Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập Excel 2010 BT PIVOT TABLE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.97 KB, 3 trang )

BÀI 1
BẢNG BÁO CÁO DOANH THU QUÝ 2
NGÀY

TÊN
CỬA
HÀNG

KHÁCH
HÀNG


HÀNG

MẶT
HÀNG

SỐ
LƯỢNG

22/04/05

A

VAFACO

G

GẠO

500



22/04/05

B

IMEXCO

S

SỮA

600

22/04/05
30/05/05

C
B

DOBESCO R
VAFACO
S

Cà phê
SỮA

300
400

30/05/05


A

IMEXCO

GẠO

100

15/06/05

B

DOBESCO R

Cà phê

600

15/06/05

C

VAFACO

S

SỮA

500


18/08/05

C

VAFACO

C

RƯỢU

300

18/08/05

B

IMEXCO

C

RƯỢU

700

G

ĐƠN
GIÁ


THÀNH
TIỀN

BẢNG 1
MÃ HÀNG

MẶT
HÀNG

G

GẠO

S

SỮA

C

RƯỢU

R

Cà phê

ĐƠN GIÁ

1000
5500
6000

150000

1/ Nhập dữ liệu theo yêu cầu

2/ Điền dữ liệu vào cột Mặt hàng và Đơn giá dựa vào Bảng 1 và Mã Hàng
3/ Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá
4/ Dùng Pivot Table
a. Lập bảng thống kê doanh thu chính của từng cửa hàng phân
tích theo từng khách hàng và ngày xuất theo dòng, các mặt hàng
xuất theo cột.
b. Thống kê doanh thu phân tích theo khách hàng và ngày xuất
theo dòng, các mặt hàng xuất theo cột của khách hàng VAFACO
đối với mặt hàng "SỮA"
c. Doanh thu chính của cửa hàng B phân tích theo từng khách
hàng xuất theo dòng, các mặt hàng xuất theo cột.
d. Thống kê doanh thu phân tích theo cửa hàng và ngày xuất
theo dòng, các mặt hàng xuất theo cột của cửa hàng C


BÀI 1
Bảng chi tiết nhập xuất
Loại hđ
X
N
X
X
X
N
X
N

N
N
X
X
X
X

Ngày
01/10/06
01/10/06
01/10/06
01/10/06
30/10/06
30/10/06
30/10/06
15/11/06
15/11/06
15/11/06
10/12/06
10/12/06
10/12/06
10/12/06


Hàng
TSI-TB
CVN-TH
TSI-DB
TSI-TH
CVN-DB

CVN-TB
CVN-TH
CBA-DB
CVN-DB
TTQ-TH
CTQ-TH
TBA-TH
TSI-DB
CSI-DB

Tên
Hàng

Loại
Hàng

KHÁCH
HÀNG

Số
lượng

Đơn
giá

Thành
tiền

100
50

20
50
100
500
30
50
100
500
30
50
20
50

Bảng phụ
Đơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự
cuối

BẢNG KHÁCH HÀNG

SINGAPORT
TH
DB
TB
SI
Thượng
Trung
Loại hàng
Đặc biệt
VIỆT NAM

VN
hạng
bình
T
80,000 đ
60,000 đ
20,000 đ
BRAZIL
BA
C
120,000 đ 100,000 đ
40,000 đ
TRUNG QUỐC
TQ
Yêu cầu
1. Dựa vào ký tự đầu của cột Mã để điền vào cột tên theo qui
định:
T-->TEA
C-->COFFEE
2. Dựa vào bảng phụ và 2 ký tự cuối của cột Mã để điền vào cột loại.
3. Tính cột đơn giá dựa theo bảng đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%.
Chú ý: cột Loại hđ cho biết rằng hàng xuất hay nhập (N:nhập, X: xuất).
4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau: Thành tiền=số lượng * đơn giá.
nhưng có giảm 5% cho các hóa đơn xuất ngày 15-10-06.
5. Định dạng lại cột đơn giá và thành tiền theo dạng có dấu phân cách hàng ngàn không có số lẻ, có đơn vị là “Đ”.
6. Thống kê tổng thành tiền của Tea khi xuất, Coffee khi xuất, Tea khi nhập, Coffee khi nhập.


Thống kê
Tên hàng


Tổng thành tiền
Xuất
Nhập

TEA
COFFEE
7. Tô màu đỏ những dòng xuất Trà
8. Sử dụng Pivot Table:
a. Lập bảng thống kê doanh thu chính của từng mặt hàng phân tích theo
từng loại hàng và ngày xuất theo dòng, các khách hàng xuất theo cột.
b. Thực hiện lại câu 6
c. Thống kê doanh thu phân tích theo loại hàng và ngày xuất theo dòng, các
khách hàng xuất theo cột của loại hàng "Đặc biệt" và khách hàng là
"Singaport"
d. Doanh thu chính của mặt hàng "Cooffee" phân tích theo từng loại hàng
xuất theo dòng, các khách hàng xuất theo cột.
e. Thống kê doanh thu phân tích theo khách hàng và ngày xuất theo dòng,
các mặt hàng xuất theo cột của khách hàng là "Trung Quốc"



×