Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KSCLDN Van9 0809BL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.05 KB, 4 trang )

Phòng GD Quận Đồ Sơn
Trờng THCS Bàng La
Đề khảo sát chất lợng đầu năm học 2008- 2009
Môn Ngữ Văn 9- Thời gian 90
I. Muc đích yêu cầu
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức phần Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn của chơng
trình Ngữ Văn 8 II, 2 tuàn đầu Ngữ Văn 9.
2. Kĩ năng : - Làm bài trắc nghiệm.
- Viết đoạn văn, tạo lập văn bản hoàn chỉnh.
3. Thái độ: Có ý thức làm việc khoa học, nghiêm túc, tự giác.
II. Thiết lập ma trận
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Thơ trữ tình 1
0,2
4
0,8 1
2. Hành động nói 1
0,2 0,2
3. Hội thoại 1
0,2
1
0,2 0,4
4. Câu phủ định 1
0,2 0,2
5. Lựa chọn trật tự từ
trong câu
1
0,2 0,2
6. Phơng châm hội
thoại


1
0,4
2
0,4 0,8
7. Nghị luận 1
2 2
8. Thuyết minh 1
5 5
Tổng
0,8 2,2 7 10
III Đề bài kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Đọc kĩ ngữ liệu, trả lời câu hỏi bằng cách khoang tròn vào đáp án đúng.
Ngữ liệu 1
Ngắm trăng
Trong tù không rợu cũng không hoa.
Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ.
Ngời ngắm trăng soi ngoài cửa sổ.
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
Hồ Chí Minh
1. Bài thơ trên đợc viết theo thể thơ:
A. Thơ lục bát C. Thơ thất ngôn tứ tuyệt
B. Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt D. Thơ thất ngôn bát cú
2 Dòng nào nói đúng nhất hoàn cảnh ngắm trăng của Bác Hồ trong bài thơ?
A. Trong khi đang đàm đạo việc quân trên thuyền.
B. Trong đêm không ngủ vì lo lắng vạn mệnh đất nớc.
C. Trong nhà tù thiếu thốn không rợu cũng không hoa.
D. Trên đờng đi hiu quạnh từ nhà tù này sang nhà tù khác.
3. Tâm trạng Bác Hồ trớc cảnh đẹp đêm trăng trong bài thơ Ngắm trăng là:
A. Xao xuyến, bối rối C. Buồn bã bất bình

B. Bối rối, buồn bã D. Mừng rỡ, vui vẻ
4. Câu thơ cuối Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ sử dụng phép tu từ :
A. So sánh B. Điệp ngữ C. ẩn dụ D. Nhân hoá
5. Hình ảnh Bác Hồ hiện lên qua bài thơ Ngắm trăng là:
A. Một con ngời có khả năng nhìn xa trông rộng
B. Một con ngời có bản lĩnh cách mạng kiên cờng
C. Một con ngời yêu thiên nhiên, lạc quan ung dung tự tại
D. Một con ngời yêu nớc, giàu lòng yêu thơng con ngời
Ngữ liệu 2
Thoáng thấy mẹ về đến cổng, thằng Dần nhảy chân sáo:
- U đi đâu từ lúc non tra đến giờ? Có mua đợc gạo hay không? Sao u lại về không thế?
Cái Tí ở trong bếp sa sả mắng ra:
- Đã bảo u không có tiền, lại cứ lằng nhằng nói mãi! Mày tởng, ngời ta dám bán chịu
cho nhà mày sao? Thôi! Khoai chín rồi đây, để tôi đổ ra ông xơi, ông đừng làm tội u nữa.
Rồi nó tất tả bồng em chạy ra trớc thềm đon đả chào mẹ:
- U đã về ạ! Ông lí cởi trói cho thầy con cha, hử u? Cái nón của u làm sao bị rách tan thế
ấy? Tay u làm sao phỉa buộc ghẻ thế kia?
Chị dậu không trả lời. Thơ thẩn, chị đón lấy con bé và ngồi ghé vào bên mép chõng.
( Tắt đèn- Ngô Tất Tố)
6. Các nhân vật tham gia hội thoại trong đoạn trích trên thuộc quan hệ gì?
A. Quan hệ gia đình C. Quan hệ tuổi tác
B. Quan hệ họ hàng D. Quan hệ xóm làng
7. Trong đoạn trích nhân vật cái tí thực hiện mấy lợt lời
A. Một lơt B. Hai lợt C. Ba lơt D. Bốn lợt
8. Trong các câu nghi vấn sau câu nào không nhầm mục đích hỏi?
A. U đi đâu từ lúc non tra đến giờ?
B. Sao u lại về không thế?
C. Mày tởng, ngời ta dám bán chịu cho nhà mày sao?
D. Ông lí cởi trói cho thầy con cha, hử u?
9. Câu Chị Dậu không trả lời là câu phủ định miêu tả hay bác bỏ?

A. Câu phủ định miêu tả B. Câu phủ định bác bỏ
10. Lựa chọn trật tự từ trong câu Thơ thẩn, chị đón lấy con bé và ngồi ghé vào bên mép
chõng thể hiện điều gì?
A. Thể hiện thứ tự quan trọng của sự vật
B. Thể hiện thứ tự trớc sau của sự việc
C. Nhấn mạnh trạng thái, cách thức của hành động
D. Tạo tính liên kết với các câu văn khác
11. Các thành ngữ sau liên quan đến phơng châm cách thức, đúng hay sai?
1. Nói nhăng nói cuội
2. ăn ốc nói nèo

A. Đúng B. Sai
12. Nói giảm nói tránh là phép tu từ liên quan đến phơng châm hội thoại nào?
A. Phơng châm về lợng C. Phơng châm cách thức
B. Phơng châm về chất D. Phơng châm lịch sự
Câu 2: Điền từ thích hợp để hoàn thành khái niệm sau:
Hành động nói là hành động đợc thực hiện................................ nhằm mục đích nhất định.
Câu 3: Nối nội dung cột A với cột B để có đợc những nhận định đúng về xác phơng châm
hội thoại.
A B
1. Phơng châm về lợng a. Cần nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ.
2. Phơng châm về chất b. Khi nói cần tế nhị và tôn trọng ngời khác.
3. Phơng châm quan hệ c. Nội dung lời nói phải đáp ứng yêu cầu của cuộc giao
tiếp, không thiếu, không thừa.
4. Phơng châm cách thức d. Không nói những điều mà mình không tin là đúng
hay không có bằng chứng thực.
e. Cần nói vào đúng đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.
Phần II: Tự luận: 7 điểm
Câu 1: Viết đoạn văn (6- 8 câu) nêu cảm nhận của em về những nét đẹp trong phong cách
Hồ Chí Minh.

Câu 2: Giới thiệu về cây hoa phợng ở thành phố quê hơng em.
----------------------------
IV. Đáp án, biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1 : 2,4 điểm ( đúng câu đợc 0,2 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/ án C C A D C A B C A C B D
Câu 2: 0,2 điểm
bằng lời nói
Câu 3: 0,4 điểm
A B
1 c
2 d
3 e
4 a
Phần II: Tự luận: 7 điểm
Câu 1: 2 điểm
Viết đúng hình thức đoạn văn
Nêu cảm nhận đợc về vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hoà giữa
truyền thống với hiện đại, giữa giản dị với thanh cao.
Câu 2: 5 điểm
Mở bài: 0,5 điểm
Giới thiệu chung về cây hoa phợng ỏ thành phố quê hơng.
Thân bài: 4 điểm
- Nguồn gốc, tên gọi của cây hoa phợng
- Đặc điểm : - Là cây sống ở môi trờng khí hậu nhiệt đới, đợc trồng nhiều ở vùng
biển, trên các hè phố, trong công viên
- Cây thân gỗ lớn, lá kép lông chim, rụng lá về mùa đông.
- Hoa mọc thành chùm có màu đỏ, nở vào mùa hè.
Quả dài, dẹt, khô nẻ, có vỏ cứng

- Vai trò: - Trong đời sống vật chất: tạo bóng mát, cảnh quan đep, góp phần điều
hoà không khí...
- Trong đời sống tinh thần: là biểu tợng của thành phố biển Hải Phòng, là
loài hoa gắn với tuổi học trò, trở thành đề tài sáng tác trong thơ ca...
Kết bài: 0,5 điểm
- Khẳng định ý nghĩa, giá trị của cây hoa phợng đối với quê hơng.
- Suy nghĩ của em.
Yêu cầu: - Bố cục rõ ràng, đảm bảo đặc trng phơng thức thuyết minh.
- Đảm bảo tính liên kết và mạch lạc.
- Biết kết hợp linh hoạt với các biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả.
- Diễn đạt lu loát, không mắc lỗi dùng từ, câu, chính tả.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×