Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

on he toan 5 len 6 chuan nam 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.34 KB, 19 trang )

Ôn tập hè môn toán 5 lên 6

Kế hoạch ôn tập lớp 5 LÊN LớP 6 hè nm 2016
Buổi 1.
Buổi 2.
Buổi 3
Buổi 4.
Buổi 5.
Buổi 6.
Buổi 7.
Buổi 8.
Buổi 9
Buổi 10.
Buổi 11.

ễn tp v s t nhiờn, cỏc phộp tớnh v s t nhiờn.
Ôn tập về phân số, hỗn số , số thập phân.
Ôn tập về giải toán có lời văn
Ôn tập về giải toán có lời văn( tiếp)
Ôn tập về tam giác
Ôn tập về các phép tính kiểm tra 45 p
Ôn tập về chu vi, diện tích,thể tích các hình.
Ôn tập về giải toán có lời văn, chu vi ,thể tích .diện tích.
Ôn tập về các dạng toán cơ bản về tìm thành phần cha biết của phep tính
Ôn tập về các dạng toán cơ bản về tìm thành phần cha biết của phep tính

Buổi 1.

Ngy dy: 11/07/2016

ôn tập về số tự nhiên, các phép tính về số tự nhiên


i. mục tiêu bài học:

- Ôn tập cho HS nắm lại các kiến thức cơ bản về số tự nhiên và các phép tính về số tự nhiên.
- Vn dng c kin thc vo bi tp.
ii. chuẩn bị:

GV: chuẩn bị giáo án.
HS : Ôn bài.

III. HOạT Động dạy học:

1. n nh t chc:
2. KTBC: trong bi.
3. Bi mi:

A. Lý thuyết:

1. Cỏc s 0,1,2,3,4 l cỏc s t nhiờn
S 0 l s t nhiờn bộ nht, khụng cú s t nhiờn ln nht.
2. Dựng 10 ch s: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 vit s v trong h t nhiờn.
3. Phõn tớch cu to s trong h t nhiờn.
ab = a ì 10 + b = 10a + b
abc = 100a + 10b + c = a 00 + b0 + c
4. Cỏc s chn cú tn cựng: 2,4,6,8,0
5. Cỏc s l cú tn cựng l: 1,3,5,7,9
6. Hai s t nhiờn chn hoc l hn kộm nhau 2 n v
7. Phộp cng v tớnh cht ca phộp cng.
* Phộp cng:
a. Tớnh giao hoỏn: a + b = b + a
b. Tớnh cht kt hp (a + b) + c

c. Cng vi s 0: a + 0 = 0 + a = a
d. Tỡm s hng cha bit: a + x = b => x = b a
8. Phộp tr v tớnh cht ca phộp tr.
a b = c
SBT S tr
Hiu
a. Tr i s 0:
a0=a
b. S b tr = s tr:
aa=0
c. Tỡm s b tr s tr cha bit:
x a = b => x = b + a (s b tr = hiu + s t)
GV: ng Th Minh Nguyt Trờng THCS Ba Tri

1


¤n tËp hÌ m«n to¸n 5 lªn 6

a – x = d => x = a – d (số bị trừ trừ đi hiệu)
9. Phép nhân và tính chất của phép nhân.
a x b = c (a; b là thừa số, c là tích)
a. Tính chất giao hoán: a x b = b x a
b. Tính chất kết hợp: (a × b) . c = a × (b . c)
c. Tính chất nhân 1: a . 1 = 1 . a = a
d. Nhân với số 0: a × 0 = 0 . a = 0
e. Nhân 1 số với tổng (tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
a × (b+c) = a . c + b.c
f. Tìm thừa số chưa biết:
a × x = b => x = b : a

10. Phép chia và tính chất của phép chia:
a
: b =
c
(b ≠ 0) (không thể chia số 0)
Số bị chia S chia
thương
Tính chất:
a. Chia cho 1:
a:1=a
b. Số bị chia và số chia bằng nhau: a : a = 1
c. Số bị chia = 0:
0:a=0
11. Phép chia hết và phép chia có dư:
a:b=q
=> a = b × q
a : b = q dư r => a =b × q + r
Nếu r = 0 thì => a chia hết cho b
Nếu r ≠ 0 thì => a không chia hết cho b
* Tìm số bị chia và số chia chưa biết.
x : a = b => x = b × a
b : x = q => x = b : q
B. Bài tập:
Bµi 1 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a) 85672 + 265 . 78 – 62783 = 85672+20670-62783=106342-62783=43559
b) 123816:21- 4873+5842=5896-4873+5842=1023+5842=6865
c) ( 39-28).56 - 19.(12+47) = 11.56-19.29=616-551=65
d) ( 312: 3 + 2.762).64-28 = ( 104+1524).64 -28 = 1628.64-28 = 104192-28 = 104164
Bài 2: Thực hiện phép tính
a. 638+780 . 5 – 369 : 9 = 638 + 780 – 41. = 1418 - 41 = 1377

b.779 : 41 . 16. (435 – 249) = 19 . 16 . 186 = 304 .186 = 56544
Bài 3: Tính nhanh:
a. 325 . 6 + 6 . 560 + 115
= (325 + 560 + 115) . 6
=
1000
.6
=
6000
Bµi 4: T×m x biÕt :
a. x +7865 = 8972
x = 1107

b. 133 : 7 + 154 : 7 413 : 7
= (133 + 154 + 413) : 7
=
700
:7
=
100
b. 6371- x=3865
x= 250

e) x: 563 = 141
x= 79383

GV: Đặng Thị Minh Nguyệt – Trêng THCS Ba Trại

2



Ôn tập hè môn toán 5 lên 6

c) x - 784=1867
x= 2651

d) x. 763 = 9156
x= 12

g. x : (111 99) = 17 . 5

f) 1455 : x = 291
x= 5

t. x: 125 = 75 d 5

Bi 5: in du thớch hp (>,<,=) vo ch chm:
578956689
68400.684 ì 100
6500 :10..650
53796.53800.
Bi 6: in ch s thớch hp vo ụ trng c:
a) 45 chia ht cho 3.
b) 16 chia ht cho 9.
c) 82 chia ht cho 2 v 5.
d) 46 chia ht cho 3 v 2.
Bi 7: Tỡm 1 s t nhiờn cú 2 ch s. Bit rng nu vit thờm 1 ch s 5 vo bờn trỏi s ú thỡ
c s mi ln hn gp 26 ln s ban u,
Bi gii:
Gi s t nhiờn cú 2 ch s ú l ab

Ta cú: ab ì 26 = 5ab => 500 + ab = ab ì 26
=> 500
= ab (26 1)
=> 500
= ab ì 25
=> ab
= 500 : 25 => ab = 20
Vy s t nhiờn cn tỡm l 20.
ỏp s: 20
4 Cng c : gv nhc li nhng kin thc trng tõm ca bi hc .nhc nh hs v ụn li
ni dung lý thuyt v lm BTVN
5.Dn dũ: v lm bi tp. ụn tp v phõn s ,hn s, s thp phõn.

BI TP V NH
Bi 1: Tớnh nhanh:
a. 64 . 25 + 35 . 25 + 25
b. 58 . 42 + 32 . 8 + 5 . 16
ì
ì
c. (42 43 + 43 57 + 43) 360 : 4
d. (372 19 . 4_ + (981 : 9 13)
e. 456 : 2 ì 18 + 456 : 3 102
Bi 2: Tỡm x bit:
a. 890 : x = 35 d 15
b. 648 34 . x = 444
c. 1482 : x + 23 = 80
d. (509 + 355) : x = 840 : 35
Bi 3: Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 9 v tớch ca hai ch s gp ụi tng.
Buổi 2
Ngy dy:

Tit 4+5+6 : Ôn tập về phN S, HN S, S THP PHN
i. mục tiêu.

- HS ghi nhớ lại các kiến thức về số thập phân hn s v phõn s: Cấu tạo số, so sánh hai số
- HS ghi nhớ lại các kiến thức về đo độ dài, đo khối lợng, đo diện tích, đo thể tích, đo thời gian.
- Vận dụng đợc các kiến thức vào làm bài tập.
ii. chuẩn bị:

GV: ng Th Minh Nguyt Trờng THCS Ba Tri

3


Ôn tập hè môn toán 5 lên 6

GV: chuẩn bị giáo án.
HS : Ôn bài.

III. HOạT Động dạy học:

1. n nh t chc:
2. KTBC: trong bi.
3. Bi mi:
A.Phõn s:
1. Khỏi nim phõn s:
a_ Lý thuyt: phõn s cú dng a/b vi a,b thuc N
+) Ly VD v phõn s?
b_ Bi tp:
Bi 1: Vit phõn s ch s phn ó ly i: (hs tr li ming)
a) Mt cỏi bỏnh chia lm 9 phn bng nhau, ó bỏn ht 2 phn.

b) Mt thỳng trng c chia thnh 5 phn bng nhau, ó bỏn ht 4 phn.
Bi 2: c cỏc phõn s sau v ch ra t s, mu s ca tng phõn s:
4 93 47 39 71
, ,
, ,
9 26 1000 4 38

Bi 3:
a) Vit cỏc thng sau di dng phõn s: 7:9; 5:8; 6:19; 1:3;
b) Vit cỏc s t nhiờn sau thnh phõn s: 1; 9; 6; 11; 0.
c) in s thớch hp vo ch chm: 1 =

27:4.

.....
7
......
;1 =
;0 =
6
......
9

Bi4: Rỳt gn cỏc phõn s sau:

2 ì 3ì 4 ì 5
3ì 4ì 5ì 7
1 4 8 30 72
Bi 4: Cho cỏc phõn s sau: ; ; ; ; .
3 7 12 36 73


a)

8 20 303 1515
; ;
;
12 25 3003 2424

b)

a) Phõn s no ti gin?
b) Phõn s no cũn rỳt gn c? Hóy rỳt gn phõn s ú?
Bi 5: Quy ng mu s cỏc phõn s:
a)

3
5
v
8
7

1 2
3
v
5 3
4

b) ;

c)


3 5
3
;
v
16 48
8

Dng toỏn So sỏnh:
Bi 1: Trong cỏc phõn s sau:

3 9 7 6 19 23
; ; ; ; ; .
4 14 5 10 17 23

a) Phõn s no ln hn 1?
b) Phõn s no nh hn 1?
c) Phõn s no bng 1?
Bi 2: So sỏnh cỏc phõn s sau:
a)

7
5
v
12
12

2
5


b) v

7
25

c)

9
9
v
11
24

GV: ng Th Minh Nguyt Trờng THCS Ba Tri

4


¤n tËp hÌ m«n to¸n 5 lªn 6

d)

12
1212

13
1313

e)


4
10

5
9

g)

17
31

15
29

Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)

6 23 2
; ;
11 33 3

b)

1 3 5
; ;
2 4 8

8 8 9
;
9 11 8


c) ;

B .Phân số thập phân.
1_Lý thuyết:
+) Thế nào là phân số thập phân ? Lấy VD?
+) Phân số nào cũng có thể viết thành phân số thập phân, đúng hay sai?
+) Muốn chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn chuyển từ hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn chuyển từ số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào?
2_ Bài tập:
Bài 1:
3 2 7 69 11
; ; ;
;
5 30 10 500 1000
6 7 8 11 23 17 41
b) Đổi các phân số sau thành phân số thập phân: ; ; ; ; ; ;
5 2 25 50 125 20 200

a) Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau:

Bài 2:
a) Khoanh vào phân số thập phân:

3 10 41 100
7
8 17
; ;

;
;
;
;
50 11 100 63 10000 300 10

b) Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu 1000:
3 7 115 3 2005
;
;
;
;
50 200 100 125 500

Bài 3: Chuyển từ hỗn số thành số thập phân:
5

3
62
8
3
28
;51
;90
;4
;35
10 100
100 1000 100

Bài 4: Viết các số thập phân thành phân số:

Bài 1: Viết các số thập phân thành phân số:
a) 3,56
b) 8,625

c) 0,00035

Bài toán : So sánh:
Bài 1: Viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 3,28 ; 2,94 ; 2,49 ; 3,08.
b) Từ lớn đến bé: 8,205 ; 8,520 ; 9,1 ; 8,502.
Bài 2: Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số sau:
6,49 ;

32
49
1
6491
;6
;6
;
5
1000
20 1000

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 28,7  28,9
b) 30,500  30,5
36,2  35,9
253,18  253,16
GV: Đặng Thị Minh Nguyệt – Trêng THCS Ba Trại


5


¤n tËp hÌ m«n to¸n 5 lªn 6

835,1  825,1
909,9  909,90

200,93  200,39
308,02  308,2

Bài 4: Tìm chữ số x, biết:
a. 8,x2=8,12

b. 4x8,01=428,010

c. 154,7=15x,70
x2
g. 48,362= 483
1000

x = 0,3
e. 10

d. 23,54=23,54x

Bài 5: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a. 2,9b. 3,25< x <5,05


c. x<3,008.

C .Hỗn số:
1_ Lý thuyết.
+) Hỗn số là gì? Lấy VD?
+) Muốn chuyển từ phân số về hỗn số ta làm thế nào? Muốn chuyển từ hỗn số về phân số?
+) Muốn so sánh 2 hỗn số ta làm thế nào?
2_ Bài tập.
Dạng 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
Bài 6: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
a)

14 29 100 32 315
; ;
; ;
5 7 24 7 100

b)

31 89 25 124 35
; ; ;
;
15 10 6 50 4

b)

22 57 123 139 9
; ;
;

;
3 8 11 13 2

Baì 7: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
a)

7 53 60 76 45
; ; ; ;
3 17 21 15 14

Dạng 2: Chuyển từ hỗn số thành phân số:
Bài 8: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
1
3

2
5

1
4

5
7

a) 2 ;4 ;3 ;9 ;11

3
10

b) 5


2
6 4
15 3
;3 ;7 ;121
;8
17 23 9
100 7

Dạng 3: So sánh các hỗn số sau:
Bài 10 : So sánh các hỗn số sau
7
7
và 6
10
10
1
2
c) 5 và 2
9
5

4
11
và 3
15
15
2
10
d) 2 và 2

3
15

a) 4

b) 3

4. củng cố : trong bài
5. Dặn dò: về ôn lại bài đã học.và ôn tập các bài toán có lời văn.
BTVN

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)

7 11
9
;

30 60
40

b)

4 5 2 9
; ; ;
7 14 21 42

c)

17 5 64

; ;
60 18 90

Bài 2: So sánh các phân số sau:
a)

11
5

16
4

b)

13
13

14
15

c)

12
22

13
33

d)


123
124124

124
125125

Bài 3:
GV: Đặng Thị Minh Nguyệt – Trêng THCS Ba Trại

6


Ôn tập hè môn toán 5 lên 6

a. Tỡm s thp phõn x cú mt ch s phn thp phõn sao cho : 8b. Tỡm s thp phõn x cú hai ch s phn thp phõn sao cho : 0,1c. Tỡm hai s t nhiờn liờn tip x v y sao cho : x<19,54Bi 4: Chuyn cỏc hn s sau thnh phõn s sau ú vit cỏc phõn s thnh phõn s thp phõn:
1

8 1 7
6
1
;9 ;3 ;8
;7 .
25 4 20 125 8

-----------------------------------------------------------

Ngy dy: 15/07/2016

Tit 7+8+9
Buổi 3. Ôn tập V GII TON Cể LI VN
I.mục tiêu BI HC:
HS ôn tập và nắm đợc cách giải các dạng toán:
- Tìm số trung bình cộng.
- Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.
- Tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó.
ii. chuẩn bị:

GV: chuẩn bị giáo án.
HS : Ôn bài.

III. HOạT Động dạy học:

1. n nh t chc:
2. KTBC: GV cho hs cha bi tp v nh.
3. Bi mi:
I.Dng toỏnv trung bỡnh cng:
Bài 1. Một ôtô đi trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi đợc 40km, giờ thứ hai đi đợc 45km, giờ thứ ba đi
đợc quãng đờng bằng nửa quãng đờng đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi đợc
bao nhiêu km. (ĐS: 42,5km/h).
Bài 2. An đợc kiểm tra ba bài toán, tính điểm trung bình là 9. Hỏi điểm mỗi bài kiểm tra của
An là điểm nào, biết rằng có một bài điểm 7. (ĐS: 7; 10; 10).
. Bi 3: T 1 thu hoch c 165kg rau xanh. T 2 thu c ớt hn t 1 l 42kg nhng li
nhiu hn t 3 l 15kg. Trung bỡnh mi t thu hoch c bao nhiờu kg rau xanh?
HDn:
T 1 thu hoch c 165 kg.
M t 2 thu c ớt hn t 1 l 42kg nờn t 2 thu hoch c s kg rau xanh l:
165 42 = 123 (kg)

T 2 thu c nhiu hn t 3 l 15 kg nờn t 3 thu hoch dc s kg l:
123 15 = 108 (kg)
Trung bỡnh mi t thu hoch c s kg l:
(165 + 123 + 108) : 3 = 132 (kg)
II. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.

s: 132 kg

Bi 1: Tng ca 2 s chn liờn tip l 74. Tỡm 2 s ú?
HDn: Hai s chn liờn tip hn kộm nhau 2 n v.
S ln l: ( 74 + 2 ) : 2 = 38
S bộ l: ( 74 2 ) : 2 = 36 S:
GV: ng Th Minh Nguyt Trờng THCS Ba Tri

7


¤n tËp hÌ m«n to¸n 5 lªn 6

Bài 2: Mẹ sinh ra Tâm lúc 26t. Biết rằng đến năm 2004 thì tổng số tuổi của 2 mẹ con là 42t.
Hổi Tâm sinh năm nào?
HDẫn:Mẹ sinh ra Tâm năm 26t nên mẹ hơn Tâm 26t.
Số tuổi của Tâm vào năm 2004 là:
( 42 − 26 ) : 2 = 8 (t)
Năm sinh của Tâm là:
2004 − 8 = 1996
Đs: .,..
III. T×m hai sè biÕt tæng vµ tØ cña hai sè ®ã.
Bài1. Tổng của hai số là 121. Tỉ số của hai số đó là 5/6. Tìm hai số đó?
HD:

GV vẽ sơ đồ
Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là: 5+6=11 ( phần)
Số bé là : 121:11x 5 = 55
Số lớn là: 121-55=66
Đáp số: 55 và 66
Bài 2. Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng 7/9 số thứ hai.Tìm hai số?
Bài 3. Một cửa hàng bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 36 kg, trong đó số gạo nếp
bằng 3/5 số gạo tẻ. Hỏi mỗi loại gạo cửa hàng bán được bao nhiêu kg?
Bài 4: Một vườn hoa hcn có chu vi là 120m, chiều rộng bằng

5
chiều dài.
7

a) Tính chiều dài, chiều rộng?
b) Người ta sử dụng

1
diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu m2?
25

HDẫn: a)

Tổng chiều dài và chiều rộng là:
120 : 2 = 60 (m)
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 7 = 12 (phần)
Chiều dài là: 60 :12.7 = 35 (m)
Chiều rộng là: 60 :12.5 = 25 (m)
b)

Diện tích vườn hoa là:
35.25 = 875 m2
Tổng số phần bằng nhau: 25phần
Diện tích lối đi:
875:25.1=35m2
IV. T×m hai sè biÕt hiÖu vµ tØ cña hai sè ®ã:
Bài1. Hiệu của hai số là 192.tỉ số của hai số đó là 3/5. Tìm hai số đó?
HD: Hiệu số phần bằng nhau là: 5-3=2 ( phần)
Số bé là: 192:2x3 = 288
Số lớn là: 288+192= 480
Đáp số : 288 và 480
Bài 2. Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất băng 9/4 số thứ hai .Tìm hai số đó?
Hiệu số phần bằng nhau là: 9-4=5 (phần)
Số thứ nhất là: 55:5x9 = 99
Số thứ hai là: 55:5x4 =44
Bài 3. Tìm hai số, biết hiệu của chung băng 0.75 và thương của số bé với số lớn cũng bằng
GV: Đặng Thị Minh Nguyệt – Trêng THCS Ba Trại

8


Ôn tập hè môn toán 5 lên 6

0.75.
HD:
i 0.75= 3/4
Hiu s phn bng nhau l: 4-3=1 (phn)
S b l: 0.75:1x3= 2.25
S ln l: 0.75:1 x4 = 3
4. Cng c : trong bi

5. Dn dũ: v hc bi v lm bi tp y
BTVN
Bi 1: Tri thu mua sa bũ ca cụng ty sa VN t ti xó Nhõn c thu hoch c:
Trong 2 ngy u, mi ngy 12000l sa.
Trong 3 ngy u, mi ngy 21000l sa.
Hi trung bỡnh mi ngy thu hoch c bao nhiờu l sa?
HDn:Trung bỡnh mi ngy3 thu hoch c s l sa:
( 2.12000 + 3.21000 ) : 5 = 17640 (l)
Bi2: Trờn giỏ sỏch cú 108 cun sỏch gm sỏch ting vit v sỏch Toỏn. Bit s sỏch Toỏn
bng

4
s sỏch Ting Vit. Hi trờn giỏ sỏch cú bao nhiờu quyn sỏch Toỏn, bao nhiờu quyn
5

sỏch Ting Vit?

HDn:Tng s phn bng nhau:4+5=9 phn
S sỏch Toỏn l: 108:9.4=48 ( cun)
S sỏch TIng Vit l: 108:9.5= 60 (cun)

-----------------------------------------------------------

Ngy dy: 18/07/2016
Tit :10+11+12
Buổi 3. Ôn tập V GII TON Cể LI VN( tip theo)
I.mục tiêu BI HC:
HS ôn tập và nắm đợc cách giải các dạng toán:
- Bài toán t l thun ,t l nghch,bi toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Bài toán về tỉ số phần trăm.

- Bài toán về chuyển động đều..
ii. chuẩn bị:

GV: chuẩn bị giáo án.
HS : Ôn bài.

III. HOạT Động dạy học:

1.n nh t chc:
2.KTBC: GV cho hs cha bi tp v nh.
3.Bi mi:
I.Dng toỏn t l thun , t l nghch v rỳt v n v:
GV: ng Th Minh Nguyt Trờng THCS Ba Tri

9


¤n tËp hÌ m«n to¸n 5 lªn 6

* Bài toán tỉ lệ thuân:
Bài 1. Một oto trong 2giờ đi được 90 km. Hỏi trong 4 giờ ô to đó đi được bao nhiêu km?
HD:
Tóm tắt:
Cách 1
Bài giải
2 giờ: 90 km
Trong 1 giờ oto đi được là:
4 giờ:…? Km
90 : 2 = 45 (km) (*)
Trong 4 giờ ô tô đi được là:

45x4 = 180 (km)
(*) bước này là rút về đơn vị
Cách 2
bài giải
4 giờ gấp 2 giờ số lần là:
4:2 = 2 (lần) (**)
Trong 4 giờ ô tô đi được là:
90x2 = 180 (km)
(**): bước này là bước tìm tỉ số
Bài 2: Mua 5m vải hết 80 000đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
HD:
Mua 1m vải thì hết số tiền là:
80000: 5= 16 000(đồng)
Mua 7m vải hết số tiền là:
16000 x 7 = 112 000(đồng)
Đs: 112 000 đồng
Bài 3. Một người làm trong 2 ngày được trả 72 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như
thế , nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?
ĐS : 80 000 đ
* Bài toán tỉ lệ nghịch:
Bài 1: muốn dắp xong nền nhà trong 2 ngày, cần có 12 người. Hỏi muốn đắp xong nền nhà đó
trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người? ( mức làm của mỗi ng]ời là như nhau).
HD: Tóm tắt: 2 ngày : 12 người
4 ngày : … người ?
Cách 1 :Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày, cần số người là:
12x2 = 24 ( người) (*)
Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày, cần số người là:
24 : 4 = 6 ( người)
Đs: 6 người
(*)bước này là rút về đơn vị

Cách 2: 4 ngày gấp 2 ngày số lần là :
4:2= 2 ( lần) (**)
Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày, cần số người là:
12:2 = 6 ( người)
GV: Đặng Thị Minh Nguyệt – Trêng THCS Ba Trại

10


¤n tËp hÌ m«n to¸n 5 lªn 6

(**): bước này là bước tìm tỉ số
Bài 2: Để hút hết nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì
muốn công việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy
giờ sẽ hút hết nước ở hồ?
HD:Một máy bơm làm việc liên tục để hút hết nc, cần số giờ là:
3x4= 12 (giờ)
6 máy bơm như thế hút hết nc , cần số giờ là:
12:6 = 2 ( giờ)
Đs: 2 giờ
II.Toán về tỉ số phần trăm:
*Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm như sau:
- tìm thương của a và b.
- nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của các cặp số sau;
3:4
4:5
8:5
5:8
12:25

136:50
HD: - 3:4=0.75. vậy tỉ số phần trăm của 3 và 4 là : 0.75x100=75%....
Bài 2: Trong 80 kg nc biển có 2,8 kg muối. tìm tỉ số pphaanf trăm của lượng muối trong nc
biển?
HD : Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nc biển là:
2,8 : 80 = 0.035
0.035 x100= 3.5 %
Đs: 3.5 %
* Muốn tìm a % của b ta co thể lấy b chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy b nhân
với a rồi chia cho100.
Bài 1:
Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 150 HS, trong đó có 52% là học sinh
gái . Hỏi khối lớp 5 của trường có bao nhiêu học sinh trai.
Hdẫn:
Số hs nữ khối 5 là:
52.150
= 78 hs
100

Số hs nam khối 5 của trường:
150-78=72 hs
Đs: 72 hs
Muốn tìm một số biết a% của nó là b , ta có thể lấy b:a rồi nhân với 100.
Bài 1 : Năm vừa qua một nhà máy chế tạo được 1590 ô tô . tính ra nhà máy đã đạt 120
% kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch nhà máy dự định sản xuất bao nhiêu ô tô?
HD : số ô tô nhà máy dự định sản xuất là:
1590x100:120= 1325 (ô tô)
Đs: 1325 ô tô
III.Toán chuyển động:
1. Chuyển động cùng chiều

TG đuổi kịp= Khoảng cách ban đầu: (v1 – v2)
2. Chuyển động ngược chiều :


GV: Đặng Thị Minh Nguyệt – Trêng THCS Ba Trại

11


¤n tËp hÌ m«n to¸n 5 lªn 6

TG ngược= KCBĐ: (V1+ v2)
3. Vận tốc chuyển động trên dong chảy :
Vxd= Vr +Vdn
Vnd= Vr- Vdn
Vr= (Vx+ Vn): 2
Vdn= (Vx – Vn ) : 2
Bài 1: Một canô đi từ 6giờ 30phút đến 7giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc
canô?
HDẫn:Thời gian canô đi hết quãng đường:
7giờ 45 phút-6giờ 30phút=1giờ 15 phút= 1,25 giờ.
Vận tốc của canô:
30:1,25=24 (km/h)
Bài 2: Quãng đường Hà Nội-Quảng Ninh dài 180 km. Một ôtô từ Hà Nội đến Quảng Ninh với
vận tốc 50 km/h, một ôtô khác từ Quảng Ninh về Hà Nội với vận tốc 40 km/h. Nếu xuất phát
cùng 1 lúc thì sau mấy giờ 2 ôtô gặp nhau?
ĐS:2(giờ)
Bài 4: Hai người đi bộ cùng khởi hành 1 lúc từ A đến B và ngược lại. Người khởi hành từ A
với vận tốc 4,2 km/h. Người đI từ B với vận tốc 4,8 km/h. Quãng đường AB dài 18 km. Hỏi
sau mấy giờ thì 2 người gặp nhau? Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?

ĐS:8,4(km)
Bài 3: Quãng đường AB dài 60km. Cùng 1 lúc, 1 ôtô xuất phát từ A và 1 xe máy xuất phát từ
B cùng chiều về C. Vận tốc ôtô là 50km/h. Vận tốc xe máy là 30km/h. Hỏi sau bao lâu thì ôtô
đuổi kịp xe máy? ĐS:3 (giờ)
4.Củng cố : trong bài
5.Dặn dò: về học bài và làm bài tập đầy đủ
BTVN
Bài 1: Một người đi xe đạp đi từ A với vận tốc 14 km/h. sau 2 giờ, 1người đi xe máy cũng di
từ A và đuổi theo người đi xe đạp. Hỏi sau bao lâu người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp,
biết vận tốc xe máy là 42 km/h.
ĐS:
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp:28:28=1 (giờ)
Bài 2: Hai người đI bộ cùng khởi hành 1 lúc từ A đến B và ngược lại. Người khởi hành từ A
với vận tốc 4,2 km/h. Người đI từ B với vận tốc 4,8 km/h. Quãng đường AB dài 18 km. Hỏi
sau mấy giờ thì 2 người gặp nhau? Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
ĐS:8,4(km)
--------------------------------------------------------------

GV: Đặng Thị Minh Nguyệt – Trêng THCS Ba Trại

12


Ôn tập hè môn toán 5 lên 6

Ngy dy: 20/07/2016

Tit :13+14+15
Buổi 5. Ôn tập V TAM GIC


I.mục tiêu BI HC:
ễn tp mt s dng toỏn v tam giỏc.
ii. chuẩn bị:

GV: chuẩn bị giáo án.
HS : Ôn bài.

III. HOạT Động dạy học:

1.n nh t chc:
2.KTBC: GV cho hs cha bi tp v nh.
3.Bi mi:
Kin thc cn ghi nh:
- Hỡnh tam giỏc cú 3 cnh, 3 nh. nh l im 2 cnh tip giỏp nhau. C 3 cnh u cú th
ly lm ỏy.
- Chiu cao ca hỡnh tam giỏc l on thng h t nh xung ỏy v vuụng gúc vi ỏy. Nh
vy mi hỡnh tam giỏc cú 3 chiu cao.
- Cụng thc tớnh din tớch hỡnh tam giỏc: S = a x h : 2
( Trong ú S l din tớch, h l chiu cao, a l di cnh ỏy)
- Din tớch hỡnh tam giỏc vuụng bng mt na tớch di hai cnh gúc vuụng.
* Hai tam giỏc cú diờn tớch bng nhau khi chỳng cú ỏy bng nhau(or ỏy chung), chiu cao
bng nhau ( hoc chung chiu cao).
* Hai tam giac cú din tớch bng nhau thỡ chiu cao ca hai tam giỏc ng vi hai ỏy bn
nhau ú cng bng nhau.
* Hai tam giỏc cú din tớch bng nhau khi ỏy tam giỏc P gp ỏy tam giỏc Q bao nhieu ln
thỡ chiu cao ca tam giỏc Q gp chiu cao ca tam giỏc P by nhiờu ln.
Bi tp
Bi 1:
Mt hỡnh tam giỏc cú di cnh ỏy l 87cm. Ngi ta m rng cnh ỏy ca hỡnh tam giỏc
ú thờm 12cm thỡ din tớch tng thờm l 348cm2. Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc ban u.

Li gii:
GV: ng Th Minh Nguyt Trờng THCS Ba Tri

13


¤n tËp hÌ m«n to¸n 5 lªn 6

Khi mở rộng cạnh đáy của hình tam giác đó thêm 12cm thì diện tích tăng thêm chính là diện
tích hình tam giác có cạnh đáy là 12cm và chiều cao là chiều cao hình tam giác ban đầu.
Chiều cao hình tam giác là:
348 x 2 : 12 = 58 (cm)
Diện tích hình tam giác ban đầu là:
87 x 58 : 2 = 2523 (cm2)
Đáp số: 2523cm2
Bài2:
Một mảnh đất có dạng hình tam giác vuông.Tổng độ dài hai cạnh góc vuông là 316m và độ dài
cạnh góc vuông thứ nhất gấp 3 lần độ dài cạnh góc vuông thứ hai. Tính diện tích mảnh đất
hình tam giác đó.
Lời giải:
Độ dài cạnh góc vuông thứ nhất gấp 3 lần độ dài cạnh góc vuông thứ hai nên tổng độ dài hai
cạnh góc vuông gấp 4 lần độ dài cạnh góc vuông thứ hai.
Độ dài cạnh góc vuông thứ hai là:
316 : 4 = 79 (m)
Độ dài cạnh góc vuông thứ nhất là:
316 – 79 = 237 (m)
Diện tích mảnh đất là:
79 x 237 : 2= 9361,5 (m2)
Đáp số: 9361,5 m2
Bài 3:

Cho hình tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ sau. Cạnh AB dài 76cm, cạnh AC dài
104cm. Trên AB lấy điểm M sao cho MA = 18cm. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB
cắt BC tại N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài làm:

Từ đó ta được hình chữ nhật AMNH. Suy ra NH = MA = 18cm
Diện tích hình tam giác ANC là:
18 x 104 : 2 = 936 (cm2)
Diện tích tam giác ABC là:
76 x 104 : 2 = 3952 (cm2)
Diện tích tam giác ABN là;
3952 – 936 = 3016 (cm2)
Vì MN là chiều cao của tam giác ABN.
Độ dài đoạn thẳng MN là:
3016 x 2 : 76 = 1508/19 (cm)
Đáp số: 1508/19cm
Bài 4:
Một hình tam giác có tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 228cm. Biết chiều cao gấp 2 lần độ
dài cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
GV: Đặng Thị Minh Nguyệt – Trêng THCS Ba Trại

14


¤n tËp hÌ m«n to¸n 5 lªn 6

Bài làm:
Chiều cao gấp 2 lần độ dài cạnh đáy
nên tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao gấp 3 lần độ dài cạnh đáy.
Độ dài cạnh đáy là:

228 : 3 = 76 (cm)
Độ dài chiều cao là:
228 – 76 = 152 (cm)
Diện tích hình tam giác là:
76 x 152 : 2 = 5776 (cm2)
Đáp số: 5776cm2
Bài 5: Cho ∆ ABC có cạnh BC = 32cm. Nếu kéo dài cạnh BC thêm 4 cm thì S ∆ ABC sẽ tăng
thêm 52cm2. Tính S ∆ ABC.
Bài giải
Khi mở rộng cạnh đáy của hình tam giác đó thêm 4cm thì diện tích tăng thêm chính là diện
tích hình tam giác có cạnh đáy là 4cm và chiều cao là chiều cao hình tam giác ban đầu.
Nên chiều cao của ∆ ABC là:
52 × 2 : 4 = 26 (cm)
Diện tích ∆ ABC là : 26 × 32 : 2 = 416 (cm2) . Đáp số: 416 cm2.
4.Củng cố: Trong bài
5.Dặn dò: về học bài và làm bài tập đầy đủ.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Cho tam giác đều ABC có S = 1200cm2, chiều cao AH = 24cm. Tính chu vi tam giác
ABC.
Bài 2. Cho tam giác ABC có BC =10.2 cm, AH = 7.5cm; DC=1/3 BC. Tính diện tích hình tam
giác ADC.
HD
Tính độ dài đáy DC của tam giác ADC:
10,2 : 3 = 3,4 ( cm )
Tính diện tích tam giác ADC:
3,4x7,5 : 2= 12,75 (cm2)

GV: Đặng Thị Minh Nguyệt – Trêng THCS Ba Trại

15



Ôn tập hè môn toán 5 lên 6

các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
i. mục tiêu.
- HS làm đợc các bài toán liên quan đến số tự nhiên, phân số, số thập phân.
ii. Nội dung.
Đề bài.
15 3 1
7 5 39
5 9
Bài 1. Tính: a. 895,72 + 402,68 - 634,87.
b. + .
c.
d.
.
.
ì ì
7 14
24 8 6
13 14 15
Bài 2. Tính:
9 17 8 17
8
5
a. : + : .
b. 100% + 28,4% - 36,7%.
c. 25 : .
d. : 4 .

5 15 5 15
11
7
Bài 3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x:
2
4
4
a. x + 9,68 = 9,68.
b. + x =
.
c. x ì 9,85 = x.
d. x ì x = .
e. x ì 7,99 = 7,99
5
10
9
3
1
Bài 4. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy đợc thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy đợc
thể tích của bể. Hỏi
5
10
cả hai vòi cùng chảy vào bể trong một giờ thì đợc bao nhiêu phần trăm thể tích của bể.
Bài 5. Một ô tô và một xe máy đi ngợc chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/h, xe máy đi từ B với vận
tốc 32,5 km/h. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu km.
Bài 6. Một thuyền máy đi ngợc dòng sông từ bến B đến bến A. Vận tốc của thuyền máy khi nớc yên lặng là
22,6 km/h và vận tốc của dòng nớc là 2,2 km/h. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A.
Tính độ dài quãng sông AB.
Bài 7. Tính nhanh biểu thức sau:
1 1 1 1

1
2
2
2
2
2
a. + + + +
.
b.
.
+
+
+ ... +
+
2 4 8 16 32
1ì 2 2 ì 3 3 ì 4
18 ì 19 19 ì 20
Bài 8. Năm công nhân đào 3 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì đợc 24m3 đất. Hỏi 7 công nhân đào 4 ngày mỗi ngày
làm 10 giờ thì đợc bao nhiêu mét khối đất (năng suất mọi ngời nh nhau).
GV: ng Th Minh Nguyt Trờng THCS Ba Tri

16


Ôn tập hè môn toán 5 lên 6
5
1
1
1
1

206 1
1
Bài 9. Tìm x trong biểu thức sau:
+
+
+ ... +
+
.100 : x +
: = 89 .
8.9 9.10
100 2
1.2 2.3 3.4
2
Hớng dẫn và đáp án.
19
1
1
Bài 1. a. 663,53.
b.
.
c.
.
d. .
14
12
2
2
Bài 2. a. 3.
b. 91,7%.
c. 55.

d. .
7
2
Bài 3. a. x = 0.
b. x = 0.
c. x = 0.
d. x = .
e. x = 1.
3
3
1
1
Bài 4. Ta có: +
= = 50%.
5 10
2
Bài 5. AB dài: (32,5 + 44,5).1,5 = 115,5 km.
Bài 6. Tính vận tốc ngợc dòng. AB dài 30,6 km.
1
1 1 1 3
1
1 1 1 1
1
1
31
Bài 7. Nhận thấy: = 1 ; + = = 1 ; .suy ra + + + +
=1=
.
2
2 2 4 4

4
2 4 8 16 32
32 32
Bài 8. Sử dụng kết quả bài 5 phần bài kiểm tra ở buổi 1.
9
47
Bài 9. Tính trong ngoặc tròn đợc kết quả
sau đó tính lần lợt theo thứ tự ta đợc x = 2
10
50

Buổi 4. Ôn tập về tính chu vi, diện tích và thể tích của một số hình.
i. mục tiêu.
- HS nắm đợc các công thức tính chu vi, diện tích một số hình: Hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn.
- Vận dụng đợc các kiến thức vào làm bài tập.
ii. Nội dung.
1. Một số công thức tính.
1.1. Hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b. Chu vi: P = (a + b).2. Diện tích: S = a.b.
1.2. Hình vuông có cạnh dài a.
Chu vi: P = a.4.
Diện tích: S = a.a.
1.3. Hình bình hành có cạnh a và đờng cao tơng ứng là h:
Diện tích: S = a.h.
m.n
1.4. Hình thoi có hai đờng chéo là m và n:
Diện tích: S =
.
2
a.h
1.5. Hình tam giác có cạnh a và đờng cao tơng ứng là h:

Diện tích: S =
.
2
(a + b).h
1.6. Hình thang có đáy a và đáy b, đờng cao h:
Diện tích: S =
.
2
1.7. Hình tròn có bán kính r.
Chu vi: C = r.2.3,14.
Diện tích: S = r.r.3,14.
1.8. Hình hộp chữ nhật dài a, rộng b, cao c:
Sxq = (a + b).2.c.
Stp = Sxq + Sđáy.2.
Thể tích: V = a.b.c.
1.9. Hình lập phơng có cạnh a:
Sxq = a.a.4.
Stp = a.a.6.
Thể tích: V = a.a.a.
2. Đề bài.
Bài 1. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ sơ đồ một mảnh đất hình thang với kích thớc đáy lớn là 6cm, đáy bé là
4cm, đờng cao 4cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông, bằng a. (ĐS 20a)
Bài 2. Một hình vuông cạnh 10cm có diện tích bằng diện tích một hình tam giác có chiều cao 10cm. Tính cạnh
đáy hình tam giác. (ĐS 20 cm).
Bài 3. Tính diện tích hình vuông có chu vi là 60cm. (ĐS 225 cm2)
Bài 4. Một hình bình hành có đáy 8cm, chiều cao 12cm. Một hình thoi có hai đờng chéo là 8cm và 12cm. Hỏi
hình nào có diện tích bé hơn và bé hơn bao nhiêu xăngtimet vuông.
(Hình thoi bé hơn 48cm2)
Bài 5. Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,8m và chiều cao 4m. Hỏi căn phòng đó
chứa đợc bao nhiêu lít không khí. (ĐS 91 200 lít)

Bài 6. Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, rộng 4,5m, cao 3,8m. Ngời ta quét vôi trần nhà và 4
bức tờng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,6m2, hãy tính diện tích cần quét vôi.
Hớng dẫn: Tính tổng diện tích xung quanh và diện tích trần nhà rồi trừ đi diện tích các cửa.
ĐS: 98,2m2.
Bài 7. Một bể nớc hình hộp chữ nhật dài 1,5m, rộng 0,8m, cao 1m. Ngời ta gánh nớc đổ vào bể, mỗi gánh đợc
GV: ng Th Minh Nguyt Trờng THCS Ba Tri

17


Ôn tập hè môn toán 5 lên 6
30 lít. Hỏi phải đổ vào bao nhiêu gánh nớc bể mới đầy. (ĐS 40 gánh)
Bài 8. Một bể nớc hình hộp chữ nhật có thể tích 1,44m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, rộng 1,2m.
a. Tính chiều cao của bể. (ĐS cao 0,8m)
b. Ngời ta mở vòi nớc chảy vào bể, mỗi phút đợc 18 lít. Hỏi sau bao lâu mực nớc trong bể bằng

4
chiều cao
5

của bể. (ĐS 64 phút)
Bài 9. Một hình tròn có bán kính 8 cm và một hình tròn có bán kính 10 cm có chung với nhau một phần diện
tích là 20cm2. Tính diện tích phần còn lại của hai hình tròn.
Hớng dẫn: Tính tổng diện tích hai hình sau đó trừ đi 2 lần diện tích chung (vì đã đợc tính hai lần khi tính diện
tích mỗi hình). ĐS 474,96cm2.

Buổi 5.
Ôn tập về giải toán.
i. mục tiêu. HS ôn tập và nắm đợc cách giải các dạng toán:
- Tìm số trung bình cộng.

- Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.
- Tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó.
ii. Nội dung.
Bài 1. Một ôtô đi trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi đợc 40km, giờ thứ hai đi đợc 45km, giờ thứ ba đi đợc quãng đờng
bằng nửa quãng đờng đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi đợc bao nhiêu km. (ĐS: 42,5km/h).
Bài 2. An đợc kiểm tra ba bài toán, tính điểm trung bình là 9. Hỏi điểm mỗi bài kiểm tra của An là điểm nào,
biết rằng có một bài điểm 7. (ĐS: 7; 10; 10).
2
Bài 3. Một đội trồng cây có 45 ngời, trong đó số nam bằng
số nữ. Hỏi đội đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu
3
nữ.
Hớng dẫn giải.
- Tổng số phần bằng nhau: 5 phần.
- Số nam: (45 : 5).2 = 18. Số nữ: 27.
Bài 4. Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 15l xăng.
a. Ô tô đó đã đi đợc 80 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng.
b. Biết hiện tại ô tô còn 10 lít xăng, hỏi ô tô có đủ xăng để đI thêm quãng đờng 67 km đợc không.
ĐS: a. 12 lít.
b. Không đủ.
Bài 5. 8 ngời đào một đoạn mơng trong 7 ngày mới xong. Hỏi muốn đào xong đoạn mơng đó trong 4 ngày thì
cần bao nhiêu ngời (sức làm của mỗi ngời nh nhau).
Hớng dẫn: Làm trong 1 ngày cần: 56 ngời. Làm trong 4 ngày cần: 14 ngời.
Bài 6. Trên hình vẽ bên, diện tích mảnh đất hình tam giác ABC bé hơn diện tích mảnh đất hình tứ giác CDEA là
3
50m2. Tỉ số diện tích của hai mảnh đất đó là . Tính diện tích cả khu đất hình ABCDE.
5
Hớng dẫn giải.
B

- Tính hiệu số phần bằng nhau: 2 phần.
- Diện tích hình tam giác: (50 : 2).3 = 75 m2.
A
C
- Diện tích hình tứ giác: 125m2. Từ đó tính tổng.
Bài 7. Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau.
D
Quãng đờng AB dài 162km. Sau 2 giờ chúng gặp nhau.
E
4
a. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A bằng
vận tốc ô tô đi từ B.
5
b. Điểm gặp nhau ở cách A bao nhiêu km.
Bài 8. Quãng đờng AB dài 60km. Có hai ô tô cùng xuất phát một lúc ở A và B, đi cùng chiều về phía C. Sau 4
giờ ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B.
3
a. Tìm vận tốc mỗi ô tô, biết tỉ số vận tốc của hai ô tô là .
4
b. Biết ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B tại điểm C. Tính quãng đờng BC.
Hớng dẫn giải.
- Hiệu vận tốc của hai ô tô: 60 : 4 = 15 (km/h).
- Vận tốc ô tô từ B: 15 : (4 - 3).3 = 45 (km/h). Vận tốc ô tô từ A: 60 (km/h). BC = 180km.
Bài 9. Vận tốc ca nô khi nớc yên lặng
GV: ng Th Minh Nguyt Trờng THCS Ba Tri

18


Ôn tập hè môn toán 5 lên 6


Buổi 6.
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Bài toán về tỉ số phần trăm.
- Bài toán về chuyển động đều.
- Bài toán có nội dung hình học.
2. Kiểm tra 45 phút.

Ôn tập về giải toán (tiếp).

GV: ng Th Minh Nguyt Trờng THCS Ba Tri

19



×