LUẬN VĂN
ĐỀ TÀI: “
Bồi dưỡng năng lực tự học cho
học sinh thông qua hệ thống bài tập phần hóa
học hữu cơ lớp 11 nâng cao”
Bc t hc cho hc sinh thông
qua h thng bài tp phn hóa hc hp
11 nâng cao
Nguyn Th Hoài Thanh
i hc Giáo dc
Lu Lý lun và PP ging dy; Mã s: 60 14 10
ng dn: PGS.TS. Nguyng
o v: 2012
Abstract: Nghiên c lý lun và thc tin v t hc và bài tp hóa hm và
xây dng h thng bài tp (HTBT) bc t hc phn hoá hc hc
Hóa hng dn hc sinh (HS) s dng mt cách
hp lí, hiu qu. Thc nghi u qu c
dng và các bi xut, t t lun v kh ni vi
xut. Tìm hiu thc trng vic s dng h thng bài tp hóa hc (BTHH) bi
c t hc cho HS trong quá trình dy hc.
Keywords: Hóa hc; y hc; Hóa h; Lp 11
Content
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Hin hành vii my hng
phát huy tính tích cc nhn thc ca hc sinh và bc tp mà ct lõi là t
h h t hc sui.
Mt trong nhc t hc cho hc sinh môn Hóa hc
ng Trung hc ph thông là s dng h thng bài tp. Bài tp hoá ha là ni
dung v chuyn ti kin thc, phát tri c hành b môn
mt cách hiu qu nht. Bài tp hoá hc không ch cng c nâng cao kin thc, vn dng kin
th tìm tòi, hình thành kin thc mi.
“Bồi dƣỡng năng lực tự học cho
học sinh thông qua hệ thống bài tập phần hóa học hữu cơ lớp 11 nâng cao ”.
2. Mục đích nghiên cứu
Bc t hc cho hc sinh thông qua h thng bài tp phn hóa hc h
thuc Hóa hng Trung hc ph thông.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài.
3.2. Sưu tầm và xây dựng hệ thống bài tập (HTBT) bồi dưỡng năng lực tự học phần hoá học
hữu cơ thuộc Hóa học 11 nâng cao.
3.3. Hướng dẫn học sinh (HS) sử dụng HTBT đã xây dựng một cách hợp lí, hiệu quả.
3.4. Thực nghiệm (TN) sư phạm để đánh giá hiệu quả của HTBT đã xây dựng và các biện
pháp đã đề xuất, từ đó rút ra kết luận về khả năng áp dụng đối với HTBT đã đề xuất.
3.5. Tìm hiểu thực trạng việc sử dụng hệ thống bài tập hóa học (BTHH) bồi dưỡng năng lực
tự học cho HS trong quá trình dạy học.
4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
- ng nghiên cu : Vic xây dng HTBT bc t hc cho HS phn
hóa hc hc Hóa hc 11 nâng cao .
- Khách th nghiên cu : Quá trình dy hc hóa hc ng Trung hc ph thông
(THPT).
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Các phương pháp nghiên cứu lý luận :
- Nghiên cu lý lun v vic HS t hc.
- Nghiên cu v tác dng và cách s dng bài tp trong dy hc hoá hc.
5.2. Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
-
-
-
5.3. Xử lí kết quả TN sư phạm bằng các phương pháp thống kê toán học.
6. Phạm vi nghiên cứu
Ni dung kin thc gii h hoá hc h
- ngu
n xut halogen Ancol - Xeton - c Hóa
h ng THPT.
7. Giả thuyết khoa học
Nu xây dng và s dng hp lí, có hiu qu HTBT bc t hc cho hc
sinh phn hóa hc hc Hóa hc 11 nâng cao thì s c chng dy hc
hóa hc hin nay ng Trung hc ph thông (THPT).
8. Những đóng góp của đề tài
8.1. Về lý luận
nh lý lun ca vic xây dng h thng bài tp theo tng
n hoá hc hc Hóa hc 11 nâng cao nhm bc t hc cho
HS
8.2. Về thực tiễn
- Ni dung ca luu b ích cho vic ging dy hoá hc
phn hp 11.
- Giúp HS rèn luyi BTHH góp phn nâng cao chng dy hc hóa
hc ng THPT.
9. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho, luc trình bày
lý lun và thc tin v t hc và bài tp hoá hc
: H thng bài tp hóa hc hc t hc cho hc sinh
c nghim
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TỰ HỌC VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC
Trong :
1.1. Lịch sử vấn đề nghiên cứu
1.2. Tự học
1.2.1. Khái niệm tự học
Theo GS.TSKH. Nguyn C hc là t dng
c trí tu (quan sát, so sánh, phân tích, tng hp ) và có khi c p (khi phi s
dng công c) cùng các phm cht ca mình, ri c m, c nhân sinh quan, th
gic, khách quan, có chí tin th, không ngi khó, ngi kh, kiên trì,
nhn ni, lòng say mê khoa hc, ý mu, bin l chim
c hiu bia nhân loi, bi hu c
1.2.2. Các hình thức của tự học
1.2.3. Chu trình tự học của học sinh
Chu trình t hc ca HS là mt chu trình 3 thi :
- T nghiên cu
- T th hin
- T kim tra, t u chnh
1.2.4. Vai trò của tự học
T hc là mt gii pháp khoa hc giúp gii quyt mâu thun gia khng kin thc
s vi qu thi gian ít i ng. Nó giúp khc phc nghch lý : hc vn thì vô hn mà
tui hng thì có hn.
T hc giúp to ra tri thc bn vng cho mi bi l nó là kt qu ca s hng
thú, s tìm tòi, nghiên cu và la ch hc tt s i kt qu hc tp
S bit cách t hc, HS s c và xây dng thi gian t hc, t nghiên cu
giáo trình, tài liu, gn lý thuyt vi thc hành, phát huy tính tích cc, ch ng, sáng to, bin
o thành quá trình t
1.3. Bài tập hóa học
1.3.1. Khái niệm bài tập hóa học
Theo t n ting vit, bài tp là yêu cu c vn dng
nhc và cn gii quyt v bc. Mt s tài liu lý lun
dy hng dùng bài toán hoá h ch nhng bài tng - ng bài tp có
tính toán - khi HS cn thc hin nhng phép tính nhnh.
Theo các nhà lý lun dy hp bao gm c câu hi và bài toán, mà
trong khi hoàn thành chúng, HS va nc, va hoàn thin mt tri thc hay mt k
ng cách tr li ming, tr li vit hoc kèm theo thc nghim.
1.3.2. Tác dụng của bài tập hóa học
1.3.3. Phân loại bài tập hóa học
Theo quan ning, bài tp gm c câu hi và bài toán. Bài tp hóa hc chia
làm 2 loi là bài tp trc nghim t lung quen gi là bài tp t lun) và bài tp trc
nghing quen gi là bài tp trc nghim).
1.3.4. Hoạt động của học sinh trong quá trình tìm kiếm lời giải cho bài tập hóa học
1.3.4.1. Các giai đoạn của quá trình giải bài tập hóa học
a) Nghiên cứu đầu bài
b) Xây dựng tiến trình luận giải
c) Thực hiện tiến trình giải
d) Đánh giá việc giải
1.3.4.2. Mối quan hệ giữa nắm vững kiến thức và giải bài tập hóa học
1.4. Thực trạng về việc sử dụng hệ thống bài tập và việc tự học của học sinh ở trƣờng
Trung học phổ thông
- u tra bng phiu tham kho ý kin 68 giáo viên (GV) hóa hc
ng THPT Tp.Hà Ni. S phiu thu hc là 66 phiu.
- i phin 600 HS (13 lp) ng THPT khác
nhau Tp. Hà Ni. S phiu thu hc là 597 phiu.
1.4.3. Kết quả điều tra
1.4.3.1. Phiếu điều tra cho học sinh
Gm 17 câu hi xoay quanh 6 v:
a) Tìm hi, tình cm, nhn thc ca HS v BTHH
ci vi các gi BTHH
S ý kin
T l %
Rt thích
66
11,1
Thích
231
38,7
ng
270
45,2
Không thích
30
5,0
Câu 4: ng x ca HS khi gp mt bài tp khó
S ý kin
T l %
Mày mò t tìm li gii
117
19,7
Xem k bài mng dn
243
40,6
Tham kho li gii trong sách bài tp
156
26,1
Chán nn, không làm
81
13,6
b) Vic chun b cho tit bài tp và gii bài tp ca HS
Câu 2: Thi gi n lp
Thi gian
S ý kin
T l %
Không c nh
414
69,4
Khong 30 phút
51
8,5
T n 60 phút
75
12,6
Trên 60 phút
57
9,5
Câu 3: Chun b cho tit bài tp
S ý kin
T l %
c nhng bài tp v nhà
237
39,7
c, tóm tt, ghi nhn nhng ch u
147
24,6
t qua các bài tp
147
24,6
Không chun b gì c
66
11,1
Câu 5: S ng bài tc
A
i
%
12,5
37,5
62,5
87,5
S ý kin
63
252
201
81
%1,50
597
)5,8781()5,62201()5,37252()635,12(
A
Câu 7: Vic gii bài t ca HS
M
S ý kin
T l %
84
14,1
Thnh thong
468
78,4
ng xuyên
39
6,5
Rng xuyên
6
1,0
c) Tìm hiu nhp phi khi gii bài tp và các yu t giúp HS
gii thành tho mt dng bài tp
Câu 6 : Th gii bài mu lp
S ý kin
T l %
theo dõi và ghi chép
36
6,0
V theo dõi và ghi chép
348
58,3
p ghi chép
144
24,1
theo dõi và ghi chép
69
11,6
Câu 8 : Nhng kp phi khi gii BTHH
S ý kin
T l %
- Thiu bài t
330
55,3
- Không có bài gii mu
387
64,8
- Các bài tc xp t d n khó
291
48,7
- cho bài t
297
49,8
Câu 9 : Yu t giúp HS gii tt bài tp
S ý kin
T l %
- GV gii k 1 bài mu
393
65,8
- Em xem li bài ti
381
63,8
- Em t làm li bài ti
297
49,7
- Em tc làm quen và nhn dng bài tp
351
58,8
- Em làm các bài t
351
58,8
d) Tìm hiu nhn thc ca HS v t hc và vai trò ca t hc
Câu 11 :
S ý kin
T l %
Xp hng
252
42,2
3
387
64,8
1
Dành nhiu thi gian t hc có s ng dn ca
thy cô
357
59,8
2
Câu 12 : S cn thit ca t h t kt qu cao trong các kì thi hoc kim tra
S ý kin
T l %
Rt cn thit
351
58,8
Cn thit
201
33,7
ng
36
6,0
Không cn thit
9
1,5
Câu 13 :
S ý kin
T l %
375
62,8
399
66,8
321
53,8
324
54,3
294
49,2
Rèn
369
63,7
384
64,3
e) Tìm hiu v v s dng thi gian và cách thc t hc
Câu 14 : HS s dng thi gian t hc
S ý kin
T l %
390
65,3
318
53,3
282
47,2
Câu 15 : Cách thc t hc ca HS
S ý kin
T l %
336
56,3
327
54,8
339
56,8
f) Tìm hiu nhp phi khi t hc và các yu t n
hiu qu ca vic t hc
Câu 16: Nhp phi trong quá trình t hc
S ý kin
T l %
Xp hng
345
57,8
3
375
62,8
1
360
60,3
2
Câu 17 : Nhn hiu qu ca vic t hc
S ý kin
T l %
Xp hng
357
59,8
3
372
62,3
1
366
61,3
2
1.4.3.2. Phiếu điều tra cho giáo viên
Chúng tôi nêu lên 12 câu hi, xoay quanh 4 ni dung :
a) Tình hình xây dng HTBT ca GV
Câu 2 : S các dng và bao quát kin thc ca BTHH trong SGK và sách bài tp
S ý kin
T l %
R
2
3,0
20
30,3
44
66,7
Câu 3 : S cn thit phi s d nâng cao kt qu hc tp ca HS
S ý kin
T l %
Rt cn thit
46
69,7
Cn thit
18
27,3
ng
1
1,5
Không cn thit
1
1,5
Câu 4 : M s dng thêm HTBT
S ý kin
T l %
Rng xuyên
18
27,3
ng xuyên
36
54,5
Thnh thong
12
18,2
0
0,0
Câu 5 : Ngun gc ca HTBT mà th dng thêm
S ý kin
T l %
sách tham kho
50
Mng internet
24
t xây dng
18
c thit k theo
S ý kin
T l %
bài hc
20
34
c
32
Câu 7 : Cách thc s dng HTBT
S ý kin
T l %
- HS t gii sau khi hc xong bài hc.
12
- GV gii bài mu, HS v nhà làm bài t.
30
- GV gii bài mu, HS v nhà làm bài t
.
36
b) Cách nhìn nha GV v vai trò ca BTHH trong dy hc hóa hc
Câu 1 : M quan trng ca nhng ni dung dy hc hóa hc
Ni dung
M quan trng
1
2
3
4
- Kin thc hóa hc mi
0
0
4,48
8
18
- BTHH
0
0
4,64
4
16
- Thí nghim thc hành
0
2
4,03
14
30
- Liên h gia lý thuyt và thc t
0
0
4,12
12
34
c) Tình hình dy BTHH ng THPT: m thành công, nhp phi
khi dy BTHH
Câu 8 : S ng bài tp trung bình mà thng dn gii trong 1 tit hc
A
i
2 bài
3 bài
4 bài
5 bài
> 5 bài
S ý kin
8
24
16
18
0
6,3
66
)518()416()324()28(
A
S bài tc thc hin trong mt tit hc trung bình là 3,6 bài
Câu 9 : S c bài tp ( lp)
A
i
%
12,5
37,5
62,5
87,5
S ý kin
0
30
30
6
%4,53
66
)5,876()5,6230()5,3730()05,12(
A
Câu 10 : Nhy cô gp phi trong khi dy BTHH
Ni dung
M
1
2
3
4
5
- thi gian
0
6
8
18
34
- u
0
0
10
36
20
- Không có HTBT chng h
tr HS t hc
0
5
7
18
36
c) Bin pháp xây dng và s dng h thng BTHH bc t hc, t làm bài
tp cho HS
Câu 11 : M cn thit ca vic xây dng h thng BTHH bc t hc
cho HS
S ý kin
T l %
Rt cn thit
62
93,9
Cn thit
4
6,1
ng
0
0,0
Không cn thit
0
0,0
Câu 12 : M cn thit ca các bin pháp xây dng h thng BTHH bng
lc t hc cho HS
Bin pháp
M cn thit
1
2
3
4
5
- Son theo tng bài hc
0
6
10
16
34
- Phân dng
0
0
4
8
54
- ng dn cách gii cho tng dng
0
4
4
12
46
- Có bài gii mu cho tng dng
0
2
4
20
40
- cho các bài t t
0
2
8
28
28
- Xp t d n khó
0
0
2
14
50
- Có bài tp tng h HS h thng và cng c kin
thc
0
2
2
22
40
T kt qu cho phép chúng tôi nêu lên mt s v cc hiu
m tip cn h thng, góp phy vic t hc, t nghiên cu ca hc
sinh lên mt m
CHƢƠNG 2
HỆ THỐNG BÀI TẬP HÓA HỌC HỮU CƠ BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO
HỌC SINH
2.1. Những nguyên tắc khi xây dựng hệ thống bài tập
Nguyên tắc 1: m bo tính chính xác, khoa hc.
Nguyên tắc 2: La chn các bài tp tiêu bin hình. Biên son h thng bài tp
tin s dng.
Nguyên tắc 3: Bài tp trong mt hc kì, mi k tha nhau, b sung
ln nhau.
Nguyên tắc 4: m bo tính phân hóa, tính va sc vi c 3 lo hc sinh.
Nguyên tắc 5: m bo s i v thi gian hc lý thuyt và làm bài tp. Không tham
lam bt hc sinh làm bài tp quá nhiu n các môn hc khác.
2.2. Quy trình xây dựng hệ thống bài tập
-Tsách giáo khoa,
.
- B
.
biên son mt bài tp mi cn ti
c 1: Chn ni dung kin th ra bài tp.
c 2: Xét tính cht và mi quan h qua li gia các cht (phù hp vi ni dung kin
thn) và to ra các bii hóa hc. Trên c các bii hóa hc, xây dng các gi
thit (to ra các s liu) và kt lun cn cái phi tìm).
c 3: Vi bài tp (cn dit mch lc, d hiu, ngn gn và súc tích).
c 4: Gii bài tp va xây dng bng nhic, tác dng
ca mi cách gii và xem mi cách ging v ng hc sinh nào.
c 5: Loi b các d kin tha; các câu, ch gây hiu nhng thi sa cha các li
ng pháp, chính t hoàn thin bài tp.
2.3. Các dạng bài tập điển hình và hƣớng dẫn giải phần hóa học hữu cơ thuộc hóa học 11
nâng cao
tin li cho vic t hc ca hng bài tn hình
phn hóa hc hi, xây
dng bài tp mng dn gii c th mt s bài tp cho tng dng.
* Vi mluyện năng lực tư duy độc lập, chúng tôi đã đưa ra một số bài tập
mẫu. Chúng tôi xin trích ra bài tập sau :
nh công thc phân t ca hp cht ha C, H, O. Bit A có t khi so vi
heli là 15.
Phân tích: Để giải được bài tập này, HS phải tính được M
A
, lập được công thức tổng quát,
xác định điều kiện của ẩn. Tiếp đó là mấu chốt quan trọng tìm ra công thức phân tử của A là
điều kiện về số nguyên tử H trong phân tử.
Giải: M
A
= 15.4 = 60 g/mol
t công thc tng quát ca A là: C
x
H
y
O
z
-
z = 1 => 12x
6y3x3
14
42
x2x2x1244y
-> CTPT ca A là: C
3
H
6
O
z = 2 -
4y2x85,1
14
26
x2x2x1228y
CTPT ca A là: C
2
H
4
O
2
* Vi mc phát hin v và gii quyt v
ra mt s bài tp mu. Chúng tôi xin trích ra 2 bài tp sau :
+ Một hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung
nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là bao
nhiêu ?
A. 25% B, 20% C. 50% D. 40%
gic bài tp này hc sinh phi phát hin : Khng X = khng
Y. S mol X gim = s mol H
2
phn ng.
Giải : Gi s có 1 mol hn hp X gm H
2
và C
2
H
4
M
X
= 3,75 . 4 = 15 ; M
Y
= 5 . 4 = 20
PTHH: C
2
H
4
+ H
2
C
2
H
6
Gi
2
H
n
u: x mol ;
42
HC
n
u = (1 x) mol
Ta có: 2x + 28 (1 x) = 15 => x = 0,5 mol
Áp dng: m
hhX
= m
hhY
<=> n
X
. M
X
= n
Y
. M
Y
<=> 1.15 = n
Y
.20 => n
Y
= 0,75 mol
2
H
n
phn ng = 1 0,75 = 0,25 mol
%50%100.
5,0
25,0
H
-
+ Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với H
2
là 17. Đốt
cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch
Ca(OH)
2
dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 5,85 B. 3,39 C. 6,6 D. 2,3
Phân tích : HS phải nhận ra rằng mỗi chất ở bài ra đều có cùng số nguyên tử hi đro. Từ đó
chọn công thức chung rồi sử lí dữ liệu
Giải : Gi công thc chung ca X là C
x
H
4
Ta có: M
X
= 17.2 = 34 => 12x + 4 =34 => x = 2,5
C
x
H
4
xCO
2
+ 2H
2
O
0,05 0,125 0,1
=> m
=
gam3,218.1,044.125,0mm
OHCO
22
-
* Vi mluyện năng lực tư duy sáng tạo, chúng tôi đã đưa ra một số bài tập
mẫu. Điển hình như bài :
Công thn nht ca mch h B là C
2
H
3
O. Tìm CTPT ca B.
Phân tích : Với bài tập kiểu này, HS sẽ biết cách giải bài tập bằng nhiều phương pháp, tìm
ra hướng giải ngắn nhất.
Gii :
Cách 1 ch h hay C
m
H
2m + 2 z
(CHO)
z
C
m+z
H
2m+2
O
z
Công th vit C
2n
H
3n
O
n
Ta phi có :
nz
nm
nzm
322
2
2
2
2
n
z
m
Vy CTPT ca B là C
4
H
6
O
2
.
Cách 2 : Công thc B có th vit C
2n
H
3n
O
n
hay C
n
H
2n
(CHO)
n
S liên kt
trong phân t = s nhóm CHO = n
n
nn
2
32)2(2
Vy n = 2, tc B có CTPT là C
4
H
6
O
2
.
Cách 3 : Công thc B có th vit C
2n
H
3n
O
n
hay C
n
H
2n
(CHO)
n
B no nên 2n + n = 2n + 2
Vy n = 2, tc B có CTPT là C
4
H
6
O
2
2.4. Hệ thống bài tập bồi dƣỡng học sinh tự học
c h thng bài tp gm 200 bài t
lun và 97 bài trc nghim. H thng bài tn hóa hc hu
c Hóa hc 11 nâng cao, có tham kho nhiu tài liu khác v bài tp hóa hc 11.
hóa hc h lun và 19 bài trc nghim.
lun và 17 bài trc nghim.
lun và 19 bài trc nghim.
ngu lun và 12 bài
trc nghim.
n xut halogen - ancol - lun và 19 bài trc nghim.
- xeton lun và 11 bài trc nghim.
Trong khuôn kh bn tóm tc trích ra mt s bài tp sau: * Bài tp t lun :
9. t cháy hoàn toàn 0,12 mol cht hch h cn dùng 10,08 lít khí O
2
n
toàn b sn phm cháy (gm CO
2
, H
2
O và N
2
ng dung dch Ba(OH)
2
y khi
t ta. Khí thoát ra khi bình có th tích 1,344 lít
nh công thc phân t ca X.
10. t cháy hoàn toàn 0,4524 gam hp cht A sinh ra 0,3318 gam CO
2
và 0,2714 gam H
2
O.
t A v chuyn tt c i
dn khí NH
3
vào 20 ml dung dch H
2
SO
4
ng vi
NH
3
cn dùng 7,7 ml dung dch NaOH 1M. Bit M
A
= 60. Tìm công thc phân t ca A.
41. Nhit phân C
3
H
8
, gi s xy ra 2 phn ng:
C
3
H
8
CH
4
+ C
2
H
4
C
3
H
8
C
3
H
6
+ H
2
c hn hp Y. Bit có 70% C
3
H
8
b nhit phân.Tính giá tr ca
Y
M
.
60. Khi crackinh 40 lít C
4
H
10
c 56 lít hn hp khí X gm C
4
H
8
, H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
,
CH
4
và C
4
H
10
u sut phn ng crackinh là (các th u kin).
97. Hn hp X gm C
2
H
2
, C
2
H
6
, C
3
H
6
t cháy hoàn toàn 24,8 gam hn hc 28,8 g
H
2
O. Mt khác, 0,5 mol hh này tác dng v vi 500 g dd Br
2
20%. Tính % th tích ca mi
khí trong hh X.
Chúng tôi cũng đưa ra đáp án để học sinh có thể kiểm tra kết quả:
9. C
3
H
7
O
2
N. 10. CH
4
ON
2
41. 25,88 gam/mol 60. 40% 97. 50%, 25%, 25%
* Bài tp trc nghim
76. Np mt hn hp khí X g
2
l th tích 1 : 4 vào khí k. Sau
khi cho n c r nhi u thì hn hp khí Y có áp sut gim
ch còn mt na so vi áp sut ca hn hp X. CTPT ca A là
A. C
2
H
4
B. C
2
H
6
C. C
2
H
2
D. C
3
H
8
194. Cho hp cht h ch cha C, H, O và mt loi nhóm chc). Bit khi cho 5,8
g X tác dng vi dd AgNO
3
3
to ra 43,2 g Ag. Mc
hidro hóa hoàn toàn phn ng v vi 4,6 g Na. CTCT ca X là
A. HCOOH. B. CH
3
CHO.
C. O=CH-CH=O. D. CH
2
=CH-CHO
2.5. Sử dụng hệ thống bài tập bồi dƣỡng năng lực tự học phần hóa học hữu cơ 11 nâng cao
Khi s dng HTBT, các em c
c k phm vng kin thi, hiu
rõ các bài tp mi tin hành gii các bài t. Các em có th
kim tng bài tp nào bng thì dành nhiu thi gian
ng bài t
0
t,xt
0
t,xt
Các bài tc sp xp t d n khó. Nu thy câu hi d thì ch
cn nhm nhanh và ki. Các em nên tp trung vào các bài va si vi bn thân,
n. N ging quá lo lng, có th chia
nh ng phn và nh chú ý vào các d kin ct lõi. Nu v
ng gii quyt có th i vi bn bè, thy cô.
Sau khi làm bài tp phn t lun, em bt tay vào bài tp trc nghim khách quan. Phn
bài tp trc nghim là phn giúp em mt ln na kim tra kin thc, k i bài tp và cng
c kin thc.
Các em hãy t ng và chn cho mình mt phong cách t hc tt nht, phù
hp vi bn thân. Các em áp d hc không ch cho riêng môn hóa hc mà có
th p vc thù b môn và áp dng vào tt c môn hc.
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm
- u qu ca nhng ni dung và bi xu h tr hc sinh t hc
thông qua vic s dng h thng bài tp, vic gii bài tp ng THPT.
- i chiu và so sánh kt qu ca lp thc nghim vi kt qu ca lp i ch
giá kh ng nhng bi xut vào quá trình dy hóa hc ng THPT.
3.2. Nhiệm vụ thực nghiệm
- Biên son tài liu thc nghim theo ni dung ca lui v
thc hin tt n xut.
- Kiu qu ca các nc nghim và cách áp dng trong
dy hc hóa hc ng THPT.
- X lý, phân tích kt qu thc nghi rút ra kt lun.
3.3. Đối tƣợng thực nghiệm
T chc thc nghim ti khi 11 cng:
ng THPT Tân Lp ng TP. Hà Ni
ng THPT Hng Thái ng TP. Hà Ni.
ng THPT Vn Xuân c TP. Hà Ni.
ng THPT Phúc Th Phúc Th - TP. Hà Ni.
3.4. Tiến trình và nội dung thực nghiệm sƣ phạm
3.4.1. Chọn lớp thực nghiệm và lớp đối chứng
n các cp lp thc nghii ch các mt :
S ng hc sinh, chng hc tp b môn,cùng mt giáo viên ging dy.
ng tham gia thc nghiu có 1 2 tit t chn/ tun.
3.4.2. Trao đổi với giáo viên dạy thực nghiệm
c khi thc nghip GV dy thc nghi i mt
s v sau:
- Nhn xét ca GV v các li chn.
- Nm tình hình hc tp và kh hc cng HS trong các lp TN.
- M nm vng kin thn ca HS.
- Tình hình hc bài, chun b bài và làm bài tp cn lp.
- a GV v vic dùng h th cng c, vn dng kin thng
thi h tr HS t hc.
- Nhng yêu cu ca tôi v vic s dng h th bc t hc
cho HS thông qua vic gii bài t xây dng tin trình lun git qua
ng ngi nhn thc.
3.4.3. Tiê
́
n ha
̀
nh thư
̣
c nghiê
̣
m
3.4.3.1. Chuâ
̉
n b cho tiết lên lớp
-
c
nghi
i ch
.
-
c nghi xut nhm bi
c t hc cho HS thông qua h thng bài t
i ch
,
-
,
3.4.3.2. Tô
̉
chư
́
c kiê
̉
m tra
,
,
c nghi
i chng.
- 3 15 , sau tit 45 (bài 32), sau tit 59 (bài
44) và sau tit 76 (bài 56).
- 2 1
c nghim, sau tit 50 (bài 37) và sau tit 66 (bài
49).
-
5 3.
3.4.3.3. Nội dung thực nghiệm sư phạm
Dùng h th bc t h giúp HS rèn luyn
c lp, giúp HS t i toán cho mt vài dng bài tp c
th, giúp HS phát hin và gii quyng ngi nhn thc.
3.5. Phƣơng pháp xử lý kết quả thực nghiệm sƣ phạm
Kt qu thc nghic x ng kê toán hc sau:
1. Lp các bng phân phi tn s, tn sut và tn su
2. V th
3. Lp bng tng hp phân loi kt qu hc tp
4. Tính các tham s th
3.6. Kết quả thực nghiệm sƣ phạm
Tác gi c trình bày tóm tt kt qu ca 5 bài kim tra
Kết quả tổng hợp 5 bài kiểm tra
Bảng 3.21. Tổng hợp kết quả của 5 bài kiểm tra
Lp
S
HS
Điểm x
i
m
TB
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1170
0
0
0
0
46
83
118
236
268
277
142
7.71
1160
0
0
1
27
72
153
199
234
229
205
40
6.94
Bảng 3.22. Phân phối tần số, tần suất và tần suất lũy tích tổng hợp 5 bài kiểm tra
m X
i
S m X
i
m X
i
m X
i
tr
xung
T.N
T.N
T.N
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
1
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
2
0
1
0.00
0.09
0.00
0.09
3
0
27
0.00
2.33
0.00
2.41
4
46
72
3.93
6.21
3.93
8.62
5
83
153
7.09
13.19
11.03
21.81
6
118
199
10.09
17.16
21.11
38.97
7
236
234
20.17
20.17
41.28
59.14
8
268
229
22.91
19.74
64.19
78.88
9
277
205
23.68
17.67
87.86
96.55
10
142
40
12.14
3.45
100.00
100.00
1170
1160
100.00
100.00
Hình 3.11. Đồ thị đƣờng lũy tích 5 bài kiểm tra
Bảng 3.23. Tổng hợp kết quả học tập của 5 bài kiểm tra
Lp
% Yu Kém
%Trung Bình
% Khá - Gii
T.N
3,93
17,18
78,89
8,62
30,35
61,03
Hình 3.12. Đồ thị tổng hợp kết quả học tập của 5 bài kiểm tra
Bảng 3.24. Tổng hợp các tham số đặc trƣng của 5 bài kiểm tra
Lp
x m
S
V%
T.N
7,71 ± 0,046
1,58
20,56
6,94 ± 0,050
1,69
24,40
T kt qu tng hp ca 5 bài kim tra, ta thy:
- m bài kim tra ca lp thc nghim ci li chng, chng t vic s
dng h thng bài tp bc t hn nâng cao kt qu hc tp.
0
20
40
60
80
100
120
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TN
ĐC
0
10
20
30
40
50
60
70
80
% Yếu - Kém
%Trung Bình
% Khá - Giỏi
T.N
ĐC
- Hc sinh lp thc nghic t hc, t nghiên c
hóa hp 11 nâng cao nên các em hc tn kt qu hc ti lp
i chng.
T nhng kt qu c trên phy vic s dng h thng bài tp
bc t hng trong vii kin thc ca
hc sinh, là công c t hc hiu qu.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Sau quá trình
-
-
-
-
- Nguyên t
-
- - Xây
nâng cao.
-
4. Thc nghi t qu c tài.
Kt qu thc nghim cho thy h thng bài tp bc t ht
c các yêu c ra.
2. Khuyến nghị
Qua quá trình nghiên c tài cho phép chúng tôi xin có mt s khuyn ngh sau:
u kin hin nay, cn phy hc phân hóa
bng bài toán phân hóa, kích thích mu phng não, nâng cao dn kh
và hng thú hc tp.
ng THPT nên khuyn khích và to mu ki i m
dy hc bit là vic khuyn khích GV t mình xây dng h thng bài tp có chng tt,
p có nhiu cách gii, các bài tp có tình hung nêu v giúp HS t
mình gii quyng ngi nhn th kích thích s phát trihích nim say mê
hc tp, t nghiên cu ca HS.
3. Trong quá trình gii dy, GV cn chú ý rèn luyn cho HS gii tht thành tho các dng
bài tn vic t mình xây dng tin trình lun gii cho mt s
dng bài tp c thng thi luôn khuyng viên nhng HS có cách gii hay, suy
ng sáng to dù nh u kin nn tng cho vic thông hiu
kin thy kh hc ca HS.
References
1. Ngô Ngọc An (2007), Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 11. Nhà xut bn Giáo
dc.
2. Hoàng Anh, Đỗ Thị Châu (2008), Tự học của sinh viên. Nhà xut bn Giáo dc.
3. Nguyễn Cƣơng (2007), Phương pháp dạy học đại học ở trường phổ thông và đại học.
Nhà xut bn Giáo dc.
4. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2007), Tài liệu bồi dưỡng GV lớp 11 THPT môn hóa học.
Nhà xut bn Giáo dc.
5. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2011), Tài liệu bồi dưỡng cán bộ quản lí và GV biên soạn đề
kiểm tra, xây dựng câu hỏi và bài tập. Nhà xut bn Giáo dc.
6. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, Đề thi tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ khối A, B từ năm
2003 đến 2012.
7. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2007), Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT môn
hóa học. Nhà xut bn Giáo dc.
8. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2007), Tài liệu bồi dưỡng GV thực hiện chương trình thay
SGK hóa học 11 môn hóa học. Nhà xut bn Giáo dc.
9. Trịnh Văn Biều (2003), Các phương pháp dạy học hiệu quả
10. Trịnh Văn Biều (2004), Lí luận dạy học hoá học
11. Trịnh Văn Biều (2005), Phương pháp thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học
HCM.
12. Nguyễn Cƣơng, Nguyễn Mạnh Dung (1999), Phương pháp dạy học hóa học (tập 1).
Nhà xut bn i hm.
13. Nguyễn Cƣơng (2007), Phương pháp dạy học hóa học ở trường phổ thông và đại học.
Nhà xut bn i hc Giáo Dc.
14. Lê Văn Dũng (2001), Phát triển nhận thức và tư duy cho HS thông qua bài tập hóa học,
Lun án tii hm Hà Ni.
15. Cao Tự Giác (2004), Bài tập lí thuyết và TN hóa học (Tập 2 - hoá học hữu cơ). Nhà xut
bn Giáo dc.
16. Cao Cự Giác (2000), Hướng dẫn giải nhanh BTHH, tập 1, 2, 3. Nhà xut bn
Ni.
17. Trần Trung Ninh, Đinh Thị Nga, Đinh Thị Hồng Nhung (2008), Giải BTHH 11
(chương trình nâng cao).
18. Đặng Thị Oanh, Nguyễn Thị Sửu (2006), Phương pháp dạy học các chương mục quan
trọng trong chương trình - SGK hoá học phổ thông (học phần PPDH 2)
19. Nguyễn Ngọc Quang (1994), Lý luận dạy học hoá học (tập 1).
20. Cao Thị Thặng (1955), Hình thành kỹ năng giải BTHH ở trường PTCS
21. Phạm Trung Thanh, Nguyễn Thị Lý (2000), Phương pháp thực hiện đề tài nghiên cứu
khoa học trong HS.
22. Lê Trọng Tín (2006), Những phương pháp dạy học tích cực trong dạy học hóa học,
23. Nguyễn Cảnh Toàn (Chủ biên), Nguyễn Kỳ, Vũ Văn Tảo, Bùi Tƣờng (1998), Quá
trình dạy – tự học.
24. Nguyễn Cảnh Toàn (Chủ biên), Nguyễn Nhƣ Ất, Nguyễn Tinh Dung, Vũ Ngọc
Khánh, Lê Khánh Bằng, Nguyễn Chi, Đào Thái Lai, Nguyễn Trọng Thừa (2000),
Biển học vô bờ. Thanh niên.
25. Nguyễn Cảnh Toàn (Chủ biên), Nguyễn Kỳ, Lê Khánh Bằng, Vũ Văn Tảo (2004),
Học và dạy cách học.
26. Nguyễn Cảnh Toàn (Chủ biên), Nguyễn Châu An, (2009), Tự học thế nào cho tốt. Nhà
í Minh.
27. Nguyễn Xuân Trƣờng (2003), BTHH ở trường phổ thông
28. Nguyễn Xuân Trƣờng (2006), Phương pháp dạy học hoá học ở trường phổ thông. Nhà
29. Nguyễn Xuân Trƣờng (2006), Sử dụng bài tập trong dạy học hoá học ở trường phổ
thông.
30. Nguyễn Xuân Trƣờng, Nguyễn Thị Sửu, Đặng Thị Oanh, Trần Trung Ninh (2005),
Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho GV THPT chu kì 2004 - 2007.
31. Nguyễn Xuân Trƣờng (2006), Trắc nghiệm và sử dụng trắc nghiệm trong dạy học hoá
học ở trường phổ thông
32. Nguyễn Xuân Trƣờng (2007), 1430 câu hỏi trắc nghiệm hóa học 11.
33. Nguyễn Xuân Trƣờng (2010), Rèn kỹ năng giải BTHH THPT-Chuyên đề : Dẫn xuất
hiđrocacbon.
34. Lê Xuân Trọng (Tổng Chủ biên) - Nguyễn Hữu Đĩnh (Chủ biên) - Lê Chí Kiên - Lê
Mậu Quyền (2007), SGK Hóa học 11 nâng cao. Nhà xut bn Giáo dc.
35. Lê Xuân Trọng (Chủ biên) - Từ Ngọc Ánh - Phạm Văn Hoan - Cao Thị Thặng
(2007), BTHH 11 nâng cao. Nhà xut bn Giáo dc.
36. Lê Xuân Trọng (Tổng Chủ biên) – Trần Quốc Đắc – Phạm Tuấn Hùng - Đoàn Việt
Nga – Lê Trọng Tín (2007), Sách GV hoá học 11 nâng cao. Nhà xut bn Giáo dc.
37. Từ điển tiếng Việt (2001), Trung tâm từ điển Viện ngôn ngữ học. Nhà xut bn
Nng.