Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

toán 6 bài 3 ghi số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.86 KB, 16 trang )

1 . ViÕt c¸c tËp hîp sau b»ng c¸ch
liÖt kª c¸c phÇn tö :
a) A = {x∈ N 18 < x < 21}
b) B = { x ∈ N* x < 4 }
c) C = { x ∈ N  35 ≤ x ≤ 38 }
2. ViÕt tËp hîp N vµ N*
và lấy 3 số ví dụ về số tự nhiên


Chú ý:

a) Khi viết các số tự nhiên có từ
năm chữ số trở lên, người ta
thường viết tách riêng từng nhóm
ba chữ số kể từ phải sang trái cho
dễ đọc.

Ví dụ: 15 782 364

+ Phân biệt số với chữ số, số chục với chữ
số hàng chục, số trăm với chữ số hàng
trăm


4763
94210
Số đã
cho

Số trăm


Chữ số
hàng trăm

Số chục

Chữ số
hàng chục

4763

47

7

476

6

94210

942

2

9421

1


2. Hệ thập phân

– Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự nhiên
là cách ghi số trong hệ thập phân

– Cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn
vị ở hàng liền trước nó
– Mỗi chữ số ở những vò trí khác nhau
sẽ có giá trò khác nhau

Ta thấy. chữ số hàng trăm có
giá trò bằng số đó nhân với 100;
chữ số hàng chục có giá trò
bằng chữ số đó nhân với 10 …


2. Hệ thập phân

?
Số lớn nhất có ba chữ số ?

999
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ?

987


3. Chuù yù

XI

XII


I

X

II

IX

III
IV

VIII
VII

VI

V


3. Chú ý
Các số La Mã được ghi bởi ba chữ số :






Chữ số


I

V

X

Giá trò tương ứng
trong hệ thập phân

1

5

10

* Chú ý khi viết số La Mã :
- Chữ I đứng bên trái thì giảm 1 đơn vò,
đứng bên phải thì tăng 1 đơn vò
- Chữ I và X không được viết quá ba lần


I
1

Chữ số

3. Chú ý

Giá trò tương
ứng trong hệ

thập phân

V
5

X
10

I

II

III

IV

V

VI VII VIII IX

X

1

2

3

4


5

6

10

XI

XII

XIII

XIV

XV

XVI

11

12

13

14

15

16


7

8

9

XVII XVIII XIX
17

18

19

XX
20

• - Chữ I đứng bên trái thì giảm 1 đơn vò, đứng
bên phải thì tăng 1 đơn vò
• - Chữ I và X không được viết quá ba lần


Củng cố
1) Số tự nhiên được ghi bởi các chữ số nào? Mỗi số tự
nhiên có thể có mấy chữ số?
2) Nêu cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân


Bài 11/10/SGK
a. Viết số tự nhiên có số chục là 135,
chữ số hàng đơn vò là 7


1357
b. Điền vào bảng
Số đã
cho
1425
2307

Số trăm

Chữ số
hàng trăm

14

4

23

3

Số chục

142
230

Chữ số
hàng chục

2

0


Bài 15/10/SGK

a. Đọc các số La Mã sau :
XIV; XXVI
b. Viết các số sau bằng chữ số La Mã :
17; 25

XVII ; XXV


Bài 15/10/SGK

a. Đọc các số La Mã sau :
XIV; XXVI
b. Viết các số sau bằng chữ số La Mã :
17; 25

XVII ; XXV


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 12/10/SGK
Viết tập hợp các chữ số của số 2000

A=
Bài 13/10/SGK :
a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số


1000
b. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau

1023


Đố vui

Hãy di chuyển chổ một que diêm
để được kết quả đúng ?


Đố vui

Hãy di chuyển chổ một que diêm
để được kết quả đúng ?


BÀI TẬP VỀ NHÀ

Đọc phần có thể em chưa biết
Bài 16, 17, 18, 19, 20/56/SBT



×