Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Giáo án tập viết lớp 1 - 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.11 KB, 57 trang )

GIÁO ÁN TẬP VIẾT
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 1: Tô các nét cơ bản
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các nét cơ bản
_Giúp HS viết đúng cỡ
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các nét cơ bản
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS:
vở, bút chì, bảng con
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: Tập tô các nét cơ
bản. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+Nét ngang:
-Nét ngang cao 1 đơn vò


-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 3
viết nét ngang
-Cho HS xem bảng viết mẫu
_Cho HS viết vào bảng
+Nét thẳng đứng:
-Nét thẳng đứng cao 1 đơn vò
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Vở,
bảng
con, bút
chì
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 5 viết
nét thẳng, điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng viết mẫu
_Cho HS viết vào bảng
+Nét xiên trái:
-Nét xiên trái cao 1 đơn vò
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết
nét xiên trái, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét xiên phải:
-Nét xiên phải cao 1 đơn vò
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết

nét xiên phải, điểm kết thúc ở đường kẻ
1
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét móc ngược:
-Nét móc ngược cao 1 đơn vò
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết
nét móc ngược, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét móc xuôi:
-Nét móc xuôi cao 1 đơn vò
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết
nét móc xuôi, điểm kết thúc ở đường kẻ
1
-Cho HS xem bảng viết mẫu
_Cho HS viết vào bảng
+Nét móc 2 đầu:
-Nét móc hai đầu cao 1 đơn vò
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết
nét móc 2 đầu điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng viết mẫu
_Cho HS viết vào bảng
+Nét cong hở phải:
-Nét cong hở phải cao 1 đơn vò
-GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3
viết nét cong hở phải, điểm kết thúc trên
đường kẻ 1

-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp

-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
10’
1’
1’
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét cong hở trái:
-Nét cong hở trái cao 1 đơn vò
-GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3
viết nét cong hở trái, điểm kết thúc trên
đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét cong kín:
-Nét cong kín cao 1 đơn vò
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết
nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét khuyết trên:
-Nét khuyết trên cao 2 đơn vò rưỡi
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2
viết nét khuyết trên, điểm kết thúc ở
đường kẻ 1

-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét khuyết dưới:
-Nét khuyết dưới cao 2 đơn vò rưỡi
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường k’ viết
nét khuyết dưới, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con_Chuẩn
bò bài: e, b, bé
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
lớp

-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Vở tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 2: Tập tô: e, b, bé
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các con chữ e, b, bé
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các con chữ: e, b , bé
_Bảng lớp được kẻ sẵn

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại nét chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: Tập tô e, b, bé. GV
viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ e:
-Chữ gì?
-Chữ e cao mấy đơn vò?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 1
viết nét thắt kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ b:
-Chữ gì?
-Chữ b cao mấy đơn vò?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2

viết nét khuyết trên lia bút lên viết nét
_Nét khuyết
-Chữ e
-Cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
-Chữ b
-Cao 2 đơn vò rưỡi
-Vở,
bảng
con, bút
chì
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
xoắn, chữ b kết thúc dưới đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ GV gắn chữ bé:
-Chữ gì?
-Chữ bé cao mấy đơn vò?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2
viết chữ b, lia bút viết chữ e, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2, lia bút đặt dấu sắc
trên đầu chữ e

-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò bài: lễ, cọ, bờ, hổ
-Viết bảng:
-Chữ bé
-Chữ b cao 2 đơn vò rưỡi;
chữ e cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Vở tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ lễ, cọ, bờ, hổ

_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại nét chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. GV
viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ lễ:
-Chữ gì?
-Chữ lễ cao mấy đơn vò?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2
viết chữ l lia bút viết chữ ê điểm kết

thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu ngã
trên đầu chữ ê
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cọ:
_bé
-Chữ lễ
-Chữ l cao 2 đơn vò rưỡi; ê
cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
1’
1’
-Chữ gì?
-Chữ cọ cao mấy đơn vò?
-GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3
viết nét cong hở phải lia bút lên viết nét
cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia
bút đặt dấu nặng dưới con chữ o
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ bờ:
-Chữ gì?
-Chữ bờ cao mấy đơn vò?

-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2
viết chữ b, lia bút viết chữ ơ, điểm kết
thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu phụ
trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu huyền
trên đầu con chữ ơ
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hổ:
-Chữ gì?
-Chữ hổ cao mấy đơn vò?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2
viết chữ h, lia bút viết chữ ô, điểm kết
thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu mũ ô
trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu hỏi trên
đầu con chữ ô
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò bài: mơ, do, ta, thơ
-Chữ cọ
-Chữ c, o cao 1 đơn vò

-Viết bảng:
-Chữ bờù
-Chữ b cao 2 đơn vò rưỡi; ơ
cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
-Chữ hổ
-Chữ h cao 2 đơn vò rưỡi; ô
cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
-Vở tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 4: mơ, do, ta, thơ
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ mơ, do, ta, thơ
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: mơ, do, ta, thơ

_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại chữ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: mơ, do, ta, thơ. GV
viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ mơ:
-Chữ gì?
-Chữ mơ cao mấy đơn vò?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 3
viết chữ m lia bút viết chữ ơ điểm kết
thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ do:
_lễ

-Chữ mơ
-Chữ m, ơ cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
1’
1’
-Chữ gì?
-Chữ do cao mấy đơn vò?
-GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3
viết con chữ d, lia bút lên viết con chữ o,
điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ta:
-Chữ gì?
-Chữ ta cao mấy đơn vò?
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết
chữ t, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thơ:
-Chữ gì?
-Chữ thơ cao mấy đơn vò?

-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2
viết chữ th, lia bút viết chữ ơ, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá

-Chữ do
-Chữ d cao 2 đơn vò; o cao 1
đơn vò
-Viết bảng:
-Chữ ta
-Chữ t cao 1 đơn vò rưỡi; a
cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
-Chữ thơ
-Chữ th cao 2 đơn vò rưỡi; ơ
cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
-Bảng

lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
-Vở tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá

_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1’
2’
10’

1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại chữ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ
số, cá rô. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ cử tạ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ cử tạ?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cử tạ” ta
viết tiếng cử trước, đặt bút dưới đường
_thơ
-cử tạ
-Chữ c, ư, a cao 1 đơn vò; t
cao 1 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
kẻ 3 viết chữ c lia bút viết chữ ư điểm
kết thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu hỏi
trên đầu chữ ư. Muốn viết tiếp tiếng tạ,
nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt

bút ngay đường kẻ 2 viết con chữ t, lia
bút viết con chữ a điểm kết thúc trên
đường kẻ 2 lia bút đặt dấu nặng dưới con
chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thợ xẻ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thợ
xẻ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “thợ xẻ” ta
viết tiếng thợ trước, đặt bút ở đường kẻ
viết con chữ th, lia bút lên viết con chữ
ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia bút
viết dấu nặng ở dưới con chữ ơ. Muốn
viết tiếp tiếng xẻ, ta nhấc bút khoảng
cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ
3 viết con chữ x, lia bút viết con chữ e
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút đặt
dấu hỏi trên đầu con chữ e
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chữ số:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chữ
số”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?

-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chữ số” ta
viết chữ chữ trước, đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm
kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu
ngã trên đầu con chữ ư. Muốn viết tiếp
-Viết bảng:
- thợ xẻ
-Chữ th cao 2 đơn vò rưỡi; ơ,
x, e cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-chữ số
-Chữ ch cao 2 đơn vò rưỡi; ư,
ô cao 1 đơn vò; s cao 1.25
đơn vò
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
tiếng số, ta nhấc bút khoảng cách 1 con
chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con
chữ s, lia bút viết con chữ ô, điểm kết
thúc ở đường kẻ 3, lia bút viết dấu sắc

trên đầu con chữ ô
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cá rô:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cá
rô”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cá rô” ta
viết chữ cá trước, đặt bút dưới đường kẻ
3 viết chữ c, lia bút viết chữ a, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc
trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng
rô, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o,
đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ r,
lia bút viết con chữ ô, điểm kết thúc ở
đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con

_Chuẩn bò bài: nho khô, nghé ọ, chú ý,
cá trê
-Viết bảng:
-cá rô
-Chữ c, a, ô cao 1 đơn vò; r
cao 1.25 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp

-Bảng
con
-Vở tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiêt 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ nho khô, nghé ọ, chú ý,
cá trê
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ

i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: nho khô, nghé ọ,
chú ý, cá trê. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ nho khô:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ nho
khô?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nho khô”
ta viết tiếng nho trước, đặt bút dưới
_thợ xẻ
-nho khô
-Chữ nh, kh cao 2 đơn vò
rưỡi; o, ô cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng

con
-Bảng
lớp
đường kẻ 3 viết chữ nh lia bút viết chữ o
điểm kết thúc ở đường kẻ 3. Muốn viết
tiếp tiếng khô, nhấc bút khoảng cách 1
con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con
chữ kh, lia bút viết con chữ ô điểm kết
thúc trên đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nghé ọ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “nghé
ọ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghé ọ” ta
viết tiếng nghé trước, đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết con chữ ngờ kép, lia bút lên
viết con chữ e, điểm kết thúc ở đường
kẻ2 lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ
e. Muốn viết tiếp tiếng ọ, ta nhấc bút
khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở
đường kẻ 3 viết con chữ o, điểm kết thúc
ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu nặng ở
dưới con chữ o
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chú ý:

-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chữ
số”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chữ số” ta
viết chữ chữ trước, đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm
kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu
ngã trên đầu con chữ ư. Muốn viết tiếp
tiếng số, ta nhấc bút khoảng cách 1 con
chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con
-Viết bảng:
- nghé ọ
-Chữ ngh cao 4 đơn vò; chữ
e, o cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-chú ý
-Chữ ch, y cao 2 đơn vò rưỡi;
u cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp

10’
1’
1’
chữ s, lia bút viết con chữ ô, điểm kết
thúc ở đường kẻ 3, lia bút viết dấu sắc
trên đầu con chữ ô
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cá trêâ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cá
trê”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cá trêâ” ta
viết chữ cá trước, đặt bút dưới đường kẻ
3 viết chữ c, lia bút viết chữ a, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc
trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng
trê, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o,
đặt bút ngay đường kẻ 2 viết con chữ tr,
lia bút viết con chữ ê, điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:

_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò bài: nho khô, nghé ọ, chú ý,
cá trê
-Viết bảng:
-cá trê
-Chữ c, a, ê cao 1 đơn vò; r
cao 1.25 đơn vò; t cao 1 đơn
vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
con
-Vở tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ xưa kia, mùa dưa, ngà
voi, gà mái
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái

_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: xưa kia, mùa dưa,
ngà voi, gà mái. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ xưa kia:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ xưa
kia?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “xưa kia” ta
_nghé ọ
-xưa kia
-Chữ x, ư, a, i cao 1 đơn vò;
chữ k cao 2 đơn vò rưỡi

-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
viết tiếng xưa trước, đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết chữ x lia bút viết vần ưa điểm
kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp
tiếng kia, nhấc bút khoảng cách 1 con
chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ
k, lia bút viết vần ia, điểm kết thúc trên
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ mùa dưa:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “mùa
dưa ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “mùa dưa”
ta viết tiếng mùa trước, đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết con chữ m, lia bút lên
viết vần ua, điểm kết thúc ở đường kẻ2
lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ
u. Muốn viết tiếp tiếng dưa ï, ta nhấc bút
khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở
đường kẻ 3 viết con chữ d, lia bút viết
vần ưa điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu

-Cho HS viết vào bảng
+ ngà voi:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “ngà
voi” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngà voi”
ta viết chữ ngà trước, đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết chữ ng, lia bút viết chữ a, điểm
kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu
huyền trên đầu con chữ a. Muốn viết
tiếp tiếng voi, ta nhấc bút khoảng cách 1
con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
con chữ v, lia bút viết vần oi, điểm kết
-Viết bảng:
- mùa dưa
-Chữ u, a, ư cao 1 đơn vò;
chữ d cao 2 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-ngà voi
-Chữ ng cao 2 đơn vò rưỡi; a,
o, i cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng

con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ gà mái:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “gà
mái”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “gà mái”
ta viết chữ gà trước, đặt bút ở đường kẻ
3 viết chữ g, lia bút viết chữ a, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền
trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng
mái, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ
o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ
m, lia bút viết vần ai, điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở

3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò bài: đồ chơi, tươi cười, ngày
hội, vui vẻ
-Viết bảng:
-gà mái
-Chữ g cao 2 đơn vò rưỡi; a,
m, i cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
con
-Vở tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiêt 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ đồ chơi, tươi cười, ngày
hội, vui vẻ
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ

_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: đồ chơi, tươi cười,
ngày hội, vui vẻ. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ đồ chơi:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ đồ
chơi?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “đồ chơi” ta
viết tiếng đồ trước, đặt bút ở đường kẻ 3
viết chữ đ lia bút viết con chữ ô điểm kết
thúc ở đường kẻ 3, lia bút viết dấu huyền
trên đầu con chữ ô. Muốn viết tiếp tiếng

chơi, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o,
đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ ch,
lia bút viết vần ơi, điểm kết thúc trên
_xưa kia
- đồ chơi
-Chữ đ cao 2 đơn vò; chữ ch
cao 2 đơn vò rưỡi; ô, ơ, i cao
1 đơn vò;
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tươi cười:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “tươi
cười”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tươi cười”
ta viết tiếng tươi trước, đặt bút ở đường
kẻ 2 viết con chữ t, lia bút lên viết vần
ươi, điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn
viết tiếp tiếng cười, ta nhấc bút khoảng
cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ
3 viết con chữ c, lia bút viết vần ươi
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết

dấu huyền trên đầu con chữ ơ.
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ngày hội:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “ngày
hội” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngày hội”
ta viết chữ ngày trước, đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết chữ ng, lia bút viết vần
ay, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút
viết dấu huyền trên đầu con chữ a.
Muốn viết tiếp tiếng hội, ta nhấc bút
khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở
đường kẻ 2 viết con chữ h, lia bút viết
vần ôi, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia
bút viết dấu nặng ở dưới con chữ ô
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
-Viết bảng:
-tươi cười
-Chữ t cao 1.25 đơn vò; chữ
ư, ơ, I, c cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ngày hội
-Chữ ng cao 2 đơn vò rưỡi; a,
ô, i cao 1 đơn vò; h, y cao 2

đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
10’
1’
1’
+ vui vẻ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “vui
vẻ”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “vui vẻ” ta
viết chữ vui trước, đặt bút dưới đường kẻ
3 viết chữ v, lia bút viết vần ui, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng
vẻ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o,
đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ v,
lia bút viết con chữ e, điểm kết thúc ở
đường kẻ 2, lia bút viết dấu hỏi trên đầu
con chữ e.

-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò bài: cái kéo, trái đào, sáo sậu,
líu lo, hiểu bài, yêu cầu
- vui vẻ
-Chữ v, u, i, e cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
con
-Bảng
con
-Vở tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,
hiểu bài, yêu cầu
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ cái kéo, trái đào, sáo
sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí

_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1’
2’

10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: cái kéo, trái đào,
sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. GV viết
lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ cái kéo:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cái
kéo”?

-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cái kéo” ta
viết tiếng cái trước, đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần ai điểm
kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu
sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp
tiếng kéo, nhấc bút khoảng cách 1 con
_tươi cười
- cái kéo
-Chữ c, a, i, e, o cao 1 đơn
vò; chữ k cao 2 đơn vò rưỡi;
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ
k, lia bút viết vần eo, điểm kết thúc trên
đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu
con chữ e
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ trái đào:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “trái
đào”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “trái đào”
ta viết tiếng trái trước, đặt bút ở đường

kẻ 2 viết con chữ tr, lia bút lên viết vần
ai, điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút
viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn
viết tiếp tiếng đào, ta nhấc bút khoảng
cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3
viết con chữ đ, lia bút viết vần ao điểm
kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu
huyền trên đầu con chữ a.
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ sáo sậu:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “sáo
sậu” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “sáo sậu”
ta viết chữ sáo trước, đặt bút ở đường kẻ
3 viết chữ s, lia bút viết vần ao, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc
trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng
sậu, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ
o, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ s lia
bút viết vần âu, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con
-Viết bảng:
- trái đào
-Chữ tr cao 1 đơn vò rưỡi;
chữ a, i, o cao 1 đơn vò; chữ
đ cao 2 đơn vò

-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- sáo sậu
-Chữ s cao 1.25 đơn vò; a, o,
â, u cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
chữ â
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ líu lo:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “líu
lo”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “líu lo” ta
viết chữ líu trước, đặt bút ở đường kẻ 2
viết chữ l, lia bút viết vần iu, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc
trên đầu con chữ i. Muốn viết tiếp tiếng

lo, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o,
đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ l, lia
bút viết con chữ o, điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hiểu bài:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “hiểu
bài”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “hiểu bài”
ta viết tiếng hiểu trước, đặt bút ở đường
kẻ 2 viết con chữ h, lia bút lên viết vần
iêu, điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút
viết dấu hỏi trên đầu con chữ ê. Muốn
viết tiếp tiếng bài, ta nhấc bút khoảng
cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2
viết con chữ b, lia bút viết vần ai điểm
kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu
huyền trên đầu con chữ a.
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ yêu cầu:
-Viết bảng:
- líu lo
-Chữ l cao 2 đơn vò rưỡi; chữ
i, u, o cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o

-Viết bảng:
- hiểu bài
-Chữ h, b cao 2 đơn vò rưỡi;
chữ i, ê, u, a, cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- yêu cầu
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
1’
1’
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “yêu
cầu” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1
từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “yêu cầu”
ta viết chữ yêu trước, đặt bút ở đường kẻ
2 viết vần yêu, điểm kết thúc ở đường kẻ
2. Muốn viết tiếp tiếng cầu, ta nhấc bút
khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới

đường kẻ 3 viết con chữ c lia bút viết
vần âu, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia
bút viết dấu huyền ở trên đầu con chữ â
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò bài: Kiểm tra đònh kì
-Chữ y cao 2 đơn vò rưỡi; ê,
u, â cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng: -Bảng
con
-Vở tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200

×