Đại số 12 TTGDTX M’DRĂK
Tiết: Chương 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Ngày soạn: 20/8/08 Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
A. Mục tiêu:
1.kiến thức:
• Biết tính đơn điệu của hàm số.
• Biết mối quan hệ giữa sự đồng biến,nghòch biến của một hàm số và dấu đạo hàm
cấp một của nó
2. kó năng:
Biết cách xét sự đồng biến,nghòch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào
dấu đạo hàm của nó
3. Tư duy:Thấy rõ ứng dụng của đạo hàm
4.Thái độ: nghiêm túc trong học tập
B. Phương pháp:
Đàm thoại gợi mở,đan xen hoạt động nhóm
C.Chuẩn bò của thầy và trò:
GV:các hình vẽ 1,2,3,4,5 SGK ;giáo án , thước kẽ;phấn màu …
HS: xem lại các kiến thức đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số lớp 11
D. Tiến trình bài giảng :
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nhắc lại các công thức tính đạo hàm
2. Bài mới:
I.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
HĐ1: NHẮC LẠI ĐỊNH NGHĨA
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
Treo hình 1,2 sgk trang 4
Cho hs tiến hành HĐ 1 sgk
Giải thích vì sao ?
Tiến hành HĐ 1 • Hàm số y=cos x
ĐB/ [-
π
π
π
∪
NB/ (0;
π
)
• Hàm số y=/x/
ĐB/
+∞
NB/
−∞
Hãy nhắc lại đònh nghóa hàm
đồng biến ,nghòch biến
Phát biểu đònh nghóa ĐN: y=f(x) xđ/ K
• y= f(x) ĐB/K
⇔
∀
x
1
,x
2
∈
,
x
1
< x
2
⇒
f(x
1
) <
f(x
2
)
• y= f(x) NB/K
⇔
∀
x
1
,x
2
∈
;
x
1
< x
2
⇒
f(x
1
)
Võ Anh Tuấn
ẹaùi soỏ 12 TTGDTX MDRAấK
>f(x
2
)
Voừ Anh Tuaỏn
Đại số 12 TTGDTX M’DRĂK
Có nhận xét gìvề dấu x
2
-x
1
;
f(x
2
)-f(x
1
) và
−
−
trong từng trường hợp
Cho hs xem hình vẽ 3 sgk
trang 5
Nghe hiểu nhiệm vụ
trả lời
→
nhận xét
Xem hình rút ra nhận
xét b)
Nhận xét : sgk
a)
b)
HĐ 2:TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ DẤU CỦA ĐẠO HÀM
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
Treo hình 4; cho học sinh tiến
hành HĐ 2
Có nhận xét gì về quan hệ
giữa dấu y’ và tính đơn điệu
Xét dấu y’ điền vào
→
∞
∞
−∞
−∞
!
"#
∀
≠
$%&'()*+,
$-#
∀
∈
⇒
$.,
!$"#
∀
∈
⇒
$
.,
%$-#
∀
∈
⇒
$/0
12
3456
7489:7;%<%!48%2=2
>*?3#@)9AB'(
)*
CD!=!2E2+FB
G2HB
2E)I!48%
J(489:%K
L5
59M>*%<%/(=G2HB%K
%<%)*FN
O
!F2.
π
P(7;2E)73;L,
#
/24
$B03.Q
PRM$%&'()*+
,SEB$
≥
$
≤
#
∀
∈
@)
$%T'2*UFNVB'
2W*>)*FNX!2E%
!2E+,
P(7;2E)2=256 L2=256 56M>*%<%/(=G2HB%K
)*FNM
OYZ
II.QUY T
!"#
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
Võ Anh Tuấn
Đại số 12 TTGDTX M’DRĂK
[B56+\R]B
^%G2HB%K.F
QR]B^% S[B^%M;L,
$%&'()
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
P2&*
&*#2=2%_B
&*#O2=2%_B!
2E)73&*
P`'292H+!=
56M?Fa9X!2E#%
!2E%K%<%)*FNM
Y
!
+
−
3W%.*M-F2+/(=
π
%.*MYF2-
@)9AB+
/(=
π
56OM%b*2c-F2+
/(=
π
!c%<%/(=
G2HB%K)*FN$YF2
*)
+,d<!2WB@e*N2]BH2VG2HB@)9AB%B='()*
+-d<!2WB]B^%G2HB%K)*FN
./012345
7f%!)2)*%<%!)2D;L,g#
Rút kinh nghiệm
Võ Anh Tuấn
O
Đại số 12 TTGDTX M’DRĂK
67#8&95,
SỰ ĐỒNG BIẾN,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
: (;
S <6=>PK%N/2Eb%G2HB%K)*FN
S ?@A059h)'(]B^%G2HB%K)*FN
Pb*2!Aib%9a@)(G2HB%K)*FN
@)9AB'()*
S .1BC356DCEF
d<2W49B02%#!2E]B'@e]BJ
9:&G)&%&
3)*('2#j2*kJ('U&*
:H9IJ#KLM
)K2<(<#;L,#;,#!=Dh#DA*)B
f%!)2%l#)*%<%!)2D(;L,
':NLO9)P)
,<Q 6RS5>T
)%UK; )9P)
+,:d<!2WB@e*N2
]BH2VG2HB@)
9AB%B='()*
+-:d<!2WB]B^%
G2HB%K)*FN
d<!2WB
d<!2WB]B^%
-)VS56WX,Y0?
)%UK; )9P)
P(7;2E)73&*
*m2&**U%_B
P(n4j&*+!=
Gọi nhận xét
2E)73&*#%`
'292H+!=>
bày
Nhận xét sửa chửa sai
lầm
?FaX!2E#%!2E
%KM
OY
!
YoY
%
O
Y
9
YZ
)VS56WX-)<
)%UK; )9P)
P(7;2E)73&*
*m2&**U%_B
P(n4j&*+!=
2E)73&*#%`
'292H+!=
?%<%/(=G2HB%K%<%
)*FNM
+
−
S
−
−
>
− −
1
g
−
$)VS56WX$
−
!"#$%&'()
!"#%$&
Võ Anh Tuấn
Z
Đại số 12 TTGDTX M’DRĂK
)%UK; )9P)
7489:>*?3
'()*
CD#9AB'()*
;B/(=3#
2E)I!48%J(
489:%KL5
?3M6pq
∈
rs
−
−
=!2E2+M
−∞
−∞
5)*FNX!2E+
/(=@)%!2E+
/(=
*)VS56WX*%b*2!Aib%
HĐ CA GIÁO VIÊN
H CA HS GHI BPNG
? Nêu phương pháp chứng
minh BĐT bằng tính đơn
điệu?
Cho HS tiến hành giải
Câu b) tương tự
Trả lời
Cử đại diện lên bảng
giải
Chứng minh các BĐT sau:
a) tan x > x ( 0 < x <
π
)
b) tan x > x +
( 0 < x <
π
)
Giải
Xét HS h(x) = tanx – x ,
x
∈
π
Có h’(x)=
∀≥−
#
%(F
∈
π
h’(x) = 0 khi x=0 . Do đó, h(x)
đồng biến trên
π
⇒
h(x) > h(0) nên tan x > x
với 0 < x <
π
HĐ 6 : CỦNG CỐ – DẶN DÒ
Xem lại bài tập đã giải
Xem trước bài “ cực trò của hàm số”
Rút kinh nghiệm
Võ Anh Tuấn
t