Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

VẬT LÝ TRẮC NGHIỆM 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.26 KB, 39 trang )

F
max
= k(∆l + A).
F
min
= k(∆l - A). (A < ∆l)
Nếu A ≥ ∆l thì F
min
= 0.
E = kA
2
= m ω
2
A
2

Vì A
1
= A
2
=> φ = .
ω = = 20(rad/s)
Ta có: α = ωt = 2π => vật thực hiện được một dao
động.
Phương trình sóng: u = asin(2πft - ) ; d = x.
Ta có: 2πft = 2000t ; = 20x => f và λ. Tìm v.
ĐK để có sóng dừng: L = k => λ = .
VẬT LÝ 12
Đề 1
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo


phương thẳng đứng với biên độ là A (A > ∆l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong
quá trình dao động là
A. F = kA.
B. F = 0. *
C. F = k∆l.
D. F = k(A - ∆l).
Câu 2: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. *
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
Câu 3: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với:
A. bình phương biên độ dao động. *
B. li độ của dao động.
C. biên độ dao động.
D. chu kỳ dao động.
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình
dao động là x
1
= 5sin(10πt)(cm) và x
2
= 5sin(10πt + )(cm). Phương trình dao động tổng hợp
của vật là:
A. x = 5sin(10πt + )(cm).
B. x = 5sin(10πt + )(cm).
C. x = 5sin(10πt + )(cm).
D. x = 5sin(10πt + )(cm). *
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m =
250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật
qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong (s) đầu tiên là:

A. 9cm.
B. 24cm. *
C. 6cm.
D. 12cm.
Câu 6: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm),
trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc
của sóng là:
A. 334 m/s.
B. 100m/s. *
C. 314m/s.
D. 331m/s.
Câu 7: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài
nhất là
A. L/2.
B. L/4.
C. L.
D. 2L. *
Câu 8: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì:
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. *
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
Khi xảy ra cộng hưởng: Z = R => U =
U
R
.
Cosφ cực đại: mạch cộng hưởng, P = U.I = U. = U. =
U =
Đoạn mạch có tính dung kháng:
tgφ = => Z
C

= -Rtgφ.
Z =
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Câu 9: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần
cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng
định nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch. *
C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu
điện trở R.
Câu 10: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220sin(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L,
C không phân nhánh có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 440W. *
B. 115W.
C. 172.7W.
D. 460W.
Câu 11: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì:
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng
của các dòng điện trong ba dây pha.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha
và dây trung hoà. *
C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây
trung hoà.
D. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
Câu 12: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện là

A. 160V.
B. 80V. *
C. 60V.
D. 40V.
Câu 13: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
B. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. *
C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
Câu 14: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100sin(100πt) (V), bỏ qua điện trở dây
nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là (A) và lệch pha so với hiệu
điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là:
A. R = 50Ω ; C = (F).
B. R = Ω ; C = (F).
C. R = 50Ω ; C = (F).
D. R = Ω ; C = (F).
Câu 15: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền
đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây:
A. giảm 20 lần.
B. tăng 400 lần.
A
L
R
C
A
B
Mạch công hưởng: Z = R
Tần số dao động: f =
Etmax = Eđmax = E.

LI
2
0
= => LC =
Chu kỳ: T = 2π
C. tăng 20 lần.
D. giảm 400 lần. *
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay
đổi được. Điện trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100πt (V).
Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị
cực đại là:
A. I = 2A.
B. I = 0,5A.
C. I = A. *
D. I = A.
Câu 17: Một mạch dao động có tụ điện C = .10
-3
(F) và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao
động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là:
A. (H).
B. 5.10
-4
(H).
C. (H).
D. (H). *
Câu 18: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. *
D. Mang năng lượng.

Câu 19: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là:
A. W =
2
0
Q
2L
.
B. W =
2
0
Q
2C
. *
C. W =
2
0
Q
L
.
D. W =
2
0
Q
C
.
Câu 20: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0

thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2π. *
B. T = 2πLC.
C. T = 2π.
D. T = 2πQ
0
I
0
.
Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 50pF và một cuộn dây có độ tự cảm
5mH. Chu kỳ dao động của mạch nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. π.10
-6
(s). *
B. 2π.10
-6
(s).
C. 2π.10
-14
(s).
D. 10
-6
(s).
Câu 22: Chọn câu đúng:
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ nước sang thủy tinh.
B. Sợi cáp quang dùng trong ngành bưu điện được ứng dụng từ hiện tượng phản xạ toàn phần. *
C. Lăng kính phản xạ toàn phần được làm bằng thủy tinh, có dạng hình lăng trụ đứng và có tiết
diện thẳng là một tam giác.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần ở lăng kính chỉ xảy ra đối với lăng kính phản xạ toàn phần.
Câu 23: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ cho ảnh A

/
B
/
.
Tiêu cự của thấu kính là 30cm. Tìm khoảng cách từ AB đến thấu kính khi A
/
B
/
cách thấu kính một
đoạn 10cm.
A. 75cm.
B. 150cm.
C. 7,5cm. *
D. 15cm.
Câu 24: Vật nào sau đây khi đốt nóng sẽ phát ra quang phổ vạch phát xạ:
A. khối chất lỏng.
B. vật rắn.
C. khối khí có tỉ khối lớn.
D. khối hơi ở áp suất thấp. *
Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, người ta đo
khoảng cách từ hai khe S
1
, S
2
đến màn là 1,2m, khoảng cách giữa hai khe là 0,25mm và khoảng
vân là 2,4mm. Khi này ta tính được bước sóng ánh sáng là:
A. 0,48μm.
B. 0,36μm.
C. 0,75μm.
D. 0,5μm.

Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, công thức xác
định khoảng vân giao thoa trên màn là:
A. (k + ) .
B. k .
C. (k - ) .
D. .
Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vị trí M trên màn
là vị trí vân sáng khi hai sóng ánh sáng tới M
A. ngược pha nhau.
B. đồng pha nhau. *
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. có độ lệch pha bằng không.
Câu 28: Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa
sẽ tăng khi ta giảm:
A. bước sóng ánh sáng tới.
B. khoảng cách từ nguồn sáng đến hai khe S
1
, S
2
.
C. khoảng cách từ hai khe S
1
, S
2
đến màn.
D. khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2
.

Câu 29: Chọn phát biểu đúng.
A. Ánh sáng có một màu xác định luôn là ánh sáng đơn sắc.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một khoảng bước sóng xác định.
C. Ánh sáng trắng không phải là ánh sáng đơn sắc. *
D. Chiết suất của lăng kính chỉ phụ thuộc vào chất làm lăng kính mà không phụ thuộc vào tần số
của ánh sáng tới.
Câu 30: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt
là λ
0
. Ánh sáng chiếu đến catôt có bước sóng λ, U
h
là hiệu điện thế hãm. Trường hợp nào sau đây
không tồn tại dòng quang điện giữa anôt sang catôt?
A. λ < λ
0
; U
AK
< 0 ; U
AK
 < U
h
.
B. λ > λ
0
; U
AK
> 0. *
C. λ < λ
0
; U

AK
≥ 0.
D. λ = λ
0
; U
AK
> 0.
Câu 31: Ta ký hiệu: (I) là ion hóa chất khí, (II) là làm phát quang một số chất, (III) là tác dụng
lên kính ảnh. Tia Rơnghen và tia tử ngoại có chung tính chất nào nêu trên?
A. Có chung cả 3 tính chất. *
B. Chỉ có chung tính chất (III).
C. Chỉ có chung tính chất (II).
D. Chỉ có chung tính chất (I).
Câu 32: Trong quang phổ hydro, vạch phổ đầu tiên và vạch phổ thứ hai của dãy Laiman có bước
sóng lần lượt là 0,1216μm và 0,1026μm. Tìm bước sóng của vạch phổ đầu tiên của dãy Banme.
A. 0,6566μm. *
B. 0,6056μm.
C. 0,7576μm.
D. 0,7066μm.
Câu 33: Tế bào quang điện làm bằng kẻm có giới hạn quang điện λ
0
= 0,35μm. Chiếu 1 bức xạ
có bước sóng λ vào tế bào quang điện. Lúc này để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt hiệu
điện thế hãm có độ lớn U
h
= 2V. Tính λ.
A. 0,18μm.
B. 0,28μm.
C. 0,224μm. *
D. 0,32μm.

Câu 34: Giới hạn quang điện của natri là 0,5μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần.
giới hạn quang điện của kẽm là:
A. 0.72 μm.
B. 0,36 μm. *
C. 0,9 μm.
D. 0,7 μm.
Câu 35: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. càng dễ phá vỡ.
B. năng lượng liên kết càng lớn. *
C. càng kém bền vững.
D. số lượng các nuclôn càng lớn.
Câu 36: Một chất phóng xạ có chu kì T = 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g, chất ấy còn lại 100g sau
thời gian là:
A. 14 ngày.
B. 28 ngày.
C. 7 ngày.
D. 21 ngày. *
Câu 37: Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N
0
hạt
nhân. Sau khoảng thời gian 3T trong mẫu:
A. Còn lại 12,5% hạt nhân N
0
.

B. Còn lại 25% hạt nhân N
0
.
C. Còn lại 7,5% hạt nhân N
0

.
D. Còn lại 50% hạt nhân N
0
.
Câu 38: Cấu tạo của hạt nhân
27
13
Al có:
A. Z = 13, A = 14.
B. Z = 27, A = 13.
C. Z = 13, A = 27.
D. Z = 27, A = 14.
Câu 39: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nơtrôn.
C. các electron.
D. các nuclôn.
Câu 40: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtêri
2
1
D, biết các khối lượng m
D
=2,0136u;
m
P
=1,0073u; m
n
=1,0087u và 1u.c
2
= 931MeV.

A. 3,2013MeV.
B. 1,1172MeV. *
C. 2,2344MeV.
D. 4,1046 MeV.
--------------------o0o--------------------
GV: Trần Truyền Ân
I. PHẦN BẮT BUỘC
Câu 1 Kết luận nào sau đây đúng nhất?



C
L
e
k
(2)
(1)
t
I
A. Dao động tuần hoàn có trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau nhất định còn dao động điều hòa thì không như thế.
B. Dao động điều hòa có chu kỳ T= còn dao động tuần hoàn không có công thức tính chu kỳ.
C. Dao động điều hòa được mô tả bởi một định luật dạng sin hay cosin theo thời gian còn dao
động tuần hoàn thì chỉ có tính tuần hoàn. *
D. Dao động tuần hoàn là một dạng của dao động điều hòa.
Câu 2 Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Ngược pha với vận tốc.
C. Sớm pha so với vận tốc.
D. Trể pha so với vận tốc. *

Câu 3 Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.
B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi qua
vị trí cân bằng. *
C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.
D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa.
Câu 4 Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của sóng không phụ thuộc tần số của sóng.
B. Công thức tính bước sóng: λ = v.f
C. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường.
D.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động. *
Câu 5 Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương. *
D. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 6 Khi nói về dao động điện tử trong một mạch dao động. Điều khẳng định nào sau đây là
không đúng?
A. Điện tích trên các bản cực của tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa theo thời gian và tổng
của chúng bảo toàn. *
Câu 7 Khi chuyển khóa k từ chốt (1) sang chốt (2) thì quá trình giảm dần biên độ của cường độ
dòng điện theo đồ thị hình như hình vẽ là do:
A. Điện trở của các dây dẫn trong mạch.
B. Bức xạ sóng điện từ.
C. Tỏa nhiệt và bức xạ sóng điện từ.
D. Tỏa nhiệt và điện trở của các dây dẫn trong mạch. *
Câu 8 Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = sin(100πt + ) (A).

Kết luận nào là sai khi nói về dòng điện ấy.
A. Tần số dòng điện là 50Hz
B. Chu kì dòng điện là 0,02(s).
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
2
(A). *
D. Biên độ dòng điện là 1(A).
Câu 9 Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. *
Câu 10 Trong đoạn mạch RL mắc nối tiếp. Khi tần số của dòng điện chạy trong mạch giảm thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện đó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng. *
B. Giảm.
C. Không thay đổi.
D. Tăng hay giảm là tùy thuộc vào chiều của dòng điện.
Câu 11 Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ điều gì?
A. Ánh sáng có tính chất sóng.
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Chiết suất của một chất đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Tất cả A, B, C đều đúng. *
Câu 12 Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhận
xét nào sau đây là đúng ?
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. *
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
D. Bước sóng và tần số đều không đổi.

Câu 13 Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. *
B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C.
Câu 14 Điều kiện nào sau đây xảy ra hiện tượng quang điện.
A. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải mạnh.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện. *
D. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trông thấy.
Câu 15 Dưới ánh hưởng của ánh sáng đơn sắc chiếu lên mặt kim loại, vận tốc cực đại của
electron quang điện sau khi bị bứt ra khỏi mặt kim loại phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường bên ngoài kim loại.
B. Số phôtôn đập lên mặt kim loại và vào bản chất kim loại.
C. Năng lượng của phôtôn và vào bản chất kim loại. *
D. Tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và vào bản chất kim loại.
Câu 16 Trong các loại tia phóng xạ, tia nào khác với các tia còn lại nhất?
A. Tia α
B. Tia β
+
C. Tia β
-
D. Tia γ *
Câu 17 Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân Berili
9
4
Be. Do kết quả của phản ứng hạt
nhân đã xuất hiện hạt nơtrôn tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng này là gì?

A.
13
6
C.
B.
13
5
B.
C.
12
6
C. *
D.
8
4
Be.
Câu 18 Quá trình làm chậm các nơtrôn trong lò phản ứng hạt nhân là do kết quả va chạm của
chúng với hạt nhân của các nguyên tố nào?
A. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ yếu các nơtrôn. *
B. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ mạnh các nơtrôn.
C. Các nguyên tố nặng hấp thụ yếu các nơtrôn.
D. Các nguyên tố nặng hấp thụ mạnh các nơtrôn.
Câu 19 Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng vận tốc cực đại, vật
xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu?
A. *
B.
C.
D. A
Câu 20 Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s.
Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động

của vật là:
A. x = asin(πt + ). * *
B. x = 2acos(πt + ).
C. x = 2asin(πt + ).
D. x = acos(2πt + ).
Câu 21 Điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2,5 cos10πt (cm). Tính vận tốc trung
bình của chuyển động trong thời gian nửa chu kì từ lúc vật có li độ cực tiểu đến lúc li độ cực đại.
A. 0,5m/s. *
B. 0,75m/s.
C. 1m/s.
D. 150m/s.
Câu 22 Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng
tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 25cm/s.
B. 50cm/s. *
C. 100cm/s.
D. 150cm/s.
Câu 23 Một người ngồi ở biển nhận thấy rằng khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau
bằng 10m. Ngoài ra người đó còn đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 76 giây. Vận
tốc truyền sóng của nước biển.
A. 2,5m. *
B. 2m.
B. 1,5m.
C. 1m.
Câu 24 Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và một tụ điện biến đổi
điện dung của nó có thể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động thích hợp trong dải
sóng giữa hai bước sóng từ:
A. 168m đến 600m.
B. 176m đến 625m.

C. 188m đến 565m. *
D. 200m đến 824m.
Câu 25 Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5μF và một cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. Tần số và năng
lượng của mạch dao động là:
A. f = 318 Hz; W = 9.10
-5
J. *
B. f = 418 Hz; W = 5.10
-5
J.
C. f = 518 Hz; W = 3.10
-5
J.
D. f = 318 Hz; W = 8.10
-5
J.
Câu 26 Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz.
Nếu máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong một phút rôto phải quay
được bao nhiêu vòng?
A. 500 vòng. *
B. 1000 vòng.
C. 150 vòng.
D. 3000 vòng.
Câu 27 Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 30 (Ω) ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung
C, đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều u = 120sin100πt(V). Cường độ qua mạch có giá trị hiệu
dụng là 2,4 (A). Điện dung C có giá trị nào sau đây:
A. (µF)
B. (µF)
C. (µF) *

D. (µF)
Câu 28 Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của mạch điện là 110 (V), công suất tiêu thụ bởi
đoạn mạch là 4,4 (kW) và cường độ hiệu dụng của dòng điện là 50 (A). Hệ số công suất của đoạn
mạch là:
A. 0,9.
A
L
R
C
V
1
V
2
V
3
A
B
B. 0,8. *
C. 0,85.
D. 1.
Câu 29 Mắc cuộn dây có độ tự cảm L = (H) vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế u = 5sin100 πt
thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 0,25A. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
A. 0,450W
B. 0,200W
C. 0,625W *
D. 0,550W
Câu 30 Một bóng đèn dây tóc có ghi : (220V - 100W) được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số
f = 50Hz. Bóng đèn sáng bình thường, tính hiệu điện thế cực đại đặt vào hai đầu dây tóc bóng
đèn và viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời khi chọn thời điểm t = 0 để u = 0.
A. U

max
=220V ; u = 220sin100 πt (V).
B. U
max
=220V ; u = 331sin(100 πt + π)(V).
C. U
max
=311V ; u = 331sin100 πt (V). *
D. U
max
=220V ; u = 220sin(100 πt + π)(V).
Câu 31 Cho mạch điện xoay chiều như hình:
Hiệu điện thế U
AB
không đổi. Số chỉ vôn kế V
1
, V
2
, V
3
lần lượt là U
1
=100V, U
2
= 200V, U
3
= 100V.
Thay đổi R để vôn kế (V
1
) chỉ 80V thì số chỉ vôn kế (V

2
) là:
A. U
2
= 116,6V. *
B. U
2
= 141,4V.
C. U
2
= 233,2V.
D. U
2
= 282,8V.
Câu 32 Trong thí nghiệm với hai khe Iâng S
1
, S
2
cách nhau 1mm, khoảng cách từ vân tối thứ hai
đến vân tối thứ bảy (ở cùng một bên vân trung tâm) là 5mm. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,4µm. Khoảng cách từ màn đến hai nguồn kết hợp là:
A. 1m.
B. 2m.
C. 1,5m.
D. 2,5m. *
Câu 33 Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Tại một điểm M cách vân trung tâm 2,5mm
là vân sáng. Biết hiệu đường đi của từ hai khe sáng đến M là 2μm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là:
A. 1,6mm. *
B. 2mm.

C. 1,5mm.
D. 0,8mm.
Câu 34 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
,S
2
được chiếu sáng bởi ánh
sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, giữa hai khe và màn là D = 4m. Đặt sau
khe S
1
một màn mỏng, phẳng có hai mặt song song dày e =5 μm ta thấy hệ vân dời đi trên màn
một khoảng x
o
= 6mm (về phía khe S
1
). Tính chiết suất của chất làm bản song song.
A. n = 1,4.
B. n = 1,5.
C. n = 1,6. *
D. n = 1,65.
Câu 35 Trong quá trình thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, khi ta dịch
chuyển khe S song song với màn ảnh đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó S
1
và S
2
bằng .
Tại tâm O trên màn ảnh lúc này sẽ là:
A. vân sáng bậc 1.
B. vân tối thứ 1 kể từ vân trung tâm mới. *
C. vẫn là vân sáng trung tâm.

D. vân tối thứ 2 kể từ vân trung tâm mới.
Câu 36 Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.10
15
Hz lên một kim loại dùng làm catôt của một tế
bào quang điện thì các electron bắn ra đều bị giữ lại bỡi hiệu điện thế hãm U
h
= 8V. Nếu chiếu
đồng thời lên kim loại trên các bức xạ λ
1
= 0,4 μm và λ
1
= 0,6 μm. Động năng ban đầu cực đại của
quang electron là:
A. 5,6.10
-20
(J).
B. 0.
C. 9,6.10
-20
(J). *
D. 1,9.10
-19
(J).
Câu 37 Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ
0
= 0,275
μm. Một tấm kim loại làm bằng kim loại nói trên được rọi sáng đồng thời bởi hai bức xạ: một
có bước sóng λ
1
= 0,2 μm và một có tần số f

2
= 1,67.10
15
Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại
đó là:
A. Vmax = 2,4V. *
B. Vmax = 2,3V.
C. Vmax = 2,1V.
D. Vmax = 3,1V.
Câu 38 Năng lượng liên kết các nuclôn trong hạt nhân côban
60
27
Co là bao nhiêu? Cho biết
m(Co) = 55,940u; m
p
= 1,007276u; m
n
= 1,008665u.
A. ΔE = 1,66.10
-10
(J).
B. ΔE = 4,855.10
-10
(J).
C. ΔE = 3,6.10
-10
(J).
D. ΔE = 6,766.10
-10
(J). *

Câu 39 Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có N
o
hạt nhân. Sau các
khoảng thời gian , 2T và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu?
A. ; ; .
B. ; ; . *
C. ; ; .
D. ; ; .
Câu 40 Có bao nhiêu hạt β
-
được giải phóng trong 1 giờ từ 1 micrôgam (10
-6
g) đồng vị
24
11
Na,
biết rằng đồng vị đó phóng xạ β
-
với chu kì bán rã T = 15 giờ.
A. N ≈2,562.10
15
.

B. N ≈4,255.10
15
.

C. N ≈3,782.10
15
.


D. N ≈1,134.10
15
.

*
II. PHẦN TỰ CHỌN (Các em chọn một trong hai phần A hoặc B )
A. CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG PHÂN BAN
Câu 41 Một người tiến lại gần gương phẳng đến một khoảng cách ngắn hơn n lần so với khoảng
cách ban đầu. Khoảng cách từ người đó đến ảnh trong gương như thế nào?
A. giảm 2n lần.
B. giảm n lần. *
C. giảm 3n lần.
D. giảm 4n lần.
Câu 42 Phải đặt một vật sáng AB cách gương cầu lồi có tiêu cự f một khoảng bằng bao nhiêu để
có ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật?
A. 0 < d <  f .
B. 0 < d < ∝. *
C.  f  < d <  2f .
D.  2f  < d < ∝.
Câu 43 Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt OC
C
= 20cm. Khoảng cách từ
quang tâm của mắt đến võng mạc là OV = 1,5cm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt có thể
thay đổi trong khoảng nào?
A. 0 ≤ ΔD ≤ 5 điôp.
B. 5 điôp ≤ ΔD ≤ 66,7 điôp.
C. 66,7 điôp ≤ ΔD ≤ 71,7 điôp.
D. 0 ≤ ΔD ≤ 71,7 điôp. *
Câu 44 Độ bội giác của kính hiển vi:

A. Tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. Tỉ lệ nghịch với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính. *
Câu 45 Một thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn hạn bởi một mặt lồi có bán kính 7,5 cm và
một mặt cầu. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm cho
ảnh rõ trên màn đặt song song với AB và cách AB 90cm. Tìm bán kính mặt cầu thứ hai.
A. R = 30cm.
••
C
C
V
C
O
V
B. R = -30cm. *
C. R = 20cm.
D. R = 50cm.
Câu 46 Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí có tụ
số 8 điốp. Nhúng thấu kính vào một chất lỏng nó trở thành thấu kính phân kì có tiêu cực 1m. Tìm
chiết suất n’ của chất lỏng.
A. n = 1,45.
B. n = 1,5.
C. n = 1,6. *
D. n = 1,7.
Câu 47 Một thấu kính hội tụ L
1
có tiêu cự f
1
= 20cm được ghép sát với một thấu kính L

2
. Hướng
hệ thống về mặt trời ta thu được một vệt sáng tròn rõ nhất có đường kính 9,6mm trên một màn
đặt ở sau hệ. Tìm tiêu cự của L
2
biết góc trông của mặt trời là α = 32’ (cho 1’ = 3.10
-4
rad).
A. f = -25cm. *
B. f = -20cm.
C. f = 25cm.
D. f = 20cm.
Câu 48 Vật sáng AB cao 2m được thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh A’B’ cùng chiều
với AB và cao 4cm. Tìm vị trí của vật và ảnh.
A. d = 10cm; d’ = -20cm. *
B. d = 10cm; d’ = 20cm.
C. d = 20cm; d’ = -40cm.
D. d = 15cm; d’ = 30cm.
Câu 49 Một người chỉ nhìn được các vật gần nhất là 50cm. Muốn nhìn rõ các vật gần cách mắt
25cm như người bình thường người này phải đeo kính gi? Có độ tụ bao nhiêu?
A. Kính hội tụ, D = 3 điôp.
B. Kính hội tụ, D = 2 điôp. *
C. Kính phân kì, D = -3 điôp.
D. Kính phân kì, D = -2 điôp.
Câu 50 Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 42cm, điểm cực cận cách mắt 12cm, quan
sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 2cm. Độ bội giác của ảnh biến
thiên trong khoảng nào?
A. 2 ≤ G ≤ 3.
B. 2,57 ≤ G ≤ 3,5.
C. 3 ≤ G ≤ 3,5.

D. 2,57 ≤ G ≤ 3. *
B. CHƯƠNG TRÌNH PHÂN BAN
Câu 51 Chọn câu sai:
Đặc điểm của chuyển động quay quanh một trục cố định của một vật rắn là gì?
A. Mọi điểm của vật đều vẽ thành cùng một đường tròn. *
B. Tâm đường tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên trục quay.
C. Tia vuông góc kẻ từ trục quay đến mỗi điểm của vật rắn quét một góc như nhau trong một
khoảng thời gian bất kì.
D. Các điểm khác nhau của vật rắn vạch thành những cung tròn có độ dài khác nhau.
Câu 52 Chọn câu sai:
Mômen lực đối với trục quay cố định
A. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đến trục quay.
B. Phụ thuộc khoảng giữa điểm đặt của lực đối với trục quay. *
C. Đo bằng đơn vị Nm.
D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay một vật.
Câu 53 Vật ở trạng thái cân bằng phiếm định khi:
A. Vị trí trọng tâm cao hơn so với các vị trí lân cận.
B. Vị trí trọng tâm thấp hơn so với các vị trí lân cận.
C. Vị trí trọng tâm không đổi so với các vị trí lân cận. *
D. Vị trí trọng tâm cao hoặc thấp hơn so với các vị trí lân cận nhưng lực tác dụng phải bằng
không.
Câu 54 Một sợi chỉ khối lượng không đáng kể, hai đầu có hai vật nặng như nhau và đựơc vắt qua
một ròng rọc. Vận tốc ban đầu của hai vật là v
o
. Coi các vật như những chất điểm. Momen động
lượng của hệ hai vật đôi với trục quay của ròng rọc.
A. 0. *
B. 2m r
2
v

o.
C. 2m rv
o.
D. Mv
o
(l
1
+ l
2
) với l
1
,l
2
là khoảng cách từ vật 1 đến vật 2 đến trục quay.
Câu 55 Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Tỉ số của các vận tốc
góc của kim phút và kim giờ là:
A. = 6.
B. = 12. *
C. = 18.
D. = 24.
Câu 56 Có 3 vật nằm trong mặt phẳng (x ; y). Vật (1) có khối lượng 2kg ở tọa độ (1 ; 0,5)m ;
vật (2) có khối lượng 3kg ở tọa độ (-2 ; 2)m ; vật (3) có khối lượng 5kg ở tọa độ (-1 ; -20)m.
Trong tâm của hệ vật có tọa độ là:
A. (-0,9 ; -0,3)m. *
B. (0,4 ; -0,3)m.
C. (0,1 ; 1,7)m.
D. (-0,9 ; 1)m.
Câu 57 Phân tử O
2
gồm có hai nguyên tử nằm cách nhau một đoạn không đổi.Nguyên tử ôxi có

khối lượng 5,3.10
-26
kg . Momen quán tính của phân tử đối với trục đi qua khối tâm và vuông góc
với đoạn thẳng nối hai nguyên tử là 1.94.10
-46
kg.m
2
. Giả sử ở thể khí, các phân tử ôxi có vận tốc
500m/s và động năng quay bằng 2/3 động năng tịnh tiến. Vận tốc góc của phân tử oxi là:
A. ω = 0,2.10
12
rad/s.
B. ω = 1,4.10
12
rad/s.
C. ω = 2,1.10
12
rad/s. *
D. ω = 3,2.10
12
rad/s.
Câu 58 Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320cm. Xe chuyển động
nhanh dần đều, cứ sau mỗi giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8m/s. tại vị trí trên quỹ đạo mà độ
lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là:
A. 20m/s.
B. 16m/s. *
C. 12m/s.
D. 8m/s.
Câu 59 Một ôtô đi vào khúc đường lượn tròn để chuyển hướng. Bán kính của đường lượn là
100m, tốc độ ôtô giảm đều từ 75km/h xuống 50km/h trong 10 giây.Tính gia tốc toàn phần lúc

đầu vào đường lượn và lúc ra khỏi đường lượn?
A. a
1
= 1,39m/s
2
, a
2
= 2,37m/s
2
.
B. a
1
= 3,25 m/s
2
, a
2
= 5,13 m/s
2
.
C. a
1
= 4,39m/s
2
, a
2
= 2,05 m/s
2
. *
D. a
1

= 4,27 m/s
2
, a
2
= 3,21 m/s
2
.
Câu 60 Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N. Khoảng cách giữa đường tác dụng
của hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0.8m.Tìm khoảng cách giữa hai lực đó.
A. 1m.
B. 1,5m.
C. 2m. *
D. 2,5m.
------------------o0o------------------
GV: Trần Truyền Ân.



Tại vị trí cân bằng, vận tốc đạt giá trị cực đại: V
max
= ωA
T = 2π : Chu kỳ T tỉ lệ thuận với
Phần đầu của Bộ , phần sau của Sở (Tp HCM)
Đề 2
Câu 1: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa
biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là:
A. A
2
= x
2

+ .
B. A
2
= x
2
+ ωv
2
.
C. A
2
= v
2
+ .
D. A
2
= v
2
+ ωx
2
.
Câu 2: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí
cân bằng có độ lớn là:
A. 0 (m/s).
B. 2 (m/s). *
C. 4 (m/s).
D. 6,28 (m/s).
Câu 3: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m.
Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng:
A. 0,5m/s.

B. 1m/s.
C. 2m/s. *
D. 3m/s.
Câu 4: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều
hoà của nó:
A. tăng 2 lần. *
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 5: Gắn quả cầu khối lượng m
1
vào một lò xo treo thẳng đứng thì hệ dao động với
chu kỳ T
1
= 0,6 (s). Thay quả cầu khác có khối lượng m
2
vào thì hệ dao động với chu kỳ
T
2
= 0,8 (s). Nếu gắn cả 2 quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là:
A. T = 0,2(s).
B. T = 0,48(s)
C. T = 1,4 (s).
D. T = 1(s). *
Câu 6: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ
dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha
nhau là:
A. 1,5m.
B. 1m. *
C. 0,5m.

D. 2m.
Câu 7: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm
dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ± 1, ± 2,... có
giá trị là
A. d
2
– d
1
= k .
B. d
2
– d
1
= (k + )λ.
C. d
2
– d
1
= k λ. *
D. d
2
– d
1
= 2kλ.
u
C
trễ pha so với i: φ
uC
– φ
i

= –
M
L, r
R
C
A
N
Câu 8: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng:
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một nửa bước sóng. *
Câu 9: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số
công suất nhằm:
A. tăng cường độ dòng điện.
B. tăng công suất toả nhiệt.
C. giảm công suất tiêu thụ.
D. giảm cường độ dòng điện. *
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà
có biểu thức u = 220sinωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi thì công
suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A. 220W. *
B. 242W.
C. 440W.
D. 484W.
Câu 11: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
sin(ωt + φ). Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong mạch là:

A. I = I
0
.
B. I = .
C. I = . *
D. I = 2I
0
.
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C
= (F) mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u
C
= 50sin(100πt –
) (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 5sin(100πt + ) (A).
B. i = 5sin100πt (A).
C. i = 5sin(100πt – ) (A). *
D. i = 5sin(100πt – ) (A).
Câu 13: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên
đường dây tải điện là:
A. chọn dây có điện trở suất lớn.
B. tăng chiều dài của dây.
C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. *
D. giảm tiết diện của dây.
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có r = 10Ω, L = (H). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f
= 50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C
1
thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A.
Giá trị của R và C
1

là:
A. R = 50Ω ; C
1
= (F).
B. R = 50Ω ; C
1
= (F).
C. R = 40Ω ; C
1
= (F). *
D. R = 40Ω ; C
1
= (F).
Câu 15: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động. *
B. Cái điều khiển ti vi.
C. Máy thu thanh.
D. Máy thu hình (TV - Ti vi).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×