Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập excel 2010 Hàm dò tìm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.85 KB, 6 trang )

BÀI 1
STT

TÊN THÍ SINH

Nguyễn Thái Nga
Trƣơng Ngọc Lan
Lý Cẩm Nhi
Lƣu Thùy Nhi
Trần Thị Bích Tuyền
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm
Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi
1
2
3
4
5

NHẬP ĐIỂM

THUYẾ
LT
TH
45
75
?


4
4.5
56
56
7.5
6.5
89
80

THỰC
HÀNH
?

Yêu cầu tính toán:
2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngƣợc lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngƣợc lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.

BÀI 2
CHỦ
HÀNG
Cty A
XN B
Tổ hợp C
DNTN D
Cty E
XN F
Cty G


LOẠI
HÀNG

ĐỊNH
MỨC

A
C
B
B
A
C
A

?

TRỌNG
LƯỢNG
500
350
1000
1580
1900
70
800

BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC
LOẠI
ĐỊNH
GIÁ

HÀNG MỨC
CƯỚC
A
B
C
D

200
400
600
800

3
2
1
0.5

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƢỚC dựa vào LOẠI HÀNG.

GIÁ
CƯỚC
?

ĐTB
?

XẾP
LOẠI

?


BÀI 3
SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN

1
2
3
4

Lê Văn Bình
Trần Thị Cơ
Lý Thị Loan
Trần Hoàng Thái

MÃ SỐ
NGÀNH- TÊN
ƯU
NGÀNH
TIÊN
A1
B3
C2
C4

?


TOÁN

7.0
4.0
7.0
6.0



3.0
7.0
6.0
6.5

NGÀNH Mã ngành
A
B
C
HỌC
Tin học

Hóa
Tên ngành
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƢU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƢU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƢU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƢU TIÊN.


BÀI 4
MÃ MH
MẶT HÀNG
ĐƠN GIÁSỐ LƯỢNG
HD1
60
FD1
70
MS1
30
SD1
120
DD1
100
HD2
50
MS2
65
DD2
20
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng,
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ
MÃ MH
MẶT HÀNG
1
2
HD
Đĩa cứng

49
50
FD
Đĩa mềm
2.5
3
MS
Mouse
3
3.5
SD
SD Ram
13
15
DD
DD Ram
27
30
Yêu cầu tính toán:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.

CỘNG
ĐIỂM

ĐIỂM
ƯU
TIÊN

?


ĐIỂM ƢU TIÊN

ƣu tiên
Điểm
1
2
2
1.5
3
4

1
0


BÀI 5

ngành
A
B
C
D

Ngành
thi

Điểm
Điểm
chuẩn 1 chuẩn 2


Máy tính
Điện tử
Cơ khí
Hóa

19
17
15
13

20
18
16
14

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005
Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN


ngành
A
B
C
D

Ngành
thi

Điểm

Điểm
chuẩn 1 chuẩn 2

Máy tính
Điện tử
Cơ khí
Hóa

19
17
15
13

20
18
16
14

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005

số
A101
B102
C203
A205
C106
D107

Họ


Kiều

Nguyễn
Trần


Ngành
thi

Tên

Trung
?
Nga
Mạnh
Tùng
Hùng
Hoa
Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG

Mã ngành
Điểm HB

A

Toán

?

B

25

Khu
vực

5
6
2
5
10
8

C
23



Hóa
8
5
6
4
8
6

D
21

19


Yêu cầu:
1) Chèn vào trƣớc cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngƣợc lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả nhƣ sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngƣợc lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu

7
5
3
4
8
5


BÀI 6

HÀNG

STT
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

TV
MPT
ML
MDT
TV
ML
MPT
MDT
TL
TL

TÊN
HÀNG

NGÀY SX

NHẬP

?
?
?

?
?
?
?
?
?
?

01/01
05/01
07/01
10/01
13/01
20/01
14/01
25/01
02/01
26/01

x

XUẤT

x
x
x
x
x
x
x

x
x

SỐ
ĐƠN GIÁ
LƯỢNG (USD)
50
30
25
45
15
10
50
15
30
10

?

BẢNG HÀNG HÓA:

Đơn giá (USD)

hàng
TV
ML
MPT
TL
MDT


Tên hàng
Ti vi
Máy lạnh
Máy photo
Tủ lạnh
Máy điện thoại

Nhập
200
250
450
280
150

Xuất
220
270
480
300
180

Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết đƣợc là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.


BÀI 7
Mã hàng

K07X
S05N
T04X
K03N
G06N
X06X
S04N
K10X
X09N
BẢNG 1
Mã số
K
G
T
S
X

Tên hàng
?

Tên hàng
Vải Katê
Gấm T.hải
Vải Tole
Vải Silk
Vải xô

Số lượng Thành tiền
120
?

200
150
180
250
140
180
220
150

ĐG (đ/m)
7000
75000
12000
30000
35000

BẢNG 2
Từ tháng
Tỉ lệ

Thuế
?

1
1.20%

Trả trước Còn lại
?
?


4
1.50%

9
1.75%

Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%

Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD
(thêm phần thập phân - nếu có),
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tƣơng ứng.
2) Thành tiền = Số lƣợng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tƣơng ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tƣơng ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trƣớc: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trƣớc = 75% * Thành tiền,
còn ngƣợc lại thì Trả trƣớc = % * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trƣớc.



BÀI 8
HỌ TÊN

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

An
Bình
Công
Danh
Đào
Giang
Hùng
Khoa
Loan
Minh

MÃ NV

TÊN

ĐƠN VỊ

01DH4
02NH2
03NH6
04DH4
05NH2
06DH2
07DH1
08DH7
09NH5
10NH3

SX-PX1
SX-PX2
QL-PX1
QL-PX2
SX-PX3
SX-PX3
SX-PX1
QL-PX3
QL-PX4
SX-PX4

SỐ
LƯỢNG
SP
300
150
100

100
180
390
300
120
100
290

3
1.13

4
1.2

TẠM
ỨNG

THUẾ

THỰC
LÃNH

?

?

?

BẢNG ĐƠN GIÁ


SX
PX1
PX2
PX3
PX4

180
110
150
200

QL
185
120
150
215

BẢNG HỆ SỐ

Bậc
Hệ số

1
1.02

2
1.06

5
1.28


6
1.36

7
1.45

Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƢỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƢƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP; đặt tên Sheet là "Bang luong thang".
2) Lập công thức tính lƣơng sản phẩm:
LƢƠNG SP = SỐ LƢỢNG SP * ĐƠN GIÁ (với ĐƠN GIÁ đƣợc biết dựa vào BẢNG ĐƠN GIÁ
và Tên đơn vị (SX: thuộc bộ phận sản xuất, QL: thuộc bộ phận quản lý và PX#: làm việc tại
phân xƣởng #)).
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) đƣợc quy định bằng 5% lƣơng sản phẩm nhƣng chỉ tính cho
những ngƣời có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng đƣợc ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.



×