Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai tap lien quan den do thi ham so chua an trong dau gttd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.31 KB, 5 trang )

Ph¹m §øc Mü
<>. ÔN THI ĐH-CĐ-THCN. Trung T©m ThÇy Phó!
<>
I. BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA ẨN
TRONG DẤU GTTĐ
Bài 1: Cho hs
3 2
3 6( )y x x C= − −
1/ KS & vẽ ĐT (C).
2/ Vẽ ĐT của HS
3
2
1
3 6( )y x x C= − −
.
3/ Tìm m để PT sau có 4 nghiệm
p/biệt:
3
2
3 7 2 0x x m− + + − =
.
Bài 2: Cho hs
4
2
5
3 ( )
2 2
x
y x C= − +
1/ KS & vẽ ĐT (C).


2/ Vẽ ĐT của HS
4
2
1
5
3 ( )
2 2
x
y x C= − +
.
3/ Tìm m để PT sau có 8 nghiệm
p/biệt:
4
2 2
5
3 2 0
2 2
x
x m m− + − − + =
.
Bài 3: Cho hs
2 1
( )
1
x
y C
x

=
+

1/ KS & vẽ ĐT (C).
2/ Vẽ ĐT của HS
1
2 1
( )
1
x
y C
x

=
+
3/ BL theo tham số m số nghiệm của
PT:
2 1
5 4 0
1
x
m
x

+ − =
+
Bài 4: Cho hs
2
2
( )
1
x x
y C

x
− +
=

1/ KS & vẽ ĐT (C).
2/ Vẽ ĐT của HS
2
1
2
( )
1
x x
y C
x
− +
=

.
3/ Tìm m để PT sau có 4 nghiệm
p/biệt:
2
2
2
2 2 2 2 0
1
x x
m m m
x
− + −
+ − + + + =



Bài 5: Cho hs
4 2
5 4( )y x x C= − +
1/ KS & vẽ ĐT (C).
2/ Vẽ ĐT của HS
2 2
1
(1 ) 4 ( )y x x C= − −
3/ BL theo tham số m số nghiệm của
PT:
2 2
( 1) 4 3 2 0x x m− − − + =
Bài 6: Cho hs
2
4 3
( )
6
x x
y C
x
− − +
=
+
1/ KS & vẽ ĐT (C).
2/ Vẽ ĐT của HS
2
1
4 3

( )
6
x x
y C
x
− − +
=
+
3/ Tìm m để PT sau có 4 nghiệm
p/biệt:
2 2
4 6 ( 1 15) 3 0x x x m m+ + + − + − − =
Bài 7:
1/ KS & vẽ ĐT (C) của hs
2
1
x
y
x
=

2/ Tìm m để PT sau có 3 nghiệm p/biệt:
1
1 2 5 0
1
x m
x
+ + − + =

Bài 8: Cho hs

3 2
3 2( )y x x C= − +
1/ KS & vẽ ĐT (C).
2/ BL theo m số nghiệm của PT:
2
1
2 2
1
m
x x
x
+
− − =

.
II. BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI
TÍNH ĐƠN ĐIỆU
CỦA HÀM SỐ
Bài 1: Tìm m để hs
3 2
1
( 1) ( 3) 4
3
y x m x m x

= + − + + −
1/ nghịch biến(NB) trên tập xác định(TXĐ).
2/ NB trên
( ; 1)−∞ −
3/ NB trên mỗi khoảng

( ; 1)−∞ −
và
(2; )+∞
.
4/ NB trên
( 2; 1)− −
;5/ NB trên
( 1;0)−
.
6/ đồng biến(ĐB) trên
(1;2)
;
7/ ĐB trên
( 2;2]−
.
Bài 2: Tìm m để hs
3 2
1 1
( 1) 3( 2)
3 3
y mx m x m x= − − + − +
1/ ĐB trên TXĐ;
2/ ĐB trên
( 1; )− +∞
3/ NB trên
[ 2;1]−
;
4/ NB trên miền
4 9x< ≤
Bài 3: Tìm m để hs

1
(5 ) 3
mx
y
m x m
+
=
− + +
1/ ĐB trên từng khoảng XĐ;
2/ ĐB trên
( 1; )− +∞
3/ ĐB trên
( 2;3)−
;
4/ NB trên
( ;0)−∞
.
Bài 4: Tìm m để hs
2
6 2
2
mx x
y
x
+ −
=
+
1/ NB trên từng khoảng XĐ;
2/ ĐB trên
(1; )+∞

.
3/ ĐB trên
( 2;3]−
;
4/ NB trên
( ; 3]−∞ −
.
5/ NB trên mỗi khoảng
( ; 3)−∞ −
và
(1; )+∞
.
Bài 5: Tìm m để hs
2
2 2
4 3
x mx m
y
x m
− + − +
=
+ −
1/ NB trên
( 1; )− +∞
.
2/ NB trên
( ;1)−∞
;
3/ ĐB trên
[ 2;3]−

.
Bài 6: Tìm m để hs
2
(1 ) 1
mx x m
y
m x
+ +
=
− +
1/ ĐB trên
( 2; )− +∞
;
2/ NB trên
( ; 1)−∞ −
.
Bài 7: Tìm m để mỗi hs sau ĐB trên
TXĐ.
2 2
1
sin sin 2 os 2
4 8
m
y mx x x c x= + − −
(3 ) (2 1) osy m x m c x= − − +
( 2)sin (3 1) os 2y m x m c x x= + + − +
1 1
sin sin 2 sin3
4 9
y mx x x x= + + +

2
1
( 3 4) cos cos2 os3
3
y m m x x x c x= − − + − +
3 2
1 1 3
(sin cos ) (sin 2 )
3 2 4
y x m m x m x= + − −
(3 1) ln(cos 3sin 5)y m x x x= − + + +
2
3 2ln(3cos cos sin 2)y mx x x x= + + +

III. BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI
CỰC TRỊ
CỦA HÀM SỐ
Bài 1: Tìm cực trị (nếu có) của mỗi hs
sau:
4 3 2
1/ 8 22 24 5y x x x x= − + − + +

2009
2 / (2 3)y x= −

2010
3/ (2 3 ) 5y x= − −
2
2
1

4 /
1
x x
y
x
+ −
=

;
2
5/ 2 3y x x= − +
2
6 / 4 5 2 7y x x x= − − + + +
2 2
7 / 1 1y x x x x= − + + + +
2
1
8/
1
x
y
x x
+
=
− +
9 / cos sin 1y x x= − +
2
10 / sin 3y x= +
2 3
11/ 3sin 2 cos2

2
x
y x x

= + +
1
12 / cos cos 2 1
2
y x x= + +
3
cos
13/ 2cot 3
sin
x
y x
x
= − +
2
14 / ( 1)
x
y x e= +

2
1
15/ ( 1)
x x
x
y x e

+

= +
1
Ph¹m §øc Mü
<>. ÔN THI ĐH-CĐ-THCN. Trung T©m ThÇy Phó!
<>
16 / 2
ln
x
y
x
= +

lg
17 / 1
x
y
x
= −
1
18/
x
y x e
− −
=

2
19 / 2 3 5y x x= − + +
2
20 / 3 4 2y x x= + − +
2

21/ 3 4 5 2y x x x= − − − +
Bài 2: Tìm m để hs đạt CT tại x = 2
3 2 2 2
1
( 2) (3 1)
3
y x m m x m x m= + − + + + +
Bài 3: Tìm m để hs sau có CĐ&CT:
3 2
1
( 6) 2 1
3
y x mx m x m= + + + − +
Bài 4: Tìm m để hs
3 2
1
( 6) 2 1
3
y x mx m x m= + + + − +

đạt CTr tại
1 2
,x x
sao cho
1 2
1x x< − <
.
Bài 5: Tìm m để hs
3 2 2
1

( 3) 4( 3)
3
y x m x m x m m= + + + + + −

đạt CTr tại
1 2
,x x
sao cho
1 2
1 x x− < <
.
Bài 6: Tìm m để đồ thị
( )
Cm
của hs
3 2 2
2
( 1) ( 4 3)
3
y x m x m m x= + + + + +
1/ có điểm CĐ&CT. Viết p/t đường
thẳng đi qua điểm CĐ &CT của
( )
Cm
.
2/ có cực trị tại ít nhất 1 điểm có hoành
độ lớn hơn 1.
3/ có điểm CTr
1 1 2 2
( ; ),( ; )x y x y

sao
cho biểu thức
( )
1 2 1 2
2P x x x x= − +
đạt GTLN.
Bài 7: Tìm m để đồ thị
( )
Cm
của hs
3 2 2
2 3( 1) 6( 2 )y x m x m m x= + − + −
có đường thẳng đi qua điểm CĐ &CT :
1/ song song với đ/t
1
: 4 3y x∆ = − +
.
2/ vuông góc với đ/t
2
1
: 2
9
y x∆ = −
.
3/ tạo với đ/t
3
1
: 1
2
y x∆ = −

góc
60
0
.
Bài 8: Tìm m để đồ thị
( )
Cm
của hs
3 2 2
3y x x m x m
= − + +
có điểm CĐ &CT đối xứng nhau qua đ/t
1 5
:
2 2
y x∆ = −
Bài 9: Tìm m để đồ thị
( )
Cm
của hs
3 2
3 3 2 1y x x x m
= − + + − +
có điểm CĐ &CT :
1/ nằm về hai phía khác nhau của trục hoành.
2/ nằm về cùng 1 phía của trục hoành.
3/ nằm về hai phía khác nhau của trục tung.
4/ nằm về cùng 1 phía của trục tung.
5/ nằm về hai phía khác nhau của
đường thẳng

2y x=
Bài 10: CMR đồ thị của hs
4 3 2
5 1y x x x
= − − +
Có 3 điểm CTr nằm trên 1 Parabol.
Bài 11:Cho hs
4 2 4
2 2 ( )
m
y x mx m m C= − + +
1/ Tìm m để hs chỉ có điểm CT mà không có
điểm CĐ.
2/ Tìm m để
( )
Cm
có 3 điểm CTr lập thành :
a/ tam giác vuông.
b/ tam giác đều.
3/ Viết phương trình đường Parabol đi qua 3
điểm CTr phân biệt của
( )
Cm
.
Bài 12:Cho hs
4 3 2
4 3( 1) 1y x mx m x= + + + +
Biện luận theo tham số m, số điểm CTr của hs.
Khi đồ thị hs có 3 điểm CTr p/b, hãy viết phương
trình đường Parabol đi qua 3 điểm đó.

Bài 13: Tìm m và n để hs

2
mx nx mn
y
nx m
+ +
=
+
đạt CT tại
0x =
và CĐ tại
4x =
.
Bài 14:Tìm m để hs sau có CTr:
1/
2 2 2
2
1
x m x m
y
x
+ +
=
+
2/
2
( 1) 1
2
mx m x

y
mx
+ + +
=
+
Bài 15:Tìm
α
để hs
2
2 cos 1
1
x x
y
x
α
+ +
=
+
có CĐ & CT.
Bài 16:Tìm m để hs
2 2
x mx m
y
x m
− + −
=

có
CĐ&CT.Lập ptđt đi qua 2 điểm CTr của đ/thị hs.
Bài 17:Tìm m để hs

2
2 ( 2)
1
x m x
y
x
+ −
=

có
CĐ&CT.Tìm q/tích các điểm CTr đó của đ/thị hs.
Bài 18:Cho hs
2 2 3
( ) 1x m m x m
y
x m
+ + + +
=


CMR: Trên mp tọa độ tồn tại duy nhất
1 điểm vừa là điểm CĐ của đồ thị ứng
với m nào đó, vừa là điểm CT của đồ
thị ứng vớigiá trị khác của m.
Bài 19:Cho hs
2
3 2 1
( )
1
m

mx mx m
y C
x
+ + +
=


Tìm m để
( )
Cm
có điểm CĐ, điểm
CT nằm về:
1/ hai phía khác nhau của trục hoành.
2/ cùng 1 phía đối với trục hoành.
3/ hai phía khác nhau của trục tung.
4/ cùng 1 phía đối với trục tung.
5/ cùng 1 phía đối với đ/t
2 1y x= − +
.
Bài 20:Tìm m để đồ thị
( )
Cm
của hs
2
2 3 2
2
x x m
y
x
+ + −

=
+
có điểm CĐ
và điểm CT thỏa mãn
12
CÐ CT
y y− <
Bài 21:Tìm m để đồ thị
( )
Cm
của hs
2 2 3
( 1) 4mx m x m m
y
x m
+ + + +
=
+
có 1 điểm CTr thuộc góc phần tư thứ II
và 1 điểm CTr thuộc góc phần tư thứ
IV trên mp tọa độ Oxy.
Bài 22:Tìm m để đồ thị
( )
Cm
của hs
2
2 1
1
mx mx m
y

x
+ + +
=

có 1 điểm CTr thuộc góc phần tư thứ I
và 1 điểm CTr thuộc góc phần tư thứ
III trên mp tọa độ Oxy.
Bài 23:Tìm m để đồ thị
( )
Cm
của hs
3 2
3 3x x x m
y
x
− + +
=
có 3 điểm CTr p/biệt. Khi đó viết p/t
đường cong đi qua 3 điểm CTr đó.
Bài 24:Tìm m để đồ thị
( )
Cm
của hs
2
2
2
1
x mx
y
x

+ +
=
+
có điểm CĐ và điểm CT. Khi đó viết
p/t đường thẳng đi qua 2 điểm CTr đó.
Bài 25:Tìm m để hs:
1/
2
2 1y x m x= − + +
có điểm CT.
2/
2
2 2 4 5y x m x x= − + + − +

có điểm CĐ.
2
Ph¹m §øc Mü
<>. ÔN THI ĐH-CĐ-THCN. Trung T©m ThÇy Phó!
<>
IV. MỘT SỐ ĐIỂM ĐẶC BIỆT
LIÊN QUAN TỚI
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 1: Tìm điểm có tọa độ nguyên
thuộc đồ thị hàm số:
3 2
1/
1
x
y
x


=
+
;
5 3
2 /
2 1
x
y
x
+
=

2
2 3 4
3 /
2
x x
y
x
+ −
=

;
2
2 3 1
4 /
6 2
x x
y

x
+ +
=
+
2
6 8
5 /
1
x
y
x

=
+
;
3
1
6 /
2 3
x
y x= + +
Bài 2: Tìm điểm cố định của họ đồ thị
hàm số:
3 2
1/ 2 3(2 1) 6 ( 1) 1 ( )
m
y x m x m m x C= − + + + +
3 2
2 / ( ) 4 4( ) ( )
m

y x m m x x m m C
= − + − + − −
2
3 ( 4) 4
3 / ( )
4( 1)
m
x m x
y C
x m
− + − +
=
− +
Bài 3: CMR họ đồ thị hàm số sau có
ba điểm cố định thẳng hàng:
3 2
1/ ( 2) 3( 2) 4 2 1 ( )
m
y m x m x x m C= + − + − + −
3 2
2 / ( 3) 3( 3) (6 1) 1 ( )
m
y m x m x m x m C
= + − + − + + +
Bài 4: Cho hàm số:
3 2 2
( 1) (2 3 2) 2 (2 1) ( )
m
y x m x m m x m m C
= − + − − + + −

1/ Tìm điểm cố định của
( )
m
C
2/ Tìm m để
( )
m
C
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt và hai trong ba điểm đó
có hoành độ âm.
Bài 5: Cho hàm số:
3 2 2 2
4 4 6 ( )
m
y mx m x mx m C
= − − + −
Tìm trên trục hoành các điểm mà
không có đường nào trong họ đồ thị
( )
m
C
đi qua.
Bài 6: Tìm trên mặt phẳng tọa độ các
điểm mà không có đường nào trong họ
đồ thị
( )
m
C
đi qua:

3 2
1/ 4 ( 2) ( )
m
y x m x mx C= + + +
2
2 2
2 / ( )
m
x mx m
y C
x m
− + +
=

2
(3 1)
3 / ( )
m
m x m m
y C
x m
+ − +
=
+
Bài 7: Cho hàm số:
2 2
( 1) 1
( )
m
m x m x

y C
x m
+ + +
=
+
Tìm trên đường thẳng
2x =
các điểm
mà không có đường nào trong họ đồ
thị
( )
m
C
đi qua.
Bài 7: Cho hàm số:

3 2
2 3( 3) 18 6 ( )
m
y x m x mx C= − + + +
Tìm trên Parabol
2
14y x= +
các điểm
mà không có đường nào trong họ đồ
thị
( )
m
C
đi qua.

Bài 8: Cho hàm số:

3 2 2
( 1) 4 ( )
m
y x m x m C= + + −
Tìm trên đường thẳng
2x =
các điểm
mà có đúng:
1/ một đường trong họ đồ thị
( )
m
C
đi qua.
2/ hai đường trong họ đồ thị
( )
m
C
đi qua.
Bài 9: Cho hàm số
2
2 2
( )
2( )
m
mx m m
y C
x m
+ +

=
+
Tìm trên mặt phẳng tọa độ các điểm mà có đúng
một đường trong họ đồ thị
( )
m
C
đi qua.
V. BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN
SỐ ĐIỂM CHUNG CỦA
HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 1:
Cho hs
3
(4 ) 2 ( )
m
y x m x m C= − + − +
1/ KS & vẽ ĐT
1
( )C
của hs khi m = 1.
2/ BL theo tham số k số nghiệm của PT:
2 2
( 1) (2 ) ( 1) (2 )x x k k+ − = + −
.
3/ Tìm m để
( )
m
C
cắt trục hoành tại ba điểm

p/biệt có hoành độ lớn hơn 1.
Bài 2: Cho hs
3
3 ( )y x x C= −
1/ KS & vẽ ĐT
( )C
.
2/ BL theo tham số m số nghiệm của PT:
3
( 3) 2 0x m x m− + + − =
Bài 3: Cho hs
4 2
6 5 ( )y x x C= − +
1/ KS & vẽ ĐT
( )C
.
2/ BL theo tham số m số nghiệm của PT:
2 2
( 3) 4 3 0x m− − + =
Bài 3: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
3 2
3 1y x x mx= + + +
cắt đ/thẳng
1y
=
tại ba

điểm p/biệt.
Bài 4: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
3 2 2 2
2 (2 1) (1 )y x mx m x m m= − + − + −
cắt trục
Ox
tại ba điểm p/biệt có hoành độ dương.
Bài 5: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
3 2
3 3(1 ) 1 3y x x m x m= − + − + +
cắt trục
Ox
tại
ba điểm p/biệt.
Bài 6: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
3 2
18 2y x x mx m= − + −
cắt trục

Ox
tại ba điểm
p/biệt sao cho có 1 điểm có hoành độ âm và 2
điểm có hoành độ dương.
Bài 7: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
3 2
y x mx m= − + −
cắt trục
Ox
tại ba điểm p/biệt
có hoành độ
1 2 3
2x x x< < <
Bài 8: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
3 2
3 3 3 2y x mx x m= + − − +
cắt trục
Ox
tại ba
điểm p/biệt có hoành độ x
1
, x

2
, x
3
sao cho biểu
thức
2 2 2
1 2 3
x x x+ +
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 9: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
3 2 2
3 2 ( 4) 9y x mx m m x m m= − + − + −
cắt trục
Ox
tại ba điểm p/biệt có hoành độ lập thành cấp
số cộng.
Bài 10: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
3 2 3
3 4y x mx m= − +
cắt đ/thẳng
y x=
tại ba

điểm p/biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Bài 11: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
3 2
(2 1) 9y x m x x= − + −
cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt cách đều nhau.
Bài 12: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
3 2
2 2 7( 1) 54y x mx m x= + − − −
cắt
trục hoành tại ba điểm p/biệt có hoành
độ lập thành cấp số nhân.
Bài 13: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
4 2
2(2 1) 3y x m x m= + + −
cắt trục
hoành tại 4 điểm p/biệt có h/độ lập
thành cấp số cộng.

Bài 14: Tìm m để đồ thị
( )
m
C
của hs
4 2
y x mx m= − +
cắt đ/t
1y =
tại 4
điểm p/biệt A, B, C, D sao cho AB =
BC = CD.
Bài 15: 1/ KS hs
2 1
( )
1
x
y C
x
+
=

2/ Tìm m để đ/thẳng
: (2 3) 1
m
y m x m∆ = − + −
cắt
( )C
tại 2
điểm p/biệt.

Bài 16: 1/ KS hs
2 4
( )
1
x
y C
x
− −
=
+
2/ B/ luận theo m số điểm chung của
đ/thẳng
: 2 0
m
x y m
∆ − + =
với
( )C
. Khi
m

cắt
( )C
tại 2 điểm p/biệt M, N, hãy
tìm quỹ tích trung điểm đoạn thẳng
MN.
.Bài 17: Cho hs
2 1
( )
2

x
y C
x
+
=
+
1/ KS & vẽ ĐT
( )C
.
2/ CMR: đ/thẳng
:
m
y x m
∆ = − +
luôn
cắt
( )C
tại 2 điểm p/biệt A, B. Tìm m
để đoạn MN ngắn nhất.
3/ Tìm k để PT:
2sin 1
sin 2
x
k
x
+
=
+
có đúng
2 nghiệm p/biệt trong

[ ]
0;
π
.
Bài 18: Cho hs
2
2 3
( )
2
x x
y C
x

=

1/ KS & vẽ ĐT
( )C
.
2/ Tìm m để đ/thẳng
: 2
m
y mx m
∆ = −
cắt
( )C
tại:
a) 2 điểm p/biệt.
b) 2 điểm p/biệt thuộc 2 nhánh khác
nhau của
( )C

.
c) 2 điểm p/biệt thuộc cùng 1 nhánh
của
( )C
.
Bài 19: Cho hs
2
1
( )
1
x mx
y C
x
+ −
=

1/ KS & vẽ ĐT
( )C
.
2/ Tìm m để đ/thẳng
:y m
∆ =
cắt
( )C

tại 2 điểm p/biệt A, B sao cho OA

OB.
Bài 20: Tìm m để trên đồ thị
( )C

của
hs
2
2 2
1
x x
y
x
− +
=

hai điểm A, B p/biệt
3
Ph¹m §øc Mü
<>. ÔN THI ĐH-CĐ-THCN. Trung T©m ThÇy Phó!
<>
thỏa mãn
A A
B B
x y m
x y m
+ =


+ =

. Khi đó CMR:
A và B cùng thuộc 1 nhánh của
( )C
.

ÚNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO
BÀI TOÁN GPT-BPT-HPT-HBPT
Bài 1: Giải các PT:
1/
4 4
2 4 2x x
− + − =
2/
2 2
15 3 2 8x x x+ = − + +
3/
5 5
(3 2) 2( 3 2)x x x x− − = − −
4/
5
4
4 5 1 0x x− + =
5/
sin 0x x
− =
6/
ln 1x x
= −
7/
2 6
x
x= −
8/
2
2

2 2
x x
x x
− = −
9/
2 2
2 2 3 2
5 5 5
x x x x
x x
− +
− = +
10/
2
1 2
2 2 ( 1)
x x x
x
− −
− = −
11/
2 2
2 2 2 4 2 2
5 5 2
x mx x mx m
x mx m
+ + + + +
− = + +
12/
2 3

1
log ( 3) log ( 2)
2
x
x x
x
+
− + − =

13/
[ ]
2
3
( 1)sin , 2;2
6 2
x x
x x x
π
+
+ + = ∈ −
14/
2
sin 2 cos 1 log sin , 0;
2
x x x x
π
 
− = + ∈
 ÷
 

15/
cos cos
(1 cos )(2 4 ) 3.4
x x
x+ + =
Bài 2: Giải các bất phương trình
1/
9 5 2 4x x+ < − +
2/
3 2 3 2x x x+ − − < −
3/
3 5
4
1 5 7 7 5 13 7 8x x x x+ + − + − + − <
4/
5 12 13
x x x
+ <
5/
3 1
x
x

< +
6/
2
3 1 2
x
x
+ ≥

Bài 3: Giải các HPT, HBPT:
1/
( )
cot cot
5 8 2
, 0;
x y x y
x y
x y
π
π

− = −

− =




2/
( )
sin sin
2 3 2
, 0;
x y y x
x y
x y
π
π


− = −

− =




3/
3 2
3 2
3 2
2 1
2 1
2 1
x y y y
y z z z
z x x x
+ = + +


+ = + +


+ = + +

4/
2
3 2
5 4 0
3 9 10 0

x x
x x x
+ + <


+ − − >

5/
2 2
2 2
3 2
log log 0
1
3 5 9 0
3
x x
x x x
− <



− + + >


ÚNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO BÀI TOÁN
TÌM GTLN,GTNN CỦA
BIỂU THỨC CHỨA BIẾN
Bài 1: Tìm GTLN, GTNN(nếu có) của
hàm số:
1/

2
2
2 3 1
2
x x
y
x x
− +
=
+ +
2/
2
16
x
y
x
=
+
3/
[ ]
2
1
1;2
1
x
y tr ên
x
+
= −
+

4/
2
. 4y x x= −
5/
3
2sin sin 2 0;
2
y x x trên
π
 
= +
 
 
6/
cos4 sin .cos 4y x x x= − +
7/
3
sin3 3siny x x= +
8/
sin cos cos sin 0;
2
y x x x x trên
π
 
= +
 
 
9/
sin .cos 0; ; 2 ,
2

m n
y x x trên m n Z
π
 
= ≤ ∈
 
 
10/
1
2(1 sin 2 .cos 4 ) (cos 4 cos8 )
2
y x x x x= + − −
11/
4 4
1 1
cos 1 cos
y
x x
= +

12/
4 2
4 2
3cos 4sin
3sin 2cos
x x
y
x x
+
=

+
13/
1 2cos 1 2siny x x= + + +
14/
sin cos 0; ;3 ,
2
m n
y x x trên m n Z
π
 
= + ≤ ∈
 ÷
 
15/
4 4
sin cos sin cos 1y x x x x= + + +
16/
5cos cos5 ;
4 4
y x x trên
π π
 
= − −
 
 
Bài 2: Tìm GTLN, GTNN(nếu
có) của mỗi biểu thức sau:
1/
2 2
2 2

2 2
( 4 )
0
4
x x y
P khi x y
x y
− −
= + >

2/
2
2 2
2
2( 6 )
1
1 2 2
x xy
Q khi x y
xy y
+
= + =
+ +
3/
3 3 2 2
2( ) 3 2M x y xy khi x y= + − + =
4/
2 2
(4 3 )(4 3 ) 25N x y y x xy= + + +
, 0

1
x y
khi
x y



+ =

Bài 3: Tìm GTNN của mỗi biểu
thức sau:
1/
( ) ( )
2 2
2 2
1 1 2A x y x y y= − + + + + + −
2/
1 1 1
2 2 2
x y z
M x y z
yz zx xy
   
 
= + + + + +
 ÷  ÷
 ÷
 
   
với

, , 0x y z >
4
Ph¹m §øc Mü
<>. ÔN THI ĐH-CĐ-THCN. Trung T©m ThÇy Phó!
<>
3/
( )
4 4 2 2 2 2
3 2( ) 1S x y x y x y= + + − + +
với
3
) 4 2S x y xy= + + ≥

4/
2 2 2
2 2 2
1 1 1
P x y z
x y z
= + + + + +
với
, , 0
1
x y z
x y z
>


+ + ≤


5

×