Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DANH MỤC THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.27 KB, 4 trang )

TT Y TẾ THÁP MƯỜI
TRAM Y TẾ THẠNH LỢI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH MỤC THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN
THUỐC THÀNH PHẨM ĐÔNG DƯỢC NĂM 2014

TT

Tên thuốc

Thành
Qui
phẩm, Dạng bào cách Đường
hàm
chế
đóng dùng
lượng
gói

I: THUỐC GIẢI BIỂU
01 Giải nhiệt chỉ thống tán
Viên
Uống
02 Cảm xuyên hương
Gói
Uống
II: THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC , TIÊU PHONG, LỢI THỦY.
01 Bài thạch


v
Uống
02 Bổ gan tiêu độc
v
Uống
03 Diệp hạ châu
v
Uống
04 Kim tiền thảo
v
Uống
05 Mát gan giải độc
Thuốc
Uống
nước
06 Ngân kiều giải độc
v
Uống
07 Thanh huyết nang
v
Uống
08 Tiêu phong nhận gan
Gói
v
Uống
2g
09 Kim ngân hoa, ké đầu
nghựa (kim ngân vạn
v
Uống

ứng)
III: KHU PHONG TRỪ THẤP
01 Đại bổ trừ phong thấp
v
Uống
02 Độc hoạt tan ký sinh
v
Uống
03 Dưỡng cốt hoàn
v
Uống
04 Khu phong trừ thấp
v
Uống
05 Bột mã tiền chế, hy
v
Uống
thiêm (Hydan)
06 Hy thiêm hà thủ ô
v
Uống
(Rheumapainf)
IV: NHUẬN TRÀNG TẢ HẠ, TIÊU THỰC, BÌNH VỊ, KIỆN TỲ.
01 Đại tràng hoàn
v
Uống
02 Bổ trung ích khí
v
Uống
03 Qui tỳ hoàn

v
Uống

Đơn
vị
tính
Viên
gói
v
v
v
v
chai
v
v
gói
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v

Số
lượng


Công ty
sản
xuất


04
05

Siro bổ tỳ
Siro
Be rberin clorid (mộc
v
hương) (Antesik)
V: AN THẦN ĐỊNH CHÍ, DƯỠNG TÂM.
01 An thần bổ tâm
v
02 Cố tinh hoàn
v
03 Dưỡng tâm an tần
v
04 Hoạt huyết dưỡng não
v
05 Kiện não hoàn
v
06 Thỏ ty tử hà thủ ô
v
(Flavital)
VI: THUỐC CHỮA BỆNH VỀ PHẾ.
01 Bổ phế chỉ khái lộ
v

02 Thiên môn cao
Si ro
03 Thuốc ho người lớn
v
04 Thuốc ho trẻ em
Si ro
05 Ma hoàng, bán hạ ngũ vị
Thuốc
tử.
nước
(Thuốc hen PH)
VII: THUỐC CHỮA CÁC BỆNH VỀ DƯƠNG, KHÍ.
01 Bát vị
v
02 Bổ thận dương
v
03 Hải cẩu hoàn
v
04 Hải mã nhân sâm
v
05 Hoàn sâm nhung
v
06 Thập toàn đại bổ
v
07 Tráng dương bổ thận
Thuốc
nước
VIII: THUỐC CHỮA BỆNH VỀ ÂM, HUYẾT.
01 Lục vị ẩm
Thuốc

nước
02 Hoàn bổ thận
v
03 Tư âm bổ thận
v
04 Nhân sâm lộc nhung
v
(Song hảo đại bổ tinh- f)
05 Qui bản thục địa
v
( Superyin)
I X: THUỐC ĐIỀU KINH, AN THAI.
01 Cao ích mẫu
Cao lỏng
02 Hoàn điều kinh bổ thuốc
v
03 Thông huyết điều kinh
v

Uống

chai

Uống

v

Uống
Uống
Uống

Uống
Uống

v
v
v
v
v

Uống

v

Uống
Uống
Uống
Uống

v
chai
v
chai

Uống

chai

Uống
Uống
Uống

Uống
Uống
Uống

v
v
v
v
v
v

Uống

Chai

Uống

Chai

Uống
Uống

v
v

Uống

v

Uống


v

Uống
Uống
Uống

Chai
v
v


X: THUỐC CHỮA BỆNH NGŨ QUAN.
01 Đau răng
Cốm
02 Viên bổ mắt
v
03 Tỷ viêm nang
v
XI: THUỐC DÙNG NGOÀI:
01 Cao sao vàng
Cao xoa
02

Cồn xoa bóp

03

Dầu gió ba đình


Cồn xoa
Dầu xoa

Chấm
Uống
Uống
Xoa
bóp
Xoa
bóp
Xoa
bóp

gói
v
v
Lọ
Chai
Chai

X: THUỐC DƯỢC LIỆU
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Sinh địa
Chi tử
Bạch hỏa
Thạch cao
Bạch thượt
Thổ phục linh
Thương nhỉ tử
Kim ngân hoa
Trạch tả
Ý dĩ

Uy linh tiên
Đương qui
Thục địa
Hà thủ ô
A giao
Hoài sơn
Khiếm thực
Phá cố chỉ
Đổ trọng
Cẩu tích
Ngưu tất
Độc hoạt
Thiên niên kiện
Tan ký sinh
Phòng phong
Bạch chỉ
Các căn
Cát cánh

Dược liệu
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//

//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//

kg
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//

//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//


29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46

Đan sâm
Đào nhân
Nga truật
Uất kim
Thiên môn
Mạch môn
Chi mẫu
Bạc hà
Trần bì
Thanh bì
Hậu phát
Thần khúc
Táo nhân
Viễn chí
Đại hoàng
Khổ sâm
Ngũ vị tử
Câu kỷ tử

//
//
//
//

//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//

//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//
//

//
//
//
Thạnh Lợi, ngày….. tháng….. năm 2014

Người lập bảng

Trưởng trạm

Thông qua Trung Tâm Y Tế



×