Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: This is Tony

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.66 KB, 9 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: This is Tony
Ngữ pháp: Unit 3 - This is Tony
1. Giới thiệu một người, vật nào đó
Để giới thiệu một ai đó hay một vật nào đó ta dùng cú pháp sau:
This is + tên người/ vậy được giới thiệu
Ex: This is Lam. Đây là Lâm
This is his car. Đây là xe hơi của anh ấy.
This là đại từ chỉ định, có nghĩa là: này, cái này, đây
This's là viết tắt của This is.
- This: Dùng để chỉ vật ở gần người nói hơn
Ex: This is a book. Đây là quyển sách.
Ngoài this ra, đại từ chỉ định còn có that (đó, cái đó).
That's là viết tắt của That is, có nghĩa "Đó là". .
- That: dùng để chỉ sự vật (người hoặc vật) ở xa người nói.
- ở dạng khẳng định, chúng ta có thể sử dụng cú pháp sau:
That's + a/an + danh từ số ít.
Ex: That's a cat. Đó là một con mèo.
-

ở dạng nghi vấn (câu hỏi), chúng ta có thể sử dụng cú pháp
Is that + danh từ số ít?

Danh từ số ít ở phần này chỉ tên người (hoặc vật). Để trả lời cho cú pháp trên, chúng ta dùng:
1) Nếu đúng với vấn đề (tên người) được hỏi thì, đáp:
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
2) Còn nếu không đúng với vấn đề được hỏi thì, trả lời:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


No, it isn't. Không, không phải.
Ex: Is that Trinh? Đó là Trinh phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi. / No, it isn't. Không, không phải.
Các em cần lưu ý:
-

It’s là viết tắt của It is.

-

It isn’t là viết tắt của It is not.

2. Thì hiện tại đơn của động từ “be”.
a) Định nghĩa chung về động từ:
-

Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ (subject).

-

Động từ trong tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng, chúng làm vị ngữ (predicate) trong câu.

b) Động từ "TO BE" ở hiện tại:
-

ở hiện tại động từ "to be" có 3 hình thức: "am, is" và "are".

-

Nghĩa của động từ "to be": là, thì, ở, bị/được (trong câu bị động), đang (ở thì tiếp diễn).


c)

Động từ "to be" được chia với các đại từ nhân xưng như sau:

-

am: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít (I)

Ex: I am Hoa. I am a pupil.
Mình là Hoa. Mình là học sinh.
-

is: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it)

Ex: He is a teacher.
Anh ấy là thầy giáo.
She is beautiful.
Cô ấy xinh đẹp
-

are: dùng cho các chủ ngữ là ngôi số nhiều (we, you, they)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ex: We are at school. Are you a pupil?
Chúng tôi ở trường. Bạn là học sinh phải không?

Lesson 1 - Unit 3 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) This is Tony. Đây là Tony.
Hello, Tony. Xin chào, Tony.
b) And this is Linda. Và đây là Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you. Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
This is Peter. Đây là Peter.
Hello, Peter. Nice to meet you.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạnể And this is Quan. Vờ đây là Quân.
Hello, Quan. Nice to meet you.
Xin chào, Quân. Rất vui được biết bạn.
This is Linda. Đây là Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
Xin chào, Undo. Rốt vui được biết bạn.
And this is Tony. Và đây là Tonỵ.
Hi, Tony. Nice to meet you.
Xin chào, Tony. Rất vui được biết bạn.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
This is Linda. Đây là Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
And this is Mai. Và đây là Mai.
Hi, Mai. Nice to meet you.
Xin chào, Mai. Rất vui được biết bạn.
This is Peter. Đây là Peter.
Hi, Peter. Nice to meet you.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.
Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu).

1. a

2. b

Audio script
1. Nam: Mai, this is Linda.
Mai: Hello, Linda.
2. Quan: Tony, this is Phong.
Phong: Hello, Tony.
Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết).
a)

1. Linda: This is Nam. Đâỵ là Nam.

Peter: Hi, Nam. Nice to meet you.
Xin chào, Nam. Rất vui được biết bạn.
b) 2. Mai: This is Phong. Đây là Phong.
Linda: Hi, Phong. Nice to meet you.
Xin chào, Phong. Rất vui được biết bạn.
Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).
How are you?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hello, Peter. How are you?
I'm fine, thank you. How are you?
Thank you, Peter. I'm fine too.
Let's go to school together.
How are you, Nam, Quan and Mai?
Thank you, Miss Hien, we're fine.

Bạn có khỏe không?
Chào em, Peter. Em có khỏe không?
Em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?
Cảm ơn em, Peter. Cô cũng khỏe.
Nào chúng ta cùng đến trường nhé.
Các em vẫn khỏe chứ Nam, Quân và Mai?
Cảm ơn cô Hiền, chúng em đều khỏe ạ.

Lesson 2 - Unit 3 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
a)

Is that Tony? Đó là Tony phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
b)

Is that Quan? Đó là Quân phải không?

No, it isn't. It's Phong. Không, không phải. Đó là Phong.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
a)

Is that Peter? Đó là Peter phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
b)

Is that Tony? Đó là Tony phải không?



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
c)

Is that Mai? Đó là Mai phải không?

No, it isn't. It's Hoa. Không, không phải. Đó là Hoa.
d)

Is that Mary? Đó là Mary phải không?

No, it isn't. It's Linda. Không, không phải. Đó là Linda.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Is that Nam? Đó là Nam phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
Is that Linh? Đó là Linh phải không?
No, it isn't. It's Hoa. Không, không phải. Đó là Hoa.
Is that Mai? Đó là Mai phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
Is that Peter? Đó là Peter phải không?
No, it isn't. It's Tony. Không, không phải. Đó là Tony.
Is that Phong? Đó là Phong phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).
a3

b2

c1


Audio script
1. Nam: Is that Linda?
Hoa: Yes, it is.
2. Quan: Is that Peter?
Mai: No, it isn't. It's Tony.

d4


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3. Mai: Is that Peter?
Tony: Yes, it is.
4. Hoa: Is that Linda?
Phong: No, it isn't. It's Mai.
Bài 5: Look, read and answer. (Nhìn, đọc và trả lời).
1. Is that Linda? Đó là Linda phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
2. Is that Peter? Đó là Peter phải không?
No, it isn’t. It’s Tony. Không, không phải. Đó là Tony.
3. Is that Phong? Đó là Phong phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
4.

Is that Nam? Đó là Nam phải không?

No, it isn’t. It’s Quan. Không, không phải. Đó là Quân.
Bài 6: Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).
Line-up (Trò chơi xếp hàng)
Tạo thành 2 nhóm, nhóm A và nhóm B, hai nhóm này ngồi trên bục giảng và quay mặt xuống lớp.

Cung cấp cho mỗi nhóm những thẻ từ (mỗi thẻ từ sẽ chứa từ vựng, từ này sẽ giúp nhiều thành
viên trong nhóm tạo thành câu có nghĩa), có thể tạo thành những câu khác nhau từ thẻ từ này. Cô
giáo sẽ đọc một câu, ví dụ: This is Trinh. Nếu học sinh trong nhóm A có thể từ có chứa nội dung
là các từ "This", "is", "Trinh" thì các bạn di chuyển thật nhanh để xếp thành một hàng sao cho
thành câu đúng là "This is Trinh". Các thành viên của nhóm B nên ngồi tại chỗ. Nếu các bạn trong
nhóm B đứng lên khi cô giáo đọc câu mà nhóm A vừa tạo thành, thì các bạn trong nhóm B phạm
luật chơi và rời khỏi trò chơi - nhóm thua cuộc và kết thúc cuộc chơi.

Lesson 3 - Unit 3 trang 22,23 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
t

Tony

Is that Tony? Đó là Tony phải không?

y

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).
1. Tony

2. Yes

Audio script
1. That is Tony Đó là Tony.

2. Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Is that Nam?
Is that Nam? Yes, it is. Yes, it is.
Is that Hoa? No, it isn't. No, it isn't.
It's Mai! It's Mai!
Is that Linda? Yes, it is. Yes, it is.
Is that Peter? No, it isn't. No, it isn'n
It's Tony! It's Tony!
Đó là Nam phải không?
Đó là Nam phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi. Đó là Hoa phải không? Không phải.
Không phải.
Đó là Mai! Đó là Mai!
Đó là Tony! Đó là Tonỵ!Đó là Linda phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi. Đó là Peter
phải không? Không phải. Không phải.
Bài 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
(1) This

(2) Hello

(3) that

(4) isn't


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Miss Hien: (1) This is Quan.
Cô Hiền: Đây là Quân.
Class: (2) Hello, Quan.
Cả lớp: Xin chào, Quân.

2.

Linda: Is (3) that Quan?

Linda: Đó là Quân phải không?
Nam: No, it (4) isn't. Không, không phải.
It's Phong. Đó là Phong.
Bài 5: Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).
1. Hi! I'm Mai. Xin chào! Mình là Mai.
2. This is Nam. Đây là Nam.
3.

And this is Phong. Và đây là Phong.

4.

That's Linda. Đó là Linda.

5.

And that's Peter. Và đó là Peter.

Bài 6. Project. (Dự án).
Vẽ bạn tốt của em.
Sau khi vẽ xong, bạn đó tên gì thì em điền vào dòng:
This is Trang.




×