Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

BAI GIANG TOAN (38)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.75 KB, 10 trang )



TRƯỜNG TiỂU HỌC LONG TRÌ
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 5
Giáo viên:
NGUYỄN VĂN HÙNG
NGUYỄN VĂN HÙNG
Lớp : Năm 3
Lớp : Năm 3
HỘI GIẢNG


Thứ bảy, ngày 18 tháng 10 năm 2008
Thứ bảy, ngày 18 tháng 10 năm 2008
Môn:
Môn:
TOÁN
TOÁN
Bài kiểm:
1.So sánh hai số thập phân 96,4 và 96,38. Giải thích kết quả làm bài.
2.Nêu cách so sánh hai số thập phân.
So sánh hai số thập phân


Thứ bảy, ngày 18 tháng 10 năm 2008
Thứ bảy, ngày 18 tháng 10 năm 2008
Môn:
Môn:
TOÁN
TOÁN
Bài dạy: LUYỆN TẬP (Tiết 38)




Thứ bảy, ngày 18 tháng 10 năm 2008
Thứ bảy, ngày 18 tháng 10 năm 2008
Môn:
Môn:
TOÁN
TOÁN
Bài dạy: LUYỆN TẬP (Tiết 38)
Bài 1:
>
<
=
?
84,2 . . . 84,19
>
(Phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười 2 > 1.)
47,5 . . . 47,500
=
(Khi viết thêm các chữ số 0 vào tận cùng bên phải
phần thập phân ta được số thập phân mới bằng nó.)
6,843 . . . 6,85
<
(Phần nguyên và hàng phần mười bằng nhau, hàng
phần trăm 4 < 5.)
90,6 . . . 89,6
>
(Phần nguyên 90 > 89.)



Thứ bảy, ngày 18 tháng 10 năm 2008
Thứ bảy, ngày 18 tháng 10 năm 2008
Môn:
Môn:
TOÁN
TOÁN
Bài dạy: LUYỆN TẬP (Tiết 38)
Bài 1:
>
<
=
?
Bài 2:
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
Kết quả: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,7
6,02
4,23
4,32
5.3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×