Tải bản đầy đủ (.doc) (264 trang)

GIAO AN TOAN LOP 1 CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.72 KB, 264 trang )

TUẦN: 1
Ngày:
Tiết: 1
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I- Mục tiêu:
- Bước đầu làm quen với SGK,đồ dùng học toán, các hoạt động học tập
trong giờ học toán
- HS biết những việc phải làm trong những giờ học toán
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1
- HS: SGK, vở bài tập
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Khởi động
Hoạt động 1
HD sử dụng
sách toán 1
MT: Biết sử
dụng sách

Hoạt động 2
HD làm quen
các hoạt
động học
toán
MT: Biết
một số hoạt
động

Hoạt động 3


GT các yêu
cầu cần đạt
trong học
toán
MT: Biết
được các yêu
cầu

Hoạt động thầy
- Ổn định
- Giới thiệu bài
- HD học sinh lấy sách toán đến trang
có tiết học đầu tiên
- GV giới thiệu sách toán
- Cho HS thực hành gấp sách mở
sách, HD học sinh cách giữ gìn sách
( sách phải bao bìa ghi họ tên, không
để sách cuốn góc, không vẽ bậy viết
bậy vào sách )
- HD học sinh quan sát từng tranh
+ GV giới thiệu sách Toán 1
+ Cả lớp trong giờ học toán
+ Tập đo độ dài
+ Đồ dùng học toán
+ Học nhóm
- GV giải thích từng ảnh cho HS nắm
- Trong học toán học tập cá nhân là
quan trọng các em nên tự học bài làm
bài
- Học toán các em sẽ biết đếm, đọc,

viết các số từ: 1, 2, 3, 4, ….., 100
- Biết so sánh 2 số
- Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi
100 ( không nhớ)
- Biết nhìn hình vẽ nêu được bài toán
rồi giải bài toán
- Biết đo độ dài
- Biết hôm nay là ngày thứ mấy, ngày

Hoạt động trò
Hát
Mở sách
Quan sát
Thực hành

Quan sát

Lắng nghe

Lắng nghe

Điều
chỉnh


mai là ngày thứ mấy
- Biết xem lịch hàng ngày
Kết luận: Muốn học giỏi toán các em
phải đi học đều, thuộc bài, làm bài
đầy đủ, chịu khó tìm tòi suy nghĩ

- GV giới thiệu từng đồ dùng và nêu
Hoạt động 4 cách sử dụng
GT đồ dùng - Cho HS mở hộp đồ dùng thảo luận
học toán và
nhóm
cách sử dụng - Nêu tên gọi và cách sử dụng
MT: Biết tên - Gọi đại diện vài nhóm trình bày
gọi các đồ
- Nhóm khác bổ sung
dùng và biết - Nhận xét
sử dụng
Hoạt động
- Nhận xét tiết học
nối tiếp
- Chuẩn bị bài: Nhiều hơn ít hơn

Quan sát
Thảo luận
Trình bày
Nhận xét


Ngày:
Tiết: 2

NHIỀU HƠN, ÍT HƠN

I- Mục tiêu:
- Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật
- HS biết sử dụng các từ “ Nhiều hơn, ít hơn ” khi so sánh về số lượng

- HS biết ham thích học toán
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1, một số nhóm đồ vật
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò Điều
chỉnh
Khởi động
- Ổn định
Hát
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 - GV giới thiệu một số thìa và cốc
Quan sát
So sánh số
- Gọi HS đặt vào mỗi cái cốc một cái Thực hành
lượng cốc và thìa, thì vẫn còn cốc chưa có thìa. Ta
thìa
nói: “số cốc nhiều hơn số thìa ”
MT: Biết
- Khi đặt vào mỗi cái cốc một cái
được số
thìa, thì không còn thìa để đặt vào cốc
lượng nhiều còn lại: Ta nói “ số thìa ít hơn số cốc”
hơn, ít hơn
- Gọi HS nhắc lại
Nhắc lại
Hoạt đông 2 - GT cách so sánh 2 nhóm đối tượng Quan sát
HD quan sát như nhau

hình vẽ
- Ta nối 1 nút với 1 chai, 1 con thỏ
Thực hành
MT: Biết
với 1 củ cải, 1 nồi với 1 nắp. Nhóm
được số
nào có bị thừa ra thì nhóm đó có số
lượng nhiều lượng nhiều hơn, số kia có số lượng ít
hơn, ít hơn
hơn
- HD học sinh thực hành
Nhận xét
Hoạt động
- Nhận xét
nối tiếp
- Trò chơi nhiều hơn, ít hơn
- GV đưa ra 2 nhóm đối tượng có số
So sánh
lượng khác nhau, HS so sánh nhận
xét
- Chuẩn bị bài : Hình vuông, hình
tròn
- Nhận xét tiết học



Ngày:
Tiết: 3

HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN


I- Mục tiêu:
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
- HS biết nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1, một số hình vuông, hình tròn bằng bìa có kích
thước màu sắc khác nhau, một số vật thật
.
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò Điều
chỉnh
Khởi động
- Ổn định
Hát
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 - GV cho HS xem lần lượt từng tấm
Quan sát
GT hình
bìa hình vuông
vuông
- Gọi HS nêu tên hình
Nêu tên
MT: Biết
- Mặc dù mỗi hình vuông có màu sắc
được hình
khác nhau nhưng không yêu cầu HS

vuông
nhận biết hình vuông màu gì?
- GV vẽ bảng lớp hình vuông. Hỏi HS Trả lời
đây là hình gì?
Hoạt đông 2 - GV giới thiệu lần lượt từng tấm bìa Quan sát
GT hình tròn hình tròn . Hỏi đây là hình gì?
Trả lời
MT: Biết
- Cho HS tìm nêu tên những vật có
được hình
dạng hình tròn
tròn
- Nhận xét
Hoạt động 3 + Bài 1: Tô màu
Tô màu
Làm
Thực hành
- Cho HS dùng màu để tô các hình
BT:
MT: Nhận
vuông
1, 2,
biết HV, HT + Bài 2: Tô màu
3
- Cho HS tô màu hình tròn
+Bài 3: Tô màu
- Cho HS tô hình tròn cùng một màu,
hình vuông cùng một màu
- Nhận xét
Nhận xét

Hoạt động
- Thi đua tìm hình vuông, hình tròn
nối tiếp
- Chia lớp làm 2 đội thi đua tìm
Thi đua
- GV chuẩn bị một số đồ vật có hình
vuông, hình tròn và một só hình khác
- Mỗi đội 2 HS tìm. Đội nào tìm
nhiều đúng là thắng


- Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Hình tam giác
- Nhận xét tiết học

Nhận xét


Ngày:
Tiết: 4

HÌNH TAM GIÁC

I- Mục tiêu:
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác
- HS biết nhận ra hình tam giác từ các vật thật
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1, một số hình tam giác bằng bìa có kích thước màu
sắc khác nhau, một số vật thật

.
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò Điều
chỉnh
Khởi động
- Ổn định
Hát
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 - GV cho HS xem lần lượt từng tấm
Quan sát
GT hình tam bìa hình tam giác
giác
- Gọi HS nêu tên hình
Nêu tên
MT: Biết
- Mặc dù mỗi hình có màu sắc khác
được hình
nhau nhưng không yêu cầu HS nhận
tam giác
biết hình màu gì?
- GV vẽ bảng lớp hình tam giác. Hỏi Trả lời
HS đây là hình gì?
Hoạt đông 2 - Hướng dẫn học sinh dùng các hình
Xếp hình
Thực hành
tam giác vuông có màu sắc khác nhau
xếp hình

để xếp thành các hình
MT: Biết
- HS nào xếp xong nêu tên hình
Nêu tên
được hình
- Cho HS tô màu các hình trong vở
Tô màu
tam giác
BT
- Nhận xét
Hoạt động
- Thi đua chọn nhanh hình
Thi đua
nối tiếp
- GV chuẩn bị 1 số hình
- 3 HS thi đua chọn ( mỗi em 1 loại
hình )
- Nhận xét
Nhận xét
- Gọi HS nêu tên hình
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học



TUẦN: 2
Ngày:
Tiết: 5

LUYỆN TẬP


I- Mục tiêu:
- Nhận ra và củng cố kiến thức về hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- HS biết nhận ra hình vuông, hình tròn, hình tam giác từ các vật thật
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1, một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng
bìa có kích thước màu sắc khác nhau, một số que tính.
.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động thầy

Hoạt động trò

Khởi động

Hát

- Ổn định
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 + Bài 1: Tô màu vào các hình
Tô màu
- HD học sinh tô cùng một hình tô
MT: Biết tô một màu
cùng dạng
- Cả lớp tô vào vở BT
hình thì tô 1 - Nhận xét
màu
+ Bài 2:

Hoạt động 2 - Cho HS lấy đồ dùng học toán ghép
Ghép hình
thành các hình như HD
MT: Biết
- Cho HS ghép theo nhóm
ghép lại
- Trình bày
thành hình
- Nhận xét
mới
Hoạt động
- Thi đua ghép hình
nối tiếp
- Chia lớp thành 2 đội thi đua
- GV chuẩn bị một số hình tròn, hình
vuông, hình tam giác cho các nhóm
thi đua ghép thành hình
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Các số 1, 2, 3
- Nhận xét tiết học

Điều
chỉnh

HS tô màu

Nhận xét
Thảo luận
Trình bày
Thi đua


Nhận xét

Làm
bài
tập 1,
2.



Ngày:
Tiết: 6

CÁC SỐ 1, 2, 3

I- Mục tiêu:
- Nhận biết được các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật
- Đọc viết được các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ
tự .
.
ngược lại 3, 2, 1. Biết thứ tự của các số 1, 2, 3
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1, các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại . Các
.
số 1, 2, 3
.
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung

Hoạt động thầy
Hoạt động trò Điều
chỉnh
Khởi động
- Ổn định
Hát
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 - HD học sinh quan sát các nhóm nhỏ Quan sát
GT các số
chỉ có một phần tử. VD: 1 bức ảnh, 1
1, 2, 3
chấm tròn, 1 con chim …..
MT: Biết
- Chỉ vào tranh và nói có một bạn gái
đọc các số
- HD học sinh nhận ra đặc điểm
chung của các nhóm đồ vật có số
Lắng nghe
lượng đều bằng 1
- Ta dùng số 1 để chỉ các nhóm đồ vật
đó, số 1 viết bằng chữ số 1
- GV viết lên bảng số 1
- HD học sinh quan sát chữ số 1 in và Quan sát
chữ số 1 viết
- GT số 2, 3 tương tự như chữ số 1
Hoạt động 2 + Bài 1: Viết số
Thực hành
- Cho cả lớp viết vào vở bài tập
Viết
MT: Viết

- Theo dõi sửa sai cho HS yếu
đúng các số - Nhận xét
1, 2, 3
+ Bài 2: Viết số vào ô trống
Viết
- Cho HS quan sát tranh viết số vào ô
trống
- Nhận xét
+ Bài tập 3: Viết số hoặc vẽ chấm
tròn thích hợp
- Cho HS thảo luận nhóm 2
Thảo luận
- Thi đua 2 dội
Thi đua
- Nhận xét
Hoạt động
- Trò chơi nhận biết số lượng
Cả lớp tham


nối tiếp

- GV giơ thẻ có ghi số 1 thì cả lớp
cùng đưa số theo em nào giơ chậm là
thua cuộc
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học

gia trò chơi


Nhận xét


Ngày:
Tiết: 7

LUYỆN TẬP

I- Mục tiêu:
- Nhận biết được các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật
- Đọc viết được các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ
tự .
.
ngược lại 3, 2, 1. Biết thứ tự của các số 1, 2, 3
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1
.
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò Điều
chỉnh
Khởi động
- Ổn định
Hát
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 + Bài 1: Số?

Làm BT 1
- Cho HS quan sát tranh điền số vào ô
MT: Biết
trống
viết sô dưới - Gọi HS yếu đọc lại các số đã điền
hình
- Nhận xét
Hoạt động 2 + Bài 2: Số ?
Làm
Làm BT 2
- Cho HS thảo luận nhóm 2 điền số
bài
MT: Biết
vào ô trống
tập 1,
điền số vào ô - GV đính bảng phụ ghi BT
2.
trống
- Chi 2 đội thi đua
- Nhận xét
- Gọi HS yếu đọc lại số đã điền
Hoạt động
- Thi đua viết đúng đẹp
nối tiếp
- Gọi một lần 2 HS thi đua viết xuôi
viết ngược các số 1, 2, 3
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5
- Nhận xét tiết học




Ngày:
Tiết: 8

CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5

I- Mục tiêu:
- Nhận biết được các nhóm đồ vật từ 1 đến 5
- Đọc viết được các chữ số 4, 5. Biết đếm 1đến 5 và đọc theo thứ tự .
.
ngược lại từ 5 đến 1. Biết thứ tự của mỗi số 1, 2, 3, 4, 5
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1, các nhóm có 5 đồ vật cùng loại . Các
.
số 1, 2, 3, 4, 5
.
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò Điều
chỉnh
Khởi động
- Ổn định
Hát
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 - HD học sinh quan sát tranh và tìm
Quan sát

GT các số
số lượng ứng với tranh vẽ
4, 5
- HD học sinh đọc số 4, 5
Đọc
MT: Biết
- HD học sinh quan sát chữ số 4 in và
đọc các số
chữ số 4 viết
Hoạt động 2 - GT số 5 tương tự như chữ số 4
Lắng nghe
Tập đếm thứ - HD viết chữ số 4, 5
Viết
tự các số
- GV đính hình ô vuông lên bảng HD
MT: Biết
học sinh tập đếm
đếm các số
- Gọi HS yếu đếm xuôi , ngược
- Nhận xét
Quan sát
Hoạt động 2
Thực hành
MT: Viết
đúng các số
4, 5

Hoạt động
nối tiếp


+ Bài 1: Viết số
- Cho cả lớp viết vào vở bài tập
- Theo dõi sửa sai cho HS yếu
- Nhận xét
+ Bài 2: Số?
- Cho HS quan sát tranh viết số vào ô
trống
- Nhận xét
+ Bài tập 3: Viết số vào ô trống
- Cho HS thảo luận nhóm 2
- Thi đua 2 dội
- Nhận xét
- Trò chơi nhận biết số lượng
- GV giơ thẻ có ghi số thì cả lớp cùng
đưa số theo em nào giơ chậm là thua

Viết
Viết

Thảo luận
Thi đua

Cả lớp tham

Làm
BT 1,
2, 3


cuộc

- Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học

gia trò chơi
Nhận xét


TUẦN: 3
Ngày:
Tiết: 9

LUYỆN TẬP

I- Mục tiêu:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5
- Biết đọc viết các số trong phạm vi 5
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1, một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng
bìa có kích thước màu sắc khác nhau, một số que tính.
.
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:

Nội dung
Khởi động
Hoạt động 1
Làm BT1
MT: Biết

nhìn tranh
điền số
Hoạt động 2
Làm BT 2
MT: Nhận
biết số lượng
mới
Hoạt động 3
Làm BT 3
MT: Biết
điền số vào ô
trống
Hoạt động
nối tiếp

Hoạt động thầy
- Ổn định
- Giới thiệu bài
+ Bài 1: Số?
- Cho HS quan sát tranh, đếm số hình
trong từng tranh và điền số
- Gọi HS yếu đọc số đã điền
- Nhận xét
+ Bài 2: Số?
- Cho HS đếm và điền số vào BT
- Đọc số đã điền
- Nhận xét
+ Bài 3: Sồ?
- Cho HS thảo luận nhóm đôi điền số
vào ô trống

- Chia lớp làm 2 đội thi đua
- Gọi HS yếu đọc lại số đã điền
- Nhận xét
- Thi đua ghép số
- GV chuẩn bị các số từ 1 đến 5
- Chia lớp làm 2 đội thi đua
- Mỗi đội 5 HS
- GV phát cho mỗi em 1 số
- 5 em trong đội xếp theo thứ tự
- Đội nào nhanh đúng là thắng

Hoạt động trò

Điều
chỉnh

Hát
Quan sát
Điền số
Đọc
Đếm
Đọc
Thảo luận
Thi đua
Nhận xét
2 đội thi đua

Nhận xét

Làm

bài
tập 1,
2, 3.


- Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Bé hơn . Dấu <
- Nhận xét tiết học


Tiết: 10

BÉ HƠN. DẤU <

I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng . Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so
sánh các số
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1. Xe, chim, hình vuông, hình tam giác. Dấu < và
các
.
số 1, 2, 3, 4, 5
.
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò Điều

chỉnh
Khởi động
- Ổn định
Hát
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 - Cho HS xem nhóm 1 chiếc xe và
Quan sát
Nhận biết
nhóm 2 chiếc xe
quan hệ <
- Nhóm 1 có mấy chiếc xe. Nhóm 2
Trả lời
MT: Biết so có mấy chiếc xe ?
sánh số
- Như vậy số xe nhóm 1 ít hơn số xe
lượng
nhóm 2
Hoạt động 2 - GV cho HS xem 2 con chim và 3
Quan sát
Tập đếm thứ con chim
tự các số
- Số chim nào ít hơn
MT: Biết
- ít hơn trong toán học ta dùng từ “ Bé
đếm các số
hơn ”
1 bé hơn 2
2 bé hơn 3
- Khi viết dấu < đặt giữa 2 số. Mũi
nhọn của dấu bé hướng về số bé hơn

Hoạt động 2 - Cho HS quan sát tranh. Hỏi nhóm 1 Quan sát
QS tranh
có mấy hình vuông, nhóm 2 có mấy
MT: Nhận
hình vuông. Tương tự với hình tam
biết số lượng giác
- Cho HS thảo luận nhóm 2
Thảo luận
- Trình bày
Trình bày
- Nhận xét
- GV ghi bảng: 1 < 2
2<3
Đọc
- Gọi HS đọc
Hoạt động 3 + Bài 1: Viết dấu
Thực hành
- Cho cả lớp viết vào vở bài tập
Làm vở BT


MT: Làm
được các BT

Hoạt động
nối tiếp

- Theo dõi sửa sai cho HS yếu
- Nhận xét
+ Bài 2: Viết ( theo mẫu )

- Cho HS quan sát tranh viết số vào ô
trống
- Nhận xét
+ Bài tập 3: Viết ( theo mẫu )
- Cho HS thảo luận nhóm 2
- Thi đua 2 dội
- Nhận xét
+ Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
- Cho HS làm vào vở ô li
- Thu chấm 1 số bài
- Nhận xét
1<2
2<3
3<4
4<5
2<4
3<5
- Gọi HS yếu đọc BT đã điền
- Trò chơi: Ai nhanh. Ai đúng
- Lần 2 HS thi đua ở bảng lớp
- GV đọc: 2 như thế nào với 3
4 như thế nào với 5
………………….
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Lớn hơn. Dấu >
- Nhận xét tiết học

Viết

Thảo luận

Thi đua
Làm vở

Đọc
Thi đua

Nhận xét

Làm
BT 1,
2, 3,
4


Tiết: 11

LỚN HƠN. DẤU >

I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng. Biết sử dụng từ lớn hơn và dấu >để so
sánh các số
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1. Bướm, thỏ, chấm tròn. Dấu > và các
.
số 1, 2, 3, 4, 5
.
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:

Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò Điều
chỉnh
Khởi động
- Ổn định
Hát
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 - Cho HS xem nhóm 2 con bướm và
Quan sát
Nhận biết
nhóm 1 con bướm
quan hệ <
- Nhóm 1 có mấy con bướm. Nhóm 2 Trả lời
MT: Biết so có mấy con bướm?
sánh số
- Như vậy số bướm nhóm 1 ít hơn số
lượng
bướm nhóm 2
Hoạt động 2 - GV cho HS xem 3 con thỏ và 2 con Quan sát
Tập đếm thứ thỏ
tự các số
- Số thỏ nhóm nào nhiều hơn
MT: Biết
- Nhiều hơn trong toán học ta dùng từ
đếm các số
“ Lớn hơn ”
2 lớn hơn 1
3 lớn hơn 2
- Khi viết dấu > đặt giữa 2 số. Mũi

nhọn của dấu lớn hướng về số bé hơn
Hoạt động 2 - Cho HS quan sát tranh. Hỏi nhóm 1 Quan sát
QS tranh
có mấy chấm tròn, nhóm 2 có mấy
MT: Nhận
chấm tròn. Tương tự với hình tam
biết số lượng giác
- Cho HS thảo luận nhóm 2
Thảo luận
- Trình bày
Trình bày
- Nhận xét
- GV ghi bảng: 2 > 1
3>2
Đọc
- gọi HS đọc
Hoạt động 3 + Bài 1: Viết dấu
Thực hành
- Cho cả lớp viết vào vở bài tập
Làm vở BT


MT: Làm
được các BT

Hoạt động
nối tiếp

- Theo dõi sửa sai cho HS yếu
- Nhận xét

+ Bài 2: Viết ( theo mẫu )
- Cho HS quan sát tranh viết số vào ô
trống
- Nhận xét
+ Bài tập 3: Viết ( theo mẫu )
- Cho HS thảo luận nhóm 2
- Thi đua 2 dội
- Nhận xét
+ Bài 4: Viết dấu > vào ô trống
- Cho HS làm vào vở ô li
- Thu chấm 1 số bài
- Nhận xét
3>1 5>3
4>1
2>1
4>2 3>2
4>3
5>2
- Gọi HS yếu đọc BT đã điền
- Trò chơi: Ai nhanh. Ai đúng
- Lần 2 HS thi đua ở bảng lớp
- GV đọc: 5 như thế nào với 3
2 như thế nào với 1
………………….
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học

Viết


Thảo luận
Thi đua
Làm vở

Đọc
Thi đua

Nhận xét

Làm
BT 1,
2, 3,
4


Tiết: 12

LUYỆN TẬP

I- Mục tiêu:
- Biết sử dụng các dấu <, > và các từ lớn hơn, bé hơn khi so sánh 2 số
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1, tranh .
.
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động thầy

Hoạt động trò Điều
chỉnh
Khởi động
- Ổn định
Hát
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 + Bài 1: <, >
Làm BT1
- Cho HS làm vào vở ô li
Quan sát
MT: Biết
- 1 HS làm bảng nhóm
Điền
điền dấu <, > - Trình bày
- Thu chấm một số bài
- Nhận xét
Đọc
- Gọi HS yếu đọc BT đã điền
3<4 5>2
1<3
2<4
4>3 2<5
3>1
4>2
Làm
- Nhận xét
Nhận xét
bài
Hoạt động 2 + Bài 2: Viết ( theo mẫu )
tập 1,

Làm BT 2
- Cho HS quan sát tranh viết theo
Quan sát
2, 3.
MT: Nhìn
mẫu
tranh viết
- Gọi HS đọc
Đọc
theo mẫu
- Nhận xét
Hoạt động 3 + Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp
Làm BT 3
- Cho HS thảo luận nhóm đôi điền số Thảo luận
MT: Biết nối vào ô trống
ô trống với
- Chia lớp làm 2 đội thi đua
Thi đua
số thích hợp - Gọi HS yếu đọc lại số đã điền
- Nhận xét
Hoạt động
- Trò chơi: Đếm và so sánh
nối tiếp
- GV chuẩn bị 6 cái mũ có đính ngôi 6 HS tham gia
sao từ 1 đến 5 ngôi sao và các thẻ có trò chơi
ghi dấu <, > và số
- Chia lớp làm 2 đội mỗi đội 3 HS thi
đua,
- 2 HS đội mũ có ngôi sao đếm số sao
tương ứng rồi lấy thẻ số. Em thứ 3



nhìn số của 2 bạn lấy dấu rồi đứng
vào chỗ
- Đội nào nhanh đúng là thắng
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Bằng nhau. Dấu =
- Nhận xét tiết học

Nhận xét


TUẦN: 4
Ngày:
Tiết: 13

BẰNG NHAU. DẤU =

I- Mục tiêu:
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó
.
( 3 = 3, 4 = 4 )
- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số
- Luyện tính nhanh nhẹn chính xác
II- Chuẩn bị:
- GV: SGV, sách toán 1, hình tròn, một số que tính.
.
- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung

Hoạt động thầy
Hoạt động trò Điều
chỉnh
Khởi động
- Ổn định
Hát
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1 - GV treo 2 chấm tròn đỏ và 2 chấm
Quan sát
HD quan hệ tròn xanh. Hỏi HS có mấy chấm tròn
dấu bằng
đỏ, có mấy châm tròn xanh?
Trả lời
MT: Biết
- Vậy số chấm tròn đỏ, chấm tròn
được quan
xanh bên nào nhiều hơn, bên nào ít
hệ dấu bằng hơn
- GV đọc: 2 bằng 2
- Gọi vài HS đọc
Đọc
- Nhận xét
Hoạt động 2 - HD quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Quan sát
QS tranh
+ Bên trái có mấy con hươu
Trả lời
MT: Biết QS + Bên phải có mấy khóm cây
tranh và
+ Số con hươu và khóm cây có bằng
nhận xét

nhau không?
- Số con hươu bằng số khóm cây. Ta
có 3 = 3
- Số chấm tròn xanh và số chấm tròn
trắng như thế nào?
- GV viết: 3 = 3 ( dấu = đặt ở giữa 2
số 3 )
- Có mấy cái ly, có mấy cái muỗng?
- Số ly và số muỗng như thế nào?
- Tương tự như vậy với 4 hình vuông
xanh, 4 hình vuông trắng


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×