ
ˈkɑːpɪt
θiːvz
wɒt s ʌp
n
v
prep
n
adv
n
n
n
n
n
tình trạng lộn xộn
xoay sở được, tìm được cách
trước
con vẹt
ít khi, hiếm khi
kẻ trộm, kẻ cắp
đèn pin
túi xách, ví xách tay
tấm thảm
kẻ trộm, kẻ cắp (số nhiều)
chuyện gì đang xảy ra vậy?
men
break in
anybody
mat
mɛn
breɪk in
ˈɛnɪbɒdi
mat
n
đàn ông (số nhiều), con người
v
xông vào, phá mà vào
pron bất cứ ai
n
chiếu, thảm chùi chân
Unit 4: SPECIAL EDUCATION
A. READING
deaf
schooling
circle
retard
opposition
dɛf
ˈskuːlɪŋ
ˈsəːk(ə)l
rɪˈtɑːd
ɒpəˈzɪʃ(ə)n
adj
n
v
v
n
8
điếc
sự giáo dục ở nhà trường
khoanh tròn
làm chậm lại, làm trễ
sự phản đối
mental
raise
unable
corresponding
admiring
suspicious
blind
infer
not at all
ˈmɛnt(ə)l
reɪz
ʌnˈeɪb(ə)l
ˌkɒrɪˈspɒndɪŋ
ədˈmʌɪə
səˈspɪʃəs
blind
ɪnˈfəː
nɒt at ɔːl
adj
v
adj
adj
adj
adj
adj
v
(thuộc) trí tuệ
giơ lên
không thể
tương ứng, đúng với
khâm phục
đáng ngờ
mù
suy ra
không chút nào
dumb
cell
oppose
subtract
disabled
gradually
protest
demonstration
doubt
effort
dʌm
sɛl
əˈpəʊz
səbˈtrakt
dɪsˈeɪbld
ˈɡradʒʊli, ˈɡradjʊəli
ˈprəʊtɛst
dɛmənˈstreɪʃ(ə)n
daʊt
ˈɛfət
adj
n
v
v
adj
adv
n
n
n, v
n
câm
ô
phản đối
trừ
tàn tật
dần dần
sự phản đối
sự thể hiện, sự thuyết minh
sự nghi ngờ, nghi ngờ
sự cố gắng
B. SPEAKING
honest ˈɒnɪst adj lương thiện, trung thực
C. LISTENING
labourer
sorrow
passion
mute
fascinate
professional
honey
photographic
ˈleɪb(ə)rə
ˈsɒrəʊ
ˈpaʃ(ə)n
mjuːt
ˈfasɪneɪt
prəˈfɛʃ(ə)n(ə)l
ˈhʌni
ˌfəʊtəˈɡrafɪk
n
n
n
adj
v
adj
n
adj
photogenic
ˌfəʊtə(ʊ)ˈdʒɛnɪk, ˈdʒiːnɪk
fəˈtɒɡrəfi
n
photography
người lao động chân tay
nỗi đau buồn
sự say mê
câm
mê hoặc, quyến rũ
chuyên nghiệp
anh/em/con yêu quý
(thuộc) thợ chụp hình, như
chụp hình
adj ăn ảnh
9
sự chụp hình
exhibit
stimulate
ɪɡˈzɪbɪt, -ɛɡˈ
ˈstɪmjʊleɪt
v
v
trưng bày, triển lãm
khuyến khích, kích thích
D. WRITING
resolve
receipt
native
quality
refund
require
enclose
rɪˈzɒlv
rɪˈsiːt
ˈneɪtɪv
ˈkwɒlɪti
rɪˈfʌnd
rɪˈkwʌɪə
ɪnˈkləʊz, -ɛn
v
n
adj
n
n
v
v
giải quyết
biên lai
bản địa
chất lượng, phẩm chất
sự trả lại (tiền)
đòi hỏi, yêu cầu
gửi kèm theo
E. LANGUAGE FOCUS
any more
top
put up
offer
not any longer
ˈɛni mɔː
tɒp
pʊt ʌp
ˈɒfə
nɒt ˈɛni ˈlɒŋɡə
rob
unemployed
rɒb
ʌnɪmˈplɔɪd,
-ɛmsiːn
bɒs
scene
boss
n
v
v
không…. nữa
đỉnh
cho ở trọ
tỏ ra sẵn sàng làm
không.... nữa
v
cướp, trộm
adj thất nghiệp
n
n
nơi xảy ra
ông chủ, thủ trưởng
Unit 5: TECHNOLOGY AND YOU
A. READING
system
illustration
magical
multiply
lightning
speed
communicator
process
interact
memo
ˈsɪstəm
ɪləˈstreɪʃ(ə)n
ˈmadʒɪk(ə)l
ˈmʌltɪplʌɪ
ˈlʌɪtnɪŋ
spiːd ʌp
kəˈmjuːnɪkeɪtə
ˈprəʊsɛs
ɪntərˈakt
ˈmɛməʊ
n
n
adj
v
n
v
n
v
v
n
10
hệ thống
sự minh họa
kỳ diệu
nhân
tia chớp
tăng tốc độ
máy truyền tin
xử lý
tương tác
bản ghi nhớ
speaker
lives
title
floppy
unit
document
visual
ˈspiːkə
lʌɪvz
ˈtʌɪt(ə)l
ˈflɒpi
ˈjuːnɪt
ˈdɒkjʊm(ə)nt
ˈvɪʒ(j)ʊəl/
ˈvɪzjʊəl
dɪˈspleɪ
ˈsiːnɪk
mɪˈrakjʊləs
dɪsk
ˈmanɪdʒ
ˈtʌɪprʌɪtə
əˈlaʊ
tʌɪp
ɪlɛkˈtrɒnɪk/-ɛl
ˈdeɪtə
ˈkalkjʊleɪt
ˈkeɪpəb(ə)l
ˈakjʊrəsi
liːv
ˈsɒf(t)wɛː
ˈhɑːdwɛː
display
scenic
miraculous
disk
manage
typewriter
allow
type
electronic
data
calculate
capable
accuracy
leave
software
hardware
n
n
n
adj
n
n
adj
loa
cuộc sống (số nhiều)
tên (sách), nhan đề
mềm và dẻo
bộ phận máy
tài liệu
(thuộc sự) nhìn
v
adj
adj
n
v
n
v
v
adj
n
v
adj
n
n
n
n
hiển thị
(thuộc) cảnh vật
kì diệu
đĩa
quản lý
máy chữ
cho phép
đánh máy
(thuộc) điện tử
dữ liệu
tính
có thể
độ chính xác
sự được phép nghỉ
phần mềm
phần cứng
B. SPEAKING
importance ɪmˈpɔːt(ə)ns n tầm quan trọng
cell
sɛl
n pin
rank
raŋk
v xếp loại
C. LISTENING
shy
refuse
compute
camcorder
ʃʌɪ
rɪˈfjuːz
kəmˈpjuːt
ˈkamkɔːdə
adj
v
v
n
nhút nhát, e thẹn
từ chối
tính toán bằng máy tính
máy quay video xách tay
D. WRITING
11
dial
receiver
slot
power
dial tone
main
operate
tone
cord
pip
through
imperative
service
set
select
control
dʌɪəl
rɪˈsiːvə
slɒt
ˈpaʊə
dʌɪəl təʊn
meɪn
ˈɒpəreɪt
təʊn
kɔːd
pip
θruː
ɪm
ˈpɛrətɪv
ˈsəːvɪs
sɛt
sɪˈlɛkt
kənˈtrəʊl
n, v
n
n
v
n
n
v
n
n
n
adj
n
quay số
ống nghe
khe
cấp nguồn, nối điện
âm quay số
công tắc chính
thao tác
tiếng, âm
dây (điện) mềm
tiếng “píp"
thông suốt
mệnh lệnh
n
n
v
n
ban, sở, cục
bộ
chọn
bộ điều khiển
adj
n
n
v
v
nhân tạo
tủ lạnh
mực
cứu
lừa gạt
E. LANGUAGE FOCUS
man-made
fridge
ink
save
fool
manˈmeɪd
frɪdʒ
ɪŋk
seɪv
fuːl
Unit 6: AN EXCURSION
A. READING
besides
schoolday
share
formation
sunshine
permission
campfire
pine
anxious
bɪˈsʌɪdz
skuːl deɪ
ʃɛː
fɔːˈmeɪʃ(ə)n
ˈsʌnʃʌɪn
pəˈmɪʃ(ə)n
ˈkampfʌɪə
pʌɪn
ˈaŋ(k)ʃəs
adv
n
v
n
n
n
n
n
adj
ngoài ra, hơn nữa
ngày còn đi học
dùng chung
sự hình thành
ánh nắng
sự cho phép
lửa trại
cây thông
lo lắng
12
excursion
shape
altitude
lotus
picturesque
ɪkˈskəːʃ(ə)n, -ɛk
ʃeɪp
altitude
ˈləʊtəs
ˌpɪktʃəˈrɛsk
n
n
n
n
adj
cuộc đi chơi
hình dạng
độ cao
hoa sen
đẹp như tranh
B. SPEAKING
sunburnt
sundeck
sickness
by oneself
ˈsʌnbɜːnt
adj rám nắng
sʌn dɛk
n
boong tàu cao nhất
ˈsɪknəs
n
bệnh
bʌɪ wʌnˈsɛlf
một mình
toilet
occupy
ˈtɔɪlɪt
ˈɒkjʊpʌɪ
n
v
nhà vệ sinh
chiếm
C. LISTENING
glorious
round
left-over
exact
spacious
ˈɡlɔːrɪəs
raʊnd
ˈlɛft əʊvə
ɪgˈzakt
ˈspeɪʃəs
adj
prep
n
adj
adj
huy hoàng, lộng lẫy
xung quanh, khắp
đồ thừa
chính xác
rộng rãi
D. WRITING
mango
bunch
fortunately
confirmation
accept
ˈmaŋɡəʊ
bʌn(t)ʃ
ˈfɔːtʃ(ə)nətli |
kɒnfəˈmeɪʃ(ə)n
əkˈsɛpt
n
n
adv
n
v
xoài
buồng (chuối)
may mắn
sự xác nhận
nhận, chấp nhận
E. LANGUAGE FOCUS
give up
gɪv ʌp
v từ bỏ
latter
ˈlatə
n cái sau, người sau
take along teɪk əˈlɒŋ v mang theo
Unit 7: THE MASS MEDIA
A. READING
media
ˈmiːdɪə
n
phương tiện truyền thông đại
chúng
13
headline
ˈhɛdlʌɪn
n
phần tóm tắt những tin chính, tiêu
đề
giới thiệu, tiến cử
sân khấu, văn nghệ
chân dung
recommend rɛkəˈmɛnd
theatre
ˈθɪətə
portrait
ˈpɔːtrət,
-treɪt
punishment ˈpʌnɪʃm(ə)nt
mass media mas ˈmiːdɪə
v
n
n
mass
secret
comedy
duck
n
adj, n
n
n
mas
ˈsiːkrɪt
ˈkɒmɪdi
duck
n
n
sự trừng phạt
phương tiện truyền thông đại
chúng
quần chúng nhân dân
bí mật
hài kịch, phim hài
vịt
B. SPEAKING
common
distinctive
deliver
aural
ˈkɒmən
dɪˈstɪŋ(k)tɪv
dɪˈlɪvə
ˈɔːr(ə)l
adj
adj
v
adj
chung, công cộng
đặc biệt
phân phát, phân phối, giao hàng
(thuộc) tai, bằng tai
D. WRITING
memorable
entertain
interfere
popularity
responsibilit
y
brain
ˈmɛm(ə)rəb(ə)l
ɛntəˈteɪn
ɪntəˈfɪə
pɒpjuˈlarəti
rɪˌspɒnsɪˈbɪlɪti
adj
v
v
n
n
đáng ghi nhớ, không quên được
cung cấp sự giải trí
gây trở ngại, can thiệp
sự ưa thích của quần chúng
trách nhiệm
breɪn
n
óc
E. LANGUAGE FOCUS
demolish dɪˈmɒlɪʃ
quarrel
ˈkwɒr(ə)
l
v phá hủy, đập tan
v cãi nhau
Unit 8: THE STORY OF MY VILLAGE
A. READING
grandchildren
ˈɡran(d)tʃɪldrən n
14
cháu (của ông bà)
brick
cash crop
bumper
even
make ends meet
brɪk
kaʃ krɒp
ˈbʌmpə
ˈiːv(ə)n
meɪk ɛndz miːt
be in need
biː ɪn niːd
villager
better
introduce
result
farm
cash
area
mud
ˈvɪlɪdʒə
ˈbɛtə
ɪntrəˈdjuːs
rɪˈzʌlt
fɑːm
kaʃ
ˈɛːrɪə
mʌd
n
n
adj
adv
gạch
cây trồng thương phẩm
bội thu
thậm chí
cân đối được thu chi
cần
n
v
v
v
v
n
n
n
dân làng
làm cho tốt hơn, cải thiện
đưa vào
đưa đến kết quả
canh tác
tiền mặt
lĩnh vực
bùn
B. SPEAKING
widen
lorry
resurface
raise
ground
canal
flood
cart
load
muddy
ˈwʌɪd(ə)n
ˈlɒri
riːˈsəːfɪs
reɪz
ɡraʊnd
kəˈnal
flʌd
kɑːt
ləʊd
muddy
v
n
v
v
n
n
v
v
n
adj
mở rộng
xe tải
trải lại (mặt đường)
nâng lên
bãi đất
kênh, sông đào
làm lụt
chở bằng xe bò
vật nặng
lầy lội
C. LISTENING
ugly
ˈʌɡli
adj xấu
no longer nəʊ ˈlɒŋɡə
không... nữa
suburb
ˈsʌbəːb
n
ngoại ô
D. WRITING
turning ˈtəːnɪŋ n chỗ rẽ
E. LANGUAGE FOCUS
15
crazy
slipper
y
bone
ˈkreɪzi
adj điên
ˈslɪp(ə)ri adj trơn
bəʊn
n
xương
Unit 9: UNDERSEA WORLD
A. READING
partly
antarctica
current
organism
jellyfish
oversize
biodiversity
surround
refer
independently
ˈpɑːtli
antˈɑːktɪkə
ˈkʌr(ə)nt
ˈɔːɡ(ə)nɪz(ə)m
ˈdʒɛlɪfɪʃ
ˈəʊvəsʌɪz
ˌbʌɪə(ʊ)dʌɪˈvəːsɪti
səˈraʊnd
rɪˈfəː
ˌɪndɪˈpɛnd(ə)ntli
adv
n
n
n
n
adj
n
v
v
adv
contribute
v
at stake
kənˈtrɪbjuːt,
ˈkɒntrɪbjuːt
at steɪk
term
analyse
percentage
discovery
range
percent
pacific
seabed
investigate
depth
overcome
tiny
challenge
starfish
təːm
ˈan(ə)lʌɪz
pəˈsɛntɪdʒ
dɪˈskʌv(ə)ri
reɪn(d)ʒ
pə ˈsɛnt
pəˈsɪfɪk
seabed
ɪnˈvɛstɪɡeɪt
dɛpθ
əʊvəˈkʌm
ˈtʌɪni
ˈtʃalɪn(d)ʒ
ˈstɑːfɪʃ
n
v
n
n
n
n
adj
n
v
n
v
adj
v
n
một phần, phần nào
châu nam cực
dòng (nước)
sinh vật
sứa
quá khổ
sự đa dạng sinh học
bao quanh
quy, quy vào
độc lập, không phụ
thuộc
đóng góp, góp phần
bị đe dọa
16
thuật ngữ
phân tích
tỷ lệ, tỷ lệ phần trăm
sự khám phá
loại
phần trăm
thái bình
đáy biển
nghiên cứu
độ sâu
vượt qua, khắc phục
tí hon
thử thách
sao biển
population
antarctic
pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n
anˈtɑːktɪk
such
arctic
maintain
fall
mystery
sʌtʃ
ˈɑːktɪk
meɪnˈteɪn, mənˈteɪn
fɔːl ˈɪntʊ
ˈmɪst(ə)ri
n
n,
adj
adj
adj
v
v
n
quần thể (sinh vật)
nam cực
như thế
(thuộc) bắc cực, giá rét
duy trì
thuộc vào
điều bí ẩn
B. SPEAKING
dispose
species
dɪˈspəʊz
ˈspiːʃiːz, ˈspiːʃɪz,
ˈspiːsiːz
butt
bʌt
threat
θrɛt
health
hɛlθ
net
nɛt
smart
smɑːt
release
rɪˈliːs
consequence ˈkɒnsɪkw(ə)ns
fishing line
ˈfɪʃɪŋ lʌɪn
responsible
rɪˈspɒnsɪb(ə)l
dustbin
ˈdʌs(t)bɪn
explosive
ɪkˈspləʊsɪv, -ɛk
tanker
ˈtaŋkə
solution
səˈluːʃ(ə)n
fish
fɪʃ
limit
ˈlɪmɪt
sparing
ˈspɛːrɪŋ
endanger
ɪnˈdeɪn(d)ʒə, -ɛn
herbicide
ˈhəːbɪsʌɪd
v
n
vứt bỏ
loài
n
n
n
n
adj
v
n
n
adj
n
n
n
n
v
n, v
adj
v
n
mẩu thuốc lá
sự đe dọa
sự lành mạnh
lưới
khôn khéo, thông minh
thả, phóng thích
hậu quả, kết quả
dây câu
có trách nhiệm
thùng rác
chất nổ
tàu chở dầu
giải pháp
đánh bắt cá
giới hạn
tiết kiệm, dè xẻn
gây nguy hiểm cho
thuốc diệt cỏ
C. LISTENING
ground
graʊnd
conservation kɒnsəˈveɪʃ(ə)n
n
n
khu vực
sự bảo tồn
17
decrease
dɪˈkriːs
mammal
krill
ˈmam(ə)l
krɪl
whaling
migrate
ˈweɪlɪŋ
mʌɪˈɡreɪt,
ˈmʌɪɡreɪt
kəˈmɪʃ(ə)n
ˈmɛʒə
weɪl
ɡɪv bəːθ
n
v
động vật có vú
loài nhuyễn thể (tôm cua và sò
hến nhỏ) mà cá voi ăn
sự đánh cá voi, nghề đánh cá voi
di trú, di cư
n
n
n
v
hội đồng, ủy ban
biện pháp
cá voi
sinh sản
kənˈsəːn
ˈkɑːnɪvɔː
ˈpɪərɪəd
span
ˈɒfsprɪŋ
ˈkəʊstl
ˈhabɪtat
ɪnˈtrapm(ə)nt,
-ɛn
dʒɛˈsteɪʃ(ə)n
ˈdʌɪət
spəːm weɪl
n
n
n
n
n
adj
n
n
sự lo ngại, sự quan tâm
động vật ăn thịt
thời kỳ
chiều dài (từ đầu này đến đầu kia)
con cái, con đẻ
(thuộc) bờ biển/miền ven biển
môi trường sống, nơi sống
sự đánh bẫy, mắc bẫy
n
n
n
sự thai nghén, thời kỳ thai nghén
đồ ăn thường ngày
cá nhà táng
kɑːf
lʌɪf span
aksɪˈdɛnt(ə)l
skwɪd
spəːm
n
n
adj
n
n
thú con
khoảng thời gian sống
ngẫu nhiên
mực ống
tinh dịch
commission
measure
whale
give birth
n,
v
n
n
sự giảm sút, làm giảm
D. WRITING
concern
carnivore
period
span
offspring
coastal
habitat
entrapment
gestation
diet
sperm
whale
calf
life span
accidental
squid
sperm
E. LANGUAGE FOCUS
resign
actual
rɪˈzʌɪn
v
từ chức
ˈaktʃʊəl, ˈaktjʊəl adj có thật, trên thực tế
18
difficulty
salary
close down
ring
gun
offend
ban
fed up
out of work
ˈdɪfɪk(ə)lti
ˈsaləri
kləʊs daʊn
rɪŋ
ɡʌn
əˈfɛnd
ban
fɛd ʌp
aʊt ɒv wəːk
n
n
v
n
n
v
v
adj
sự khó khăn
tiền lương
ngừng hoạt động, đóng lại lâu dài
nhẫn
súng, đại bác
xúc phạm, làm bực mình
cấm
mệt mỏi, chán ngấy, buồn bực
thất nghiệp
Unit 10: CONVERSATION
A. READING
eliminate
run off
conserve
erosion
vegetation
defence
disappearance
overnight
damage
frequent
hydroelectric
soil
destruction
circulation
get rid of
constant
dam
AIDS
ɪˈlɪmɪneɪt
rʌn ɒf
kənˈsəːv
ɪˈrəʊʒ(ə)n
vɛdʒɪˈteɪʃ(ə)n
dɪˈfɛns
dɪsəˈpɪərəns
əʊvəˈnʌɪt,
ˈəʊvənʌɪt
ˈdamɪdʒ
ˈfriːkw(ə)nt
hʌɪdrəʊɪˈlɛktrɪk
sɔɪl
dɪˈstrʌkʃ(ə)n
səːkjʊˈleɪʃ(ə)n
ɡɛt rɪd ɒv
ˈkɒnst(ə)nt
dam
eɪdz
cancer
worsen
loss
ˈkansə
ˈwəːs(ə)n
lɒs
v
v
v
n
n
n
n
adv
loại trừ
chảy đi
giữ gìn
sự xói mòn
thực vật
sự bảo vệ
sự biến mất
một sớm một chiều
n
adj
adj
n
n
n
v
adj
n
n
sự thiệt hại
thường xuyên
thủy điện
đất
sự phá hủy
sự tuần hoàn
tống khứ
không đổi
đập (ngăn nước)
(Acquired Immune Deficiency
Syndrome): sida
bệnh ung thư
làm cho tệ hơn
sự mất mát
n
v
n
19
run-off
rʌn ɒf
n
nước mưa không thấm đất
B. SPEAKING
kind
reconstruct
reconstruction
wild
breed
risky
policy
gorilla
reintroduce
kʌɪnd
riːkənˈstrʌkt
riːkənˈstrʌkʃn
wʌɪld
briːd
ˈrɪski
ˈpɒlɪsi
ɡəˈrɪlə
ˌriːɪntrəˈdjuːs
n
v
n
n
v
adj
n
n
v
kiểu
xây dựng lại
sự xây dựng lại
môi trường tự nhiên
gây giống
mạo hiểm
chính sách
khỉ đột
mang trở về
C. LISTENING
camper ˈkampə n người cắm trại
forester ˈfɒrɪstə n nhân viên quản lý rừng
earth
əːθ
n đất
D. WRITING
disco ˈdɪskəʊ n, v nhạc và nhảy kiểu dân gian hiện đại
E. LANGUAGE FOCUS
fantastic
cab
pollen
puppy
roll
fantastic
kab
ˈpɒlən
ˈpʌpi
rəʊl
adj
n
n
n
n
tuyệt vời
xe tắc xi
phấn hoa
chó con
ổ (bánh mì...)
Unit 11: NATIONAL PARKS
A. READING
orphan
locate
toxic
butterfly
hike
recognise
survival
temperate
ˈɔːf(ə)n
lə(ʊ)ˈkeɪt
ˈtɒksɪk
ˈbʌtəflʌɪ
hʌɪk
ˈrɛkəɡnʌɪz
səˈvʌɪv(ə)l
ˈtɛmp(ə)rət
v
v
adj
n
v
v
n
adj
20
làm cho mồ côi
ở vị trí
độc
con bướm
đi bộ đường dài
nhận biết
sự sống sót
ôn đới
to be
tʊ biː
sẽ xảy ra, diễn ra
abandon
name
sub-tropical
wilderness
upon
southeastern
contamination
əˈband(ə)n
neɪm
sʌb ˈtrɒpɪk(ə)l
ˈwɪldənɪs
əˈpɒn
saʊθˈiːst(ə)n
kənˌtamɪˈneɪʃ(ə)n
v
v
adj
n
prep
adj
n
bỏ rơi
kể tên
cận nhiệt đới
vùng hoang dã
vào, nhờ vào
đông nam
sự làm ô nhiễm
B. SPEAKING
fine
go wrong
read out
poison
carsick
regret
fʌɪn
gəʊ rɒŋ
riːd aʊt
ˈpɔɪz(ə)n
ˈkɑːsɪk
rɪˈɡrɛt
n
v
v
n, v
adj
n
tiền phạt
hỏng đi, trở nên xấu
đọc từ đầu đến cuối, đọc to
chất độc, đầu độc
say xe
sự hối tiếc
C. LISTENING
area
fauna
flora
Quing
enemy
station
invader
ˈɛːrɪə
ˈfɔːnə
ˈflɔːrə
tʃɪŋ
ˈɛnəmi
ˈsteɪʃ(ə)n
ɪnˈveɪdə
n
n
n
n
n
v
n
diện tích
quần thể động vật
hệ thực vật
nhà Thanh
kẻ thù
đóng (quân) ở một vị trí
kẻ xâm lược
D. WRITING
decline
dɪˈklʌɪn
v từ chối
refusal
rɪˈfjuːz(ə)l
n sự từ chối
acceptance acceptance n sự chấp nhận
E. LANGUAGE FOCUS
dependent dɪˈpɛnd(ə)nt adj phụ thuộc
crash
kraʃ
v
sự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô)
mark
mɑːk
v
đánh dấu
Unit 12: MUSIC
A. READING
21
expression
friendship
role
lull
criticise
funeral
set the tone
integral
sense
convey
rock 'n' roll
solemn
mournful
beat
emotion
anger
jazz
joyfulness
ɪkˈsprɛʃ(ə)n
ˈfrɛn(d)ʃɪp
rəʊl
lʌl
ˈkrɪtɪsʌɪz
ˈfjuːn(ə)r(ə)l
sɛt ðə təʊn
ˈɪntɪɡr(ə)l, ɪnˈtɛɡr(ə)l
sɛns
kənˈveɪ
ˈrɒkændˈrəʊl
ˈsɒləm
ˈmɔːnfʊl, -f(ə)l
biːt
ɪˈməʊʃ(ə)n
ˈaŋɡə
dʒaz
ˈdʒɔɪfʊlnəs, ˈdʒɔɪf(ə)lnəs
n
n
n
v
v
n
v
adj
n
v
n
adj
adj
n
n
n
n
n
sự biểu lộ (tình cảm...)
tình bạn
vai trò
ru ngủ
phê bình
đám tang
tạo không khí
thiết yếu
giác quan
truyền đạt
tên 1 loại nhạc rốc (1950s)
trang nghiêm
buồn rầu, tang tóc
tiếng trống, nhịp
tình cảm
sự tức giận
nhạc ja
sự vui mừng
B. SPEAKING
cheer
tʃɪə
piece
piːs
backstreet ˈbakstriːt
walkman
whenever
v
n
n
ˈwɔːkmən n
wɛnˈɛvə
adv,
conj
làm phấn khởi
tác phẩm
phố hẹp ở phía sau các ngôi nhà mặt
tiền
máy cát-xét nhỏ
bất cứ lúc nào, hễ khi nào
C. LISTENING
national anthem
lyrical
rouse
anthem
picture
sweet
ˈnaʃ(ə)n(ə)l ˈanθəm
ˈlɪrɪk(ə)l
raʊz
ˈanθəm
ˈpɪktʃə
swiːt
D. WRITING
22
n
adj
v
n
n
n
quốc ca
trữ tình
khuấy động
bài hát ca ngợi
chân dung
ngọt
tune
rag
artistic
ragtime
composer
talented
musical
profile
all in all
tjuːn
rag
ɑːˈtɪstɪk
ˈraɡtʌɪm
kəmˈpəʊzə
ˈtaləntɪd
ˈmjuːzɪk(ə)
l
ˈprəʊfʌɪl
ɔːl ɪn ɔːl
n
n
adj
n
n
adj
adj
giai điệu
bản nhạc ractim
(thuộc) nghệ thuật, mỹ thuật
nhạc ractim (của người Mỹ da đen)
người soạn/sáng tác nhạc
có tài
có năng khiếu về nhạc
n
sơ lược tiểu sử
nói chung
E. LANGUAGE FOCUS
sip
example
monitor
player
buzz
zip
sɪp
ɪgˈzɑːmp(ə)l, ɛgˈmɒnɪtə
ˈpleɪə
bʌz
zɪp
n
n
n
n
n
n
hớp, ngụm
gương mẫu, gương
trưởng lớp, cán bộ lớp
máy thu phát âm thanh, hình ảnh
tiếng vo ve
dây kéo
Unit 13: FILMS AND CINEMA
A. READING
still
rapid
cinema
length
set
maker
sequence
stɪl
ˈrapɪd
ˈsɪnɪmə, -mɑː
lɛŋ(k)θ, lɛn(t)θ
sɛt
ˈmeɪkə
ˈsiːkw(ə)ns
adj
adj
n
n
v
n
n
im, yên
nhanh, nhanh chóng
điện ảnh
chiều dài, độ dài
bố trí
nhà sản xuất
sự nối tiếp nhau
B. SPEAKING
science fiction ˈsʌɪəns
ˈfɪkʃ(ə)n
moving
ˈmuːvɪŋ
preference
ˈprɛf(ə)r(ə)ns
terrify
ˈtɛrɪfʌɪ
thriller
ˈθrɪlə
n
truyện khoa học viễn tưởng
adj
n
v
n
cảm động
sự thích hơn
làm khiếp sợ
chuyện ly kỳ, truyện trinh thám
23
fiction
horror
ˈfɪkʃ(ə)n
ˈhɒrə
n
n
điều hư cấu
sự ghê rợn
C. LISTENING
titanic tʌɪ
ˈtanɪk
adj vĩ đại
D. WRITING
on board
ɒn bɔːd
trên tàu
voyage
engage
iceberg
adventurer
board
liner
ˈvɔɪɪdʒ
ɪnˈɡeɪdʒ, -ɛn
ˈʌɪsbəːɡ
ədˈvɛntʃ(ə)rə
bɔːd
ˈlʌɪnə
n, v
v
n
n
n
n
du lịch xa bằng đường biển
đính hôn
núi băng trôi
người phiêu lưu
boong tàu, mạn thuyền
tàu khách, tàu thủy
E. LANGUAGE FOCUS
grey
astronomy
frustrate
exhaust
irritate
depress
embarrass
adjectival
amuse
van
bore
excite
vine
vote
ɡreɪ
əˈstrɒnəmi
frʌˈstreɪt, ˈfrʌstreɪt
ɪgˈzɔːst, ɛgˈɪrɪteɪt
dɪˈprɛs
ɪmˈbarəs, -ɛm
adʒɪkˈtʌɪv(ə)l
əˈmjuːz
van
bɔː
ɪkˈsʌɪt, -ɛk
vʌɪn
vəʊt
n, adj
n
v
v
v
v
v
adj
v
n
v
v
n
v
xám
thiên văn học
làm thất bại, làm hỏng
làm kiệt quệ
chọc tức
làm chán nản, làm buồn
làm lúng túng, ngượng nghịu
có chức năng tính từ
làm vui, làm buồn cười
xe tải nhẹ
làm chán nản, làm buồn
kích thích, khuấy động
cây nho, rượu vang
bỏ phiếu, bầu cử
Unit 14: THE WORLD CUP
A. READING
continent
finalist
jointly
continent
ˈfʌɪn(ə)lɪst
ˈdʒɔɪntli
n
n
adv
lục địa
người vào chung kết
cùng, cùng chung
24
involve
witness
honour
compete
trophy
govern
regard
cup
runner-up
tournament
sporting
elimination
final
body
set up
championship
victory
passionate
title
host
ɪnˈvɒlv
ˈwɪtnəs
ˈɒnə
kəmˈpiːt
ˈtrəʊfi
ˈɡʌv(ə)n
rɪˈɡɑːd
kʌp
rʌnərˈʌp
ˈtʊənəm(ə)nt
ˈspɔːtɪŋ
ɪlɪmɪˈneɪʃ(ə)n
ˈfʌɪn(ə)l
ˈbɒdi
sɛt ʌp
ˈtʃampɪənʃɪp
ˈvɪkt(ə)ri
ˈpaʃ(ə)nət
ˈtʌɪt(ə)l
həʊst
v
v
n, v
v
n
v
v
n
n
n
adj
n
adj, n
n
v
n
n
adj
n
n
bao gồm
chứng kiến
danh dự, ban vinh dự cho
tranh tài
giải thưởng, cúp
lãnh đạo, điều hành
xem như
cúp, giải
người, đội đứng thứ nhì
giải (vòng) đấu
(thuộc) thể thao, thích thể thao
cuộc đấu loại
chung kết, trận chung kết
ban, hội đồng
thành lập
giải vô địch, chức vô địch
sự chiến thắng
sôi nổi, say sưa
danh hiệu vô địch
chủ nhà
B. SPEAKING
penalty
ˈpɛn(ə)lti n phạt đền
shoot-out ˈʃuːtaʊt
n cuộc thi đấu luân lưu
C. LISTENING
promote
milestone
retire
ambassador
scorer
retirement
prəˈməʊt
ˈmʌɪlstəʊn
rɪˈtʌɪə
amˈbasədə
ˈskɔːrə
rɪˈtʌɪəm(ə)nt
n
n
v
n
n
n
đẩy mạnh, xúc tiến, quảng cáo
cột mốc, sự kiện quan trọng
thôi việc, về hưu
đại sứ
người ghi điểm, bàn thắng
sự về hưu
D. WRITING
postpone
field
friendly
pəʊs(t)ˈpəʊn, pəˈspəʊn v
hoãn lại
fiːld
n
sân
ˈfrɛn(d)li
adj trận giao
25