Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

3 ghi so tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.96 KB, 2 trang )

số học 6
Ngày soạn :
Tiết : 3
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
A. MỤC TIÊU
• Kiến thức : HS hiểu thế nào là hệ thập phân; phân biệt số và chữ số ; giá trò của chữ số thay đổi theo
vò trí của nó trong số.
• Kỹ năng : HS biết đọc và viết các số LaMã không quá 30 từ đó thấy được ưu điểm của hệ thập phân
trong ghi số và tính toán
• Thái độ :
B. CHUẨN BỊ
• GV : Bảng phụ; bảng các chữ số La Mã từ 1 đến 30
• HS :
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ : 7ph
HS1. Viết tập hợp N và N
*
. Làm bài
11(SBT)
Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự
nhiên x mà x ∉ N
*
.
HS2. Viết tập hợp B các số tự nhiên
không vượt quá 6 bằng 2 cách. Biểu
diễn các số ấy trên tia số .
HS1. Viết tâp hợp N và N
*
(Như SGK)
Bài tập 11: A = {19; 20};
B = {1; 2;3…}; C={35 ; 36; 37 ; 38}.


Hỏi thêm: A={0}
HS2. Tập B={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Hay B= {x ∈ N / x ≤ 6}
| | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6
III/ Bài mới : 26 ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Số và chữ số
10 ph GV. Lấy ví dụ về 1 vài số tự nhiên. Chỉ
rõ mỗi số có mấy chữ số ?
GV. Dùng bảng phụ giới thiệu 10 chữ số
H. Mỗi số tự nhiên có thể có bào nhiêu
chữ số
GV. Nêu chú ý trong SGK về số ; chữ số ;
số chục ; chữ số hàng chục …bảng phụ.
GV. Củng cố bài 11(SGK)
HS. Lấy ví dụ về số tự nhiên có số các
chữ số khác nhau rồi phân biệt số với
chữ số
HS. 1; 2; 3;,….chữ số
HS. Đọc bảng phụ .
1. Số và chữ số:
Có 10 chữ số dùng để ghi
tất cả các số tự nhiên.
Chú ý : SGK –T9
Hoạt động 2 : Hệ thập phân
8 ph GV. Lấy ví dụ trong SGK để minh hoạ
cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân.
GV. Giảng kí hiệu abc
HS. Với số 222 = 200+20+2

= 2 . 100 +2 . 10 + 2
abc = 100a + 10b + c
2. Hệ thập phân:
?.
999
987
Hoạt động 3 : Cách ghi số LaMã
8 ph Dùng bảng phụ giới thiệu các số LaMã
trên mặt đồng hồ và giới thiệu các chữ số
LaMã I; V; X. ( L, C, D , M. )
GV. Giới thiệu cách ghi số tự nhiên trong
hệ LaMã (SGK) – Dùng bảng phụ
HS. Đọc các số LaMã từ 1→12.
HS. Đọc trên bảng phụ.
HS. Lên bảng viết các số LaMã từ
1→10
3. Cách ghi số LaMã:
Hàng ngàn – hàng trăm –
hàng chục – hàng đơn vò.
* Ví dụ: Số 38 viết thành
XXXVIII .
* Không thuận lợi như trong
hệ thập phân
IV/ Củngcố :
10 ph H. Xác đònh chữ số và số chục; số trăm;
số ngàn trong số sau: 15328
Làm các bài tập 12; 13; 14; 15 (SGK)]
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Viết số tự nhiên có số chục là 367;

chữ số hàng đơn vò là 8.
HS. 1532 chục ; 153trăm; 15 ngàn
Câu 1: Chọn A
Bài 12 (SGK _10 )
A = { 2 , 0 }
Bài 13 :
a) 1000 .
b) 1234 .
A. 3678 B. 36708
C. 36078 D. Cả A; B; C đều
sai
Câu 2: Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ
số khác nhau:
A.99999 B. 98765
C. 56789 D. Các số trên đều
sai.
Câu 3; Viết số 19 bằng chữ số LaMã
A. XVIIII B. XIVV
C. XXI D. XIX
Câu 4: Đọc số LaMã sau : CDVI
A. 606 (Sáu trăm linh sáu)
B. 604 (Sáu trăm linh bốn)
C. 406 (Bốn trăm linh sáu)
D. 404 (Bốn trăm linh bốn)
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn D
Câu 4: Chọn D
Bài 14 :
120 , 201 , 210 . 102 .
Bài 15 :

a ) 14 ; 25
b) XVII ; XXV .
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph
Học kó bài
Làm bài tập 16;17;18;19;20;21;23 (SBT)
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×