Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề trắc nghiệm về thành phần hóa học của dược liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.82 KB, 12 trang )

Đề thi tổng hợp thành phần hóa học
1. Rotundin là thành phần hóa học chính của cây nào sau đây?

A. Táo ta
B. Bình vôi

C. Lạc tiên
D. Sen

2. Alkaloid có nhiều trong các dược liệu nào sau đây, ngoại trừ?
A. Vông nem
B. Bình vôi

C. Câu đằng
D. Kinh giới

3. Hoạt chất chính của cây Sen
A. Liên thạch: Alcaloid.
B. Liên diệp: Alcaloid, tanin.
C. Liên ngẫu: Protein, carbonhydrat, vitamin C, tanin
D. Liên hoa: Tinh bột, vitamin C.
4. Eugenol có trong cây nào ?
A. Hương nhu tía
B. Kinh giới
C. Bạc hà
D. Đại bi
5. Hoạt chất chính của Bạch chỉ
A. Saponin và tinh dầu
B. Nhựa màu vàng và tinh dầu
C. Alcaloid
D. Flavonoid và tinh dầu


6. Hoạt chất chính của sắn dây ?
A. Alcaloid
B. Flavonoid và tinh dầu
C. Tinh bột
D. Saponin
7. Menthol là thành phần hóa học chinh của dược liệu nào sau?

A. Bạc hà
B. Bạch chỉ

C. Vông nem
D. Sắn dây

8. Artermisinin là hoạt chất chính cùa cây nào?
A. Lạc tiên
B. Sen

C. Hương nhu tía
D. Thanh hao hoa vàng


9. Bupleurumol là hoạt chất chính cùa cây nào?
E.
F.
G.
H.
10.

Lạc tiên
Sen

Sài hồ
Thanh hao hoa vàng
Hoạt chất chính trong cây Gừng là?

A. Tinh dầu
B. Flavonoid
11.
A.
B.
C.
D.
12.
A.
B.
C.
D.
13.

C. Alcaloid
D. Glycosid tim

Cây nào sau đây chứa nhiều saponin
Ngưu tất, Sài hồ, Thổ phục linh
Cốt toái bổ, Cúc hoa vàng, Thiên hoa phấn
Bạc hà, Kinh giới, Tía tô
Bách bộ, Cam thảo, Mơ
Cây nào chứa nhiều alcaloid
Ô đầu, Bách bộ
Thiên môn đông, Mạch môn
Trần bì, Bạch giới tử

Cẩu tích, Cúc hoa vàng
Trong Mã tiền có nhiều hoạt chất nào sau đây?
A. Cafein
B. Strychnin

C. Aconitin
D. Palmatin

14. Glycoside có trong dược liệu nào sau đây?
A. Hòe
B. Ba gạc hoa trắng
15.
A.
B.
C.
D.
16.
A.
B.
C.
D.
17.

C. Kinh giới
D. Tía tô

Các dược liệu sau đây dược liệu nào trong thành phần có glycosid?
Cốt toái bổ, Cúc hoa vàng, Thiên hoa phấn
Bạc hà, Kinh giới, Tía tô
Bách bộ,Cam thảo, mơ

Hòe, Bạch giới tử, cây Khôi
Thành phần hóa học của Long não?
Tinh dầu, tanin, dipsacin.
Đường, chất nhầy, chất dính, saponin.
D - camphor và cineol.
Saponosid, chất béo, chất nhựa.
Alliin là thành phần hóa học chính của cây nào sau đây?


A. Trúc đào
B. Nhàu

C. Cỏ mực
D. Tỏi

18. Thành phần hóa học làm cho Đại hoàng có tính nhuận tràng là ?
A. Tinh dầu
B. Flavonoid

C. Anthraglycosid
D. Saponnin

19. Muối kali của acid quisqualis có nhiều trong cây nào sau đây?
A. Cau
B. Sử quân tử

C. Bí ngô
D. Lô hội

20. Thành phần hóa học chiếm hàm lượng cao trong Nhân sâm, Tam thất là?

A. Flavonoid
B. Alcaloid

C. Saponin
D. Coumarin

21. Dược liệu nào sau đây có chứa nhiều chất Wedelacton?
A. Sài đất
B. Mù u

C. Ké đầu ngựa
D. Kim ngân

22. Eleutherin là hoạt chất có nhiều trong?
A. Kim ngân
B. Mù u

C. Sâm đại hành
D. Xuyên tâm liên

23. Colchichein là hoạt chất có trong?
A. Bách hợp
B. Mù u

C. Ké đầu ngựa
D. Kim ngân

E.
24. Darutin là hoạt chất có trong?
A. Bách hợp

B. Hy thiêm

C. Ké đầu ngựa
D. Kim ngân

25. Hoạt chất chính của Thiên niên kiện là?
A. Flavonoid

B. Alcaloid


C. Tinh dầu

D. Coumarin

26. Trong Actiso có nhiều hoạt chất nào sau đây?
A. Curcumin
B. Cynarin

C. Gardenin
D. Eugenol

27. Saponin, phytosterol, bupleurumol, tinh dầu là hoạt chất của?
A. Ké đầu ngựa
B. Kim ngân

28.
A.
B.
C.

D.
29.

C. Sài hồ
D. Bách bộ

E.
Vitamin C có trong các dược liệu nào sau đây?
Cốt toái bổ, Cúc hoa vàng, Thiên hoa phấn
Bạc hà, Kinh giới, Tía tô
Bách bộ, Cam thảo, Mơ
Hòe, Bạch giới tử, cây Khôi
Hoạt chất chính của tâm Sen

F.

A. alcaloid

B. flavanoid

G.

C. coumarin

D. tanin

H.

A. Tinh dầu


B. flavanoid

I.

C. alcaloid

D. tanin và chất

J.

A. saponin

B. flavanoid

K.

C. coumarin

D. tất cả đều đúng

30. Hoạt chất chính của Liên hoa

nhầy
31. Hoạt chất chính của Lạc tiên:

32. Hoạt chất chính của Vông nem :
L.

A. alcaloid, saponin


B. flavonoid,

saponin
M.
33. Hoạt chất chính của Câu đằng:

C. coumarin

D. tanin


N.

A. Triterpen

B. alcaloid

O.

C. Polyphenol

D. glycosid tim

P.

A. scopolamin

B. rotudin

Q.


C. atropin D. aconitin

34. Alcaloid chính của Bình vôi:

35. Thành phần nào sau đây không phải là hoạt chất chính của Táo nhân:
R.

A. Dầu béo

B. Tinh dầu

S.

C. vitamin

D. flavonoid

36. . Cấu tử chính trong tinh dầu Bạc hà:
T.

A. menthol và menthon B. citral

U.

C. borneol

D. limonen

V.


A. eugenol

B. menthol

W.

C. camphor

D. geraniol

X.

A. D-borneol

B. L-camphor

Y.

C. cineol D. tất cả đều đúng

37. Cấu tử chính trong tinh dầu hương nhu tía:

38. Băng phiến từ cây Đại bi chứa:

39. Thành phần nào sau đây không có trong tinh dầu Kinh giới
Z.

A. D-menthol


B. menthol racemic

AA.

C. geraniol

D. limonen

AB.

A. coumarin

B. flavonoid

AC.

C. tinh dầu

D. alkaloid

40. Hoạt chất chính của Bạch chỉ

41. Thành phần nào không phải là hoạt chất chính của Xuyên khung
AD.

A. tinh dầu thơm B. alkaloid


AE.


C. acid amin

D. tanin

42. Hoạt chất chính của Sắn dây
AF.

A. glycosid tim B. tinh bột

AG.

C. acid amin

D. terpenoid

43. Hoạt chất chính của Cúc hoa:
AH.

A. Tinh dầu, vitamin A, B1

B.

lignan
AI.

C. xanthonoid

D. acid hữu cớ

44. Hoạt chất có tác dụng trị sốt rét trong cây Thanh cao hoa vàng:

AJ.

A. Cloroquin

B. quinin

AK.

C. Artermisinin D. primaquin

45. Hoạt chất chính của Thiên hoa phấn:
AL.

A. Tinh bột, saponosid B. alkaloid

AM.

C. phytosterol

D. flavonoid

AN.

A. Saponin

B. bupleurumol

AO.

C. phytosterol


D. coumarin

AP.

A. alcaloid

B. flavonoid

AQ.

C. xanthonoid

D. tanin

46. Thành phần nào không có trong cây Sài hồ

47. Hoạt chất chính của Ô đầu – phụ tử:

48. Hoạt chất chính của Ngưu tất thuộc nhóm:
AR.

A. tanin B. saponin

AS.

C. flavonoid

49. Hoạt chất chính của cây Viễn chí
A. Saponosid, chất béo, chất nhựa.

B. Đường, acid hữu cơ, tanin, pectin.

D. glycosid tim


C. Colchichein, protein, tinh bột và vitamin C.
D. acid amin, chất nhầy, đường.
50. Hoạt chất chính của cây Khôi
A. D - camphor và cineol.
B. Glycosid, tanin, tinh bột.
C. Alcaloid, flavonoid
D. Saponin, triterpenoid
51. Muối calci carbonat, calci phosphat là thành phần hóa học chính của các dược liệu
A.
B.
C.
D.
52.
A.
B.
C.
D.
53.
A.
B.
C.
D.
54.

sau đây, ngoại trừ?

Mai mực
Mẫu lệ
Cửu khổng
Thảo quyết minh
Các dược liệu nào sau đây có nhiều anthraquinon?
Chút chít,Phan tả diệp, Muồng trâu, Đại hoàng, Thảo quyết minh
Muồng trâu, Đại hoàng, Thảo quyết minh, Bạc hà, Tía tô
Chút chít,Phan tả diệp, Muồng trâu, Hòe, Nhân sâm
Phan tả diệp, Muồng trâu, Đại hoàng, Tục đoạn, Cốt toái bổ
Thành phần hóa học của mai mực?
Chất béo, saponosid, tinh dầu.
Saponosid, chất béo, chất nhựa
Muối calci carbonat, calci phosphat, natri clorid, chất hữu cơ, chất keo.
Tanin và antraglycosid.
Tinh bột, vitamin C là thành phần hóa học của ?

A. Liên tâm
B. Liên thạch

C. Liên ngẫu
D. Liên hoa

55. Bá tử nhân có thành phần hóa học là?
A. Chất béo, saponosid, tinh dầu.
B. Đường, acid hữu cơ, tanin, pectin.
C. Alcaloid, saponin, tanin.
D. Acid amin, chất nhầy, đường.
56. Hesperidin là hoạt chất chính trong?
A. Chỉ thực – Chỉ xác
B. Bạch thược


C. Đan sâm
D. Nhục đậu khấu

57. Rehemannin là thành phần hóa học của?
A. Đảng sâm
B. Đương quy

C. Địa hoàng
D. Tam thất


58. vitamin E, Naphtoquinon là hoạt chất có trong?
A. Bạch thược
B. Đan sâm

C. Đương quy
D. Tam thất

59. Tinh dầu glycosid, inulin, vitamin A là thành phần chính trong?
A. Bạch truật
B. Nhân sâm

C. Bạch thược
D. Nhục đậu khấu

60. Myristin có nhiều trong?
A. Thảo quả
B. Thần khúc


C. Ô dược
D. Nhục đậu khấu

61. Flavonoid linocerin có nhiều trong?
A. Kim ngân
B. Hoàng kỳ
62.
A.
B.
C.
D.
63.

C. Kim anh
D. Đại táo

Sesquiterphen lacton, iod hữu cơ có nhiều trong?
Ké đầu ngựa
Sài đất
Bồ công anh
Núc nác
Glycosid đắng, flavonoid có nhiều trong?

A. Xuyên tâm liên
B. Ích mẫu

C. Ké đầu ngựa
D. Bồ công anh

64. Trong quả Ích mẫu có nhiều hoạt chất nào sau đây?

A. Leonurin
B. Carthamin

C. Rutin
D. D-fenchon

65. carthamin và carthamon là hoạt chất có nhiều trong?
A. Mò hoa trắng
B. Hồng hoa
66. Flavonoid (rutin) có nhiều trong?

C. Hương phụ
D. Ích mẫu


A. Mã đề
B. Ngải cứu

C. Hạ khô thảo
D. Gai

67. D-fenchon, acid ursolic có nhiều trong?
A. Hạ khô thảo
B. Núc nác
68.
A.
B.
C.
D.
69.


C. sâm Đại hành
D. Xuyên tâm liên

Glycosid (aucubin, amulsin), chất nhầy có nhiều trong?
Hạ khô thảo
Ngải cứu
Mã đề
Trạch tả
Aconitin có trong dược liệu nào?

A. Ô đầu
B. Mã tiền

C. Mã đề
D. Trạch tả

70. Anethol là hoạt chất chính của?
A. Đại hồi
B. Gừng

C. Sa nhân
D. Ngô thù du

71. Evoliamin là hoạt chất chính của?
A. Đại hồi
B. Gừng
72.
A.
B.

C.
D.
73.

C. Sa nhân
D. Ngô thù du

Eugenol có nhiều trong?
Đinh hương, hoắc hương, hương nhu
Cốt toái bổ, Cúc hoa vàng, Thiên hoa phấn
Bạc hà, Kinh giới, Tía tô
Bách bộ, Cam thảo, Mơ
Brucein là glycosid có nhiều trong?

A. Đại hồi
B. Gừng

C. Sa nhân
D. Nha đảm tử

74. Plumericin, isoplumericin là glycosid có nhiều trong?
A. Cây Đại
B. Bí ngô

C. Cau
D. Mẫu lệ


75. Stemonin là hoạt chất chính của?
A. Đại hồi

B. Bách bộ

C. Sa nhân
D. Nha đảm tử

76. Ephedrin là hoạt chất chính của?
A. Ma hoàng
B. Mù u

C. Ké đầu ngựa
D. Kim ngân

77. Vinblastin là alcaloid của cây?
A. Cẩu tích
B. Dừa cạn

C. Ké đầu ngựa
D. Kim ngân

78. Gardenin là hoạt chất có trong?
A. Dành dành
B. Actisô
79.
A.
B.
C.
D.
80.
A.
B.

C.
D.
81.
A.
B.
C.
D.
82.
A.
B.
C.
D.
83.

C. Nghệ
D. Mộc thông

Hoạt chất chính của Tỳ giải
Chất đắng (cynarin); các flanovoid dẫn chất của luteolin
Saponosid (dioscin, dioscorea sapotocin).
Flavonoid (gardenin màu vàng)
Chất màu hỗn hợp curcumin I, II, II
Flavonoid có nhiều trong?
Mò hoa trắng, Hồng hoa, Gai, Dành dành
Cốt toái bổ, Cúc hoa vàng, Thiên hoa phấn, Kinh giới
Bạc hà, Kinh giới, Tía tô, Trạch tả
Bách bộ, Cam thảo, Mơ, Dành dành
Ligni, các nguyên tố vi lượng có nhiều trong?
Linh chi
Ba kích

Hoàng kỳ
Nhân sâm
Những dược nào có nhiều alcaloid?
Bán hạ, Bách bộ, Dừa cạn, Hoàng đằng, Mức hoa trắng
Bạc, gừng, húng chanh, hương nhu tía, kinh giới
Sơn tra, Đinh hương, Hoắc hương, Đại hồi, Bạch thược
Đan sâm, Đảng sâm, Nhân sâm, Tam thất, Linh chi
Tanin có nhiều trong bộ phận nào của cây Lựu?

A. Vỏ quả

B. Vỏ rễ


C. Vỏ thân

D. Lá

84. Tanin có trong dược liệu nào
A. Bạc, gừng, húng chanh, hương

C. Đan sâm, Đảng sâm, Nhân sâm,

nhu tía, kinh giới
B. Sơn tra, Đinh hương, Hoắc
hương, Đại hồi, Bạch thược

Tam thất, Linh chi
D. Ngũ bội tử, Cau, Lựu, Tô mộc



E.
85.
A.
B.
C.
D.

F.
G.
H.
I.
J.
K.

Các cây nào sau đây có tinh dầu
Hương phụ, Ngải cứu, Trạch tả, Nhân trần
Nhân sâm, Tam thất, Hương phụ, Trạch tả
Ngải cứu, Trạch tả, Dừa cạn, bách bộ
Mã tiền, mã đề, Nhân trần, Hương phụ



×