Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 18: con ốc, đôi guốc, rước đèn,
kênh rạch, vui thích, xe đạp
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: con ốc, đôi guốc, rước
đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: con ốc, đôi guốc,
rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ con ốc:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “con ốc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “con ốc” ta
đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng con
_máy xúc
-con ốc
-tiếng con và tiếng ốc cao 1
đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng ốc, điểm kết thúc ở đường kẻ
1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ đôi guốc:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “con ốc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “đôi guốc”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng đôi
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng guốc, điểm kết thúc trên
đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ rước đèn:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “rước đèn”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “rước đèn”
ta đặt bút dưới đường kẻ 1 viết tiếng
rước điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
3 viết tiếng đèn, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ kênh rạch:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “kênh rạch”?
-Viết bảng:
-đôi guốc
-tiếng đôi cao 2 đơn vò; tiếng
guốc cao 2 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-rước đèn
-tiếng rước cao 1 đơn vò,
tiếng đèn cao 2 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-kênh rạch
-tiếng kênh và tiếng rạch
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “kênh
rạch” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
kênh điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
1 viết tiếng rạch, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ vui thích:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “vui thích”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “vui thích”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng vui
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng thích, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ xe đạp:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “xe đạp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “xe đạp” ta
đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xe
điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng đạp, điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
cao 2 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-vui thích
-tiếng vui cao 1 đơn vò; tiếng
thích cao 2 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- xe đạp
-tiếng xe cao 1 đơn vò, tiếng
đạp cao 3 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
1’
1’
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,
bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
-Vở tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 19: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp
lửa, giúp đỡ, ướp cá
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh
đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDD
H
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: bập bênh, lợp
nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ bập bênh:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “bập bênh”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bập bênh”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bập
_kênh rạch
- bập bênh
-tiếng bập cao 3 đơn vò rưỡi
và tiếng bênh cao 2 đơn vò
rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng bênh, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ lợp nhà:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “lợp nhà”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “lợp nhà”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lợp
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3
viết tiếng nhà, điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ xinh đẹp:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “xinh đẹp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “xinh đẹp”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng
xinh điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ bếp lửa:
-Từ gì?
-Viết bảng:
-lợp nhà
-tiếng lợp cao 3 đơn vò rưỡi;
tiếng nhà cao 2 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-xinh đẹp
-tiếng xinh cao 2 đơn vò rưỡi,
tiếng đẹp cao 3 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- bếp lửa
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Độ cao của từ “bếp lửa”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bếp lửa” ta
đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bếp điểm
kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1
con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
lửa, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ giúp đỡ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “giúp đỡ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “giúp đỡ” ta
đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giúp
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng đỡ, điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ướp cá:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ướp cá”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ướp cá” ta
đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng ướp
điểm kết thúc trên đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3
viết tiếng cá, điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
-tiếng bếp cao 3 đơn vò rưỡi,
tiếng lửa cao 2 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-giúp đỡ
-tiếng giúp cao 2 đơn vò rưỡi;
tiếng đỡ cao 2 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ướp cá
-tiếng ướp cao 2 đơn vò, tiếng
cá cao 1 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
10’
1’
1’
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò: sách giáo khoa, hí hoáy,
khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch,
khoanh tay
con
-Vở
tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 20: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ
khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy,
khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch,
khoanh tay
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDD
H
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: sách giáo khoa, hí
hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch,
khoanh tay. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ sách giáo khoa:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “sách giáo khoa”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “sách giáo
khoa” ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng
_xinh đẹp
- sách giáo khoa
-tiếng sách, giáo, khoa cao 2
đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
sách điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
3 viết tiếng giáo, nhấc bút cách 1 con
chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
khoa điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hí hoáy:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “hí hoáy”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “hí hoáy” ta
đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hí điểm
kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1
con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
hoáy, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ khoẻ khoắn:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “khoẻ khoắn”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “khoẻ
khoắn” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết
tiếng khoẻ điểm kết thúc trên đường kẻ
1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng khoắn, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ áo choàng:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “áo choàng”?
-Viết bảng:
- hí hoáy
-tiếng hí cao 2 đơn vò rưỡi;
tiếng hoáy cao 4 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- khoẻ khoắn
-tiếng khoẻ, tiếng khoắn cao
2 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- áo choàng
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “áo
choàng” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết
tiếng áo điểm kết thúc ở đường kẻ 3
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết tiếng choàng, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ kế hoạch:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “kế hoạch”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “kế hoạch”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng kế
điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng hoạch, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ khoanh tay:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “khoanh tay”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “khoanh
tay” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng
khoanh điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng tay, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
-tiếng áo cao 1 đơn vò, tiếng
choàng cao 4 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- kế hoạch
-tiếng kế, tiếng hoạch cao 2
đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- khoanh tay
-tiếng khoanh cao 2 đơn vò
rưỡi, tiếng tay cao 3 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
10’
1’
1’
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần
lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
con
-Vở
tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 21: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ,
chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
I.MỤC TIÊU:
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya,
tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vò trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật,
tuyệt đẹp
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDD
H
1’
2’
10’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-
luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật,
tuyệt đẹp. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết
+ tàu thuỷ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tàu thuỷ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu
_kế hoạch
- tàu thuỷ
-tiếng tàu cao 1 đơn vò rưỡi;
tiếng thuỷ cao 4 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ giấy pơ-luya:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “giấy pơ-luya”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “giấy pơ-
luya” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng
giấy điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng pơ, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng luya, điểm kết thúc
ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tuần lễ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tuần lễ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuần lễ” ta
đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tuần
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng lễ, điểm kết thúc trên đường
kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
-Viết bảng:
- giấy pơ-luya
-tiếng giấy cao 2 đơn vò rưỡi;
tiếng pơ cao 2 đơn vò, tiếng
luya cao 4 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- tuần lễ
-tiếng tuần cao 1 đơn vò rưỡi,
tiếng lễ cao 2 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
+ chim khuyên:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “chim khuyên”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chim
khuyên” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng chim điểm kết thúc ở đường kẻ 2
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng khuyên, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nghệ thuật:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nghệ thuật”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghệ
thuật” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng nghệ điểm kết thúc trên đường kẻ
1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng thuật, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tuyệt đẹp:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tuyệt đẹp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuyệt đẹp”
ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng
tuyệt điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường
- chim khuyên
-tiếng chim cao 2 đơn vò rưỡi,
tiếng khuyên cao 4 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- nghệ thuật
-tiếng nghệ cao 4 đơn vò,
tiếng thuật cao 2 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- tuyệt đẹp
-tiếng tuyệt cao 1 đơn vò rưỡi,
tiếng đẹp cao 3 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bò: A, Ă, Ââ, ai, ay, mái trường,
điều hay
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Vở
tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 22: A, Ă, Â, ai, ay, mái trường,
điều hay
I.MỤC TIÊU:
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa: A, Ă, â
_Viết đúng và đẹp các vần ai, ay; các từ ngữ: mái trường, điều hay
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: A, Ă, Ââ,
_Các vần ai, ay; các từ ngữ: mái trường, điều hay
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDD
H
1’
2’
4’
6’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: A, Ă, Ââ, ai, ay,
mái trường, điều hay. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
+Chữ hoa A gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
+Chữ hoa Ă, Ââ có cấu tạo và cách viết
như chữ hoa A, chỉ thêm dấu ( ), ( ) trên
đầu mỗi chữ
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng
dụng
+ ai:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ai”?
-GV nhắc cách viết vần “ai” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ i,
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
_chim khuyên
+Gồm 1 nét móc trái, 1 nét
móc dưới và 1 nét ngang
-Viết vào bảng con
-Viết bảng con: Ă, Ââ
- ai
-Cao 1 đơn vò
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Cho HS viết vào bảng
+ ay:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ay”?
-GV nhắc cách viết vần “ay” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ y,
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ mái trường:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “mái trường”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “mái
trường” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng mái điểm kết thúc ở đường kẻ 2
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng trường, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ điều hay:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “điều hay”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “điều hay”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng
điều điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng hay, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Viết bảng:
- ay
-Cao 2 đơn vò rưỡi
-Viết bảng:
- mái trường
-tiếng mái cao 1 đơn vò, tiếng
trường cao 3 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- điều hay
-tiếng điều cao 2 đơn vò, tiếng
hay cao 4 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
1’
1’
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
ai, ay
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bò: B, ao, au, sao sáng, mai sau
-Viết bảng: -Bảng
con
-Vở
tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 23: B, ao, au, sao sáng, mai sau
I.MỤC TIÊU:
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa: B
_Viết đúng và đẹp các vần ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: B
_Các vần ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDD
H
1’
2’
3’
7’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: B, ao, au, sao
sáng, mai sau. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
+Chữ hoa B gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng
dụng
+ ao:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ao”?
-GV nhắc cách viết vần “ao” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ o,
điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ au:
-Vần gì?
_A, Ă, Â
+Gồm nét móc dưới và 2 nét
cong phải có thắt ở giữa
-Viết vào bảng con
- ao
-Cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
- au
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
10’
-Độ cao của vần “au”?
-GV nhắc cách viết vần “au” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ u,
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ sao sáng:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “sao sáng”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “sao sáng”
ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sao
điểm kết thúc ở đường kẻ 3 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1
viết tiếng sáng, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ mai sau:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “mai sau”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “mai sau”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng mai
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1
viết tiếng sau, điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
-Cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
- sao sáng
-tiếng sao cao 1 đơn vò, tiếng
sáng cao 2 đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- mai sau
-tiếng mai, tiếng sau cao 1
đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
1’
1’
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
ao, au
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bò: C, an, at, bàn tay, hạt thóc
-Vở
tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 24: C, an, at, bàn tay, hạt thóc
I.MỤC TIÊU:
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa C
_Viết đúng và đẹp các vần an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: C
_Các vần an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDD
H
1’
2’
3’
7’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: C, an, at, bàn tay,
hạt thóc. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
+Chữ hoa C gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng
dụng
+ an:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “an”?
-GV nhắc cách viết vần “an” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ n,
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
_B
+Gồm nét cong trên và nét
cong trái nối liền nhau
-Viết vào bảng con
- an
-Cao 1 đơn vò
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
+ at:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “at”?
-GV nhắc cách viết vần “at” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ t,
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ bàn tay:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “bàn tay”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bàn tay” ta
đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bàn điểm
kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1
con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
tay, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hạt thóc:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “hạt thóc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “hạt thóc”
ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng hạt
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng thóc, điểm kết thúc trên đường
kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
- at
-Cao 1 đơn vò rưỡi
-Viết bảng:
- bàn tay
-tiếng bàn cao 2 đơn vò rưỡi,
tiếng tay 3 đơn vò
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- hạt thóc
-tiếng hạt, tiếng thóc cao 2
đơn vò rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
10’
1’
1’
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
an, at
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bò: D, Đ, anh, ach, gánh đỡ,
sạch sẽ
-Vở
tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 25: D, Đ, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
I.MỤC TIÊU:
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa D, Đ
_Viết đúng và đẹp các vần anh, ach; các từ ngữ: gánh đỡ, sạch sẽ
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận