NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o ;
c¸c em häc sinh vÒ dù héi gi¶ng
Ho¸ häc 9
TiÕt 16
P h © n b ã n h o ¸ h ä c
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Công thức
hoá học
Tên
amonisunfat
Kalinitơrat
KCl
NH
4
NO
3
Ca(H
2
PO
4
)
2
amonihiđrophotphat
Ca
3
(PO
4
)
2
Bài 2. Tính thành phần phần trăm theo khối
lượng của nguyên tố N trong các hợp chất
sau:
(NH
4
)
2
SO
4
; CO(NH
2
)
2
; NH
4
NO
3
Công thức
hoá học
Tên
amonisunfat
Kalinitơrat
KCl
NH
4
NO
3
Ca(H
2
PO
4
)
2
amonihiđrophotphat
Ca
3
(PO
4
)
2
Bài 1:
(NH
4
)
2
SO
4
Amoni nitơrat
Canxi phôt phat
Kaliclorua
(NH
4
)
2
HPO
4
Canxiđihiđrophôt phat
KNO
3
Bài 2:
- Trong có M=132
=> %N = .100% = 21%
CO(NH
2
)
2
NH
4
NO
3
;
(NH
4
)
2
SO
4
28
60
- Trong có M=60
=> %N = .100% = 46 %
- Trong có M= 80
=> %N = .100% = 35 %
28
132
28
80
Vậy trong CO(NH
2
)
2
giàu N nhất
Phân bón hoá học
I.Những nhu cầu của cây trồng
1. Thành phần của thực vật:
H
2
O : Chiếm khoang90% về khối lượng
Chất khô : Chiếm 10% về khối lượng
C; H;O; N; P; K; Ca; S; Mg
(Chiếm 99%)
Cu; Zn; Fe; Mn; Bo...
(Chiếm 1 %)
? Nêu vai trò của các nguyên tố hoá học đối
với đời sống thực vật ?
THO LUN NHểM
Nhóm 1: Vai trò của các nguyên tố: C; H; O; N
Nhóm 2: Vai trò của các nguyên tố: P ; K
Nhóm 3 : Vai trò của các nguyên tố: S; Ca; Mg
Nhóm 4: Vai trò của các nguyên tố vi lượng
Nguyên tố
Vai trò của nguyên tố với đời sống thực vật
C ; H ; O
N
Giúp cây phát triển mạnh
Tạo nên Gluxit của thực vật
Kích thích phát triển bộ rễ
P
K
Kích thích ra hoa; làm hạt ;chống bệnh, rét
S
Giúp cây tổng nên Prôtêin
Ca; Mg
Giúp cây tạo chất diệp lục
Vi lượng
Cần thiết cho sự phát triển
2. Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với đời
sống thực vật:
Gluxit
C
n
(H
2
O)
m
CO
2
H
2
O
¸nh s¸ng
DiÖp lôc
+
+
O
2
n
n
m
Phân bón hoá học
I.Những nhu cầu của cây trồng
1. Thành phần của thực vật:
H
2
O : Chiếm khoang90% về khối lượng
Chất khô : Chiếm 10% về khối lượng
C; H;O; N; P; K; Ca; S; Mg
(Chiếm 99%)
Cu; Zn; Fe; Mn; Bo...
(Chiếm 1 %)
Nguyên tố
Vai trò của nguyên tố với đời sống thực vật
C ; H ; O
N
Giúp cây phát triển mạnh
Tạo nên Gluxit của thực vật
Kích thích phát triển bộ rễ
P
K
Kích thích ra hoa; làm hạt ;chống bệnh, rét
S
Giúp cây tổng nên Prôtêin
Ca; Mg
Giúp cây tạo chất diệp lục
Vi lượng
Cần thiết cho sự phát triển
2. Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với đời
sống thực vật:
- Các nguyên tố C ;H; O có sẵn ( trong CO
2
;
H
2
O) cây tự tổng hợp được
- Các nguyên tố còn lại ( N;P;K.....) trong tự
nhiên có rất ít con người cần phải bổ sung
cho cây dưới dạng các hợp chất : Gọi là phân
bón hoá học
Phân bón hoá học
I.Những nhu cầu của cây trồng
1. Thành phần của thực vật:
H
2
O : Chiếm khoang90% về khối lượng
Chất khô : Chiếm 10% về khối lượng
C; H;O; N; P; K; Ca; S; Mg
(Chiếm 99%)
Cu; Zn; Fe; Mn; Bo...
(Chiếm 1 %)
Nguyên tố
Vai trò của nguyên tố với đời sống thực vật
C ; H ; O
N
Giúp cây phát triển mạnh
Tạo nên Gluxit của thực vật
Kích thích phát triển bộ rễ
P
K
Kích thích ra hoa; làm hạt ;chống bệnh, rét
S
Giúp cây tổng nên Prôtêin
Ca; Mg
Giúp cây tạo chất diệp lục
Vi lượng
Cần thiết cho sự phát triển
2. Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với đời
sống thực vật:
II .Những phân bón hoá học thông thường
3 loại
chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố
dinh dưỡng chính : N hoặc P
Hoặc K
Phân đơn :
Phân Kép :
Phân vi lượng :
Chứa đồng thời 2 hoặc 3
nguyên tố dinh dưỡng chính
: N , P ,K
chứa nguyên tố vi lượng
Trong số các chất sắn có (ở bài
1).Hãy chỉ ra chất nào là phân bón
đơn ?
1. Phân bón đơn