Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Trac nghiem excel nghề 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.68 KB, 4 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD
1 Để khởi động Microsoft Word
a) Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình Desktop
b) Nhấp chọn lên nút Start/Program (All Program)/Microsoft Word
c) Nhấp chuột lên một tên tệp đã có
d) Cả 3 cách trên đều đúng
2 Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word
a) Thanh bảng chọn
b) Thanh công cụ
c) Thanh định dạng
d) Cả 3 câu trên đều đúng
3 Trong Word, khi muốn tạo một tập tin hoàn toàn mới, ta chọn
a) File/New
b) File/Open
c) File/Save
d) File/Close
4 Bảng chọn File bao gồm các mục
a) New, Open, Close, Save, Save As
b) Save as Web Page, Search, Versions, Page Setup
c) Print Preview, Print, Send To, Properties, Exit
d) Cả 3 mục trên
5 Để mở bảng chọn bằng bàn phím, ta thực hiện:
a) Nhấn phím Alt rồi nhấn kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn ( ví dụ
Alt + F để mở mục File)
b) Nhấn phím Ctrl rồi nhấn kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn
c) Nhấn phím Shift rồi nhấn kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn
d) Cả 3 cách trên đều sai
6 Muốn hủy một thao tác vừa thực hiện :
a) Nhấp chuột lên nút Undo trên thanh công cụ
b) Chọn menu Edit/Undo Typing
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z


d) Cả 3 cách trên đều đúng
7 Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn ghi văn bản lên đĩa, ta
chọn
a) File/New
b) File/Open
c) File/Save
d) File/Close
8 Trong màn hình soạn thảo văn bản ở Word, muốn mở văn bản đã có
trên đĩa, ta chọn
a) File/File
b) File/Open
c) File/Save
d) File/Print Preview
1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD
9 Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai khi nói đến dùng tổ
hợp phím tắt để thực hiện nhanh thao tác
a) Ctrl + A để chọn nhanh toàn bộ văn bản
b) Crtl + C tương đương lệnh xoá văn bản đã chọn
c) Ctrl + V tương đương với lệnh Paste
d) Ctrl + tương đương với lệnh Open
10 Tổ hợp phím chuyển khối văn bản thành chữ nghiêng :
a) Ctrl + U
b) Ctrl + Shift
c) Ctrl + I
d) Ctrl + B
11 Để định dạng đoạn văn bản, ta chọn :
a) Format/Font
b) Format/Paragraph
c) Format/Autormat

d) Cả 3 cách trên đều sai
12 Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các tệp có phần mở
rộng nào dưới đây :
a) *.doc, *.avi, *.dat, *.mpeg
b) *.doc, *.dot, *.htm, *.txt
c) *.doc, *.htm, *.zip
d) *.doc, *.dot, *.txt
13 Đã bật Vietkey hoặ Unikey để soạn thảo và lựa chọn Font chữ
Unicode. Những Font chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để hiển
thị tiếng Việt :
a) VNI-Times, Arial, .VnTime
b) .VnTime, Times New Roman, Arial
c) Tohama, Verdana, Times New Roman
d) .VnTime, .VnCourier
14 Để định dạng chỉ số trên, ta chọn :
a) Format/Font/Subscript
b) Format/Font/Superscript
c) Format/Font/Strikethough
d) Format/Font/Double Strikethough
15 Để tự động đánh số trang ta thực hiện
a) Insert/Symbol...
b) File/Page Setup...
c) Insert/Page Numbers...
d) Cả 3 cách trên đều sai
2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD
16 Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện :
a) View/Normal
b) File/Print Preview
c) File/Page Setup

d) Cả 3 cách trên đều sai
17 Để in văn bản, ta thực hiện :
a) File/Print
b) File/Print Preview
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
d) Câu a và c đều đúng
18 Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện :
a) Insert/Picture
b) Inssert/Word Art
c) Insert/Clip Art
d) Insert/From File
19 Để tạo chữ nghệ thuật, ta thực hiện :
a) Insert/Picture/Clip Art
b) Insert/Picture/Word Art
c) Insert/Picture/From File
d) Cả 3 cách trên đều sai
20 Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản, ta chọn :
a) Format/Character
b) Format/Drop Cap
c) Tool/Option
d) Cả 3 cách trên đều sai
21 Để chia số cột cho văn bản, ta chọn :
a) Format/Tabs
b) Format/Drop Cap
c) Format/Columns
d) Insert/Text Box
22 Trong soạn thảo văn bản, muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ thì
ta thực hiện :
a) Edit/Go to …
b) Edit/Replace…

c) Edit/Find…
d) Edit/Undo Typing.
23 Để tạo gõ tắt ta thực hiện :
a) Tools/AutoCorrect Options/AutoCorrect
b) Tools/Costumize
c) Tools/Options
d) Edit/Replace
3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD
24 Để gõ công thức toán và khoa học, ta chọn :
a) Insert/Symbol
b) Insert/Picture
c) Insert/Object/Equation
d) Tools/Costumize
25 Để chèn bảng trong văn bản, ta chọn :
a) Insert/Table
b) Table/Table AutoFormat
c) Insert/Table/Table
d) Cả 3 cách trên đều sai
26 Trong bảng biểu, muốn trộn ô, ta chọn:
a) Edit/Merge Cells
b) Table/Merge Cells
c) Nhắp chọn vào nút Merge Cells
d) Câu b và c đều đúng
27 Để canh đều lề trái và phải, ta chọn nút :
a) Justify
b) Center
c) Align Right
d) Align Left
28 Để định dạng từ “Tin học” thành

“Tin học”
, ta dùng tổ hợp phím :
a) Nhấn Ctrl + Shift + =
b) Ctrl + =
c) Shift + =
d) Alt + Shift + =
29 Để sao chép đoạn văn bản vào vùng nhớ đệm, ta dùng tổ hợp phím :
a) Edit/Copy
b) Edit/Cut
c) File/copy
d) Insert/Copy
30 Muốn đổi chữ thường ra chữ hoa, ta dùng tổ hợp phím :
a) Shift + F2
b) Shift + F3
c) Ctrl + F2
d) Ctrl + F3
31 Muốn tạo tiêu đề đầu trang/cuối trang, ta chọn :
a) File/Header and Footer
b) View/Header and Footer
c) Edit/Header and Footer
d) Format/Header and Footer
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×