Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TL on tap chuong 1- 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.95 KB, 10 trang )

Chương 1 Dao động cơ..............................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn .
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CHƯƠNG 1 DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
A. Mục tiêu :
1/ kiến thức:
Nêu được:
- Định nghĩa dao động điều hoà.
- Biết các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hoà:li độ, biên độ, chu kỳ, tần số, pha, pha ban đầu.
- Biết cách tính toán và tìm ra biểu thức của động năng, thế năng và cơ năng của con lắc lò xo
- Biết cách thiết lập về phương trình động lực học của con lắc lò xo.
- Cấu tạo của con lắc đơn.
- Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà. viết được công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn.
ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
- Nêu được đặc điểm của dao động tắt dần, dao động duy trì và dao động cưỡng bức, sự cộng hưởng.
- Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
- Nêu được được một vài ví dụ về tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng.
Viết được:
- Phương trình của dao động điều hoà và giải thích được các đại lượng trong phương trình.
- Công thức liên hệ giữa tần số góc, chu kì và tần số.
- Công thức vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà.
- Công thức tính thế năng và cơ năng của con lắc đơn.
Xác định được : lực kéo về tác dụng vào con lắc đơn.
- Giải thích được nguyên nhân của dao động tắt dần.
- Vẽ và giải thích được đường cong cộng hưởng.
- Nhớ được công thức tính A , ϕ của dao động tổng hợp.
2/ Kỹ năng:
- Vẽ được đồ thị của li độ theo thời gian .
- Có kĩ năng giải các bài tập có liên quan.
- Vận dụng thành thạo công thức tính năng lượng dao động điều hòa. Nắm đơn vị các đại lượng.
- Nêu được nhận xét định tính về sự biến thiên của động năng và thế năng của con lắc khi dao động.
- Biết cách thiết lập phương trình động lực học của con lắc đơn, có khái niệm về con lắc đơn.


- Vận dụng các công thức về con lắc trong các bài toán đơn giản.
- Giải được các bài tập tương tự như bt của sgk.
- Vận dụng giản đồ vec tơ để tổng hợp các dao động điều hoà cùng phương cùng tần số.
- Vận dụng dược điều kiện cộng hưởng để giải thích một số hiện tượng.
- Vận dụng các công thức tính A, ϕ trong các bài toán đơn giản.
3/ Thái độ:
+ Học sinh có thái độ nghiêm túc và tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
buổi 1 tuần 2 tháng 9 năm 2008 (tuần 5 ngày soạn : 5 / 9)
Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1.1 Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(ωt + ϕ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng.
A. Biên độ A B. Tần số góc ω C. Pha dao động (ωt + ϕ) D. Chu kì dao động T
1.2 Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+ω
2
x=0?
A. x=Asin(ωt+ϕ) B. x=Acos(ωt+ϕ) C. x=A
1
sinωt+A
2
cosωt D. x=Atsin(ωt+ϕ)
1.3 Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình?
A. v=Acos(ωt+ϕ) B. v=Aωcos(ωt+ϕ) C. v= -Asin(ωt+ϕ) D. v= -Aωsin(ωt+ϕ)
1.4 Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình:
Trường THPT Đạ Tẻh..................................................................................................................trang 1
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 1 Dao động cơ..............................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn .
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. a=Acos(ωt+ϕ) B. a=Aω
2
cos(ωt+ϕ) C. a= -Aω

2
cos(ωt+ϕ) D. a= -Aωcos(ωt+ϕ)
1.5 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là :
A. v
max
=ωA B. v
max

2
A C. v
max
= -ωA D. v
max
= -ω
2
A
1.6 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là :
A. a
max
=ωA B. a
max

2
A C. a
max
= -ωA D. a
max
= -ω
2
A

1.7 Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực phục hồi:
A. đổi chiều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu
1.8 Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khí :
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
1.9 Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
1.10 Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
1.11 Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với vận tốc.
1.12 Một vật gia tốc điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, biên độ dao động của vật là :
A. A=4cm B. A=6cm C. A= - 4cm D. A= - 6cm
1.13 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm là :
A. T=1s B. T=2s C. T=0,5s D. T=1Hz
1.14 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, tần số dao động của vật là :
A. f=6Hz B. f=4Hz C. f=2Hz D. f=0,5Hz
1.15 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3sin(πt+π/2) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm
t=1s là : A. π (rad) B. 2π (rad) C. 1,5π (rad) D. 0,5π (rad)
1.16 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=10s là :
A. x=3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm
1.17 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=1,5s là :
A. x=1,5cm B. x=-5cm C. x=5cm D. x=0cm
1.18 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=7,5s là :
A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s

1.19 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=5s là :
A. a=0 B. a=947,5cm/s
2
C. a=-947,5cm/s
2
D. a=947,5cm/s
2
.
1.20 Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
A. x=4cos
2
2
t
π
π
 

 ÷
 
cm B. x=4cos
2
t
π
π
 

 ÷
 
cm C. x=4cos

2
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm D. x=4cos
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm
Trường THPT Đạ Tẻh..................................................................................................................trang 2
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 1 Dao động cơ..............................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn .
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.21 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp2 lần tần số của li đô.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
1.22 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
1.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức E=
1
2
kA
2
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
B. Công thức E=(1/2)kv
2
max
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Công thức E
t
=(1 /2)mω
2
A
2
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức E
t
=
1
2
kx
2
=
1

2
kA
2
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
1.24 Động năng của dao động điều hòa :
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T D. Không biến đổi theo thời gian.
1.25 Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy π
2
=10). Năng lượng dao động của vật
là : A. E=60kJ B. E=60J C. E=6mJ D. E=6J
1.26 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thờigian và tỉ lệ với phương biên độ góc.
1.27 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có :
A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu
1.28 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Chủ đề 2 : CON LẮC LÒ XO
1.29 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.

Trường THPT Đạ Tẻh..................................................................................................................trang 3
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 1 Dao động cơ..............................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn .
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.30 Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua :
A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
1.31 Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
1.32 Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa chu kì.
A. T=2π
m
k
B. T=2π
k
m
C. T=2π
l
g
D. T=2π
g
l
1.33 Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật :
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
1.34 Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m (lấy π
2
=10) dao động điều hòa với chu kì là :
A. T=0,1s B. T=0,2s C. T=0,3s D. T=0,4s
1.35 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g (lấy π

2
=10). Độ cứng
của lò xo là : A. k=0,156N/m B. k=32N/m C. k=64N/m D. k=6400N/m
1.36 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy π
2
=10). Giá
trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là :
A. F
max
=525N B. F
max
=5,12N C. F
max
=256N D. F
max
=2,56N
1.37 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật năng là :
A. x=4cos(10t) (cm) B. x=4cos
10
2
t
π
 

 ÷
 
(cm) C. x=4cos
10
2

t
π
 

 ÷
 
(cm) D. x=4cos
10
2
t
π
 
+
 ÷
 
(cm)
1.38 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng :
A. v
max
=160cm/s B. v
max
=80cm/s C. v
max
=40cm/s D. v
max
=20cm/s
1.39 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là :
A. E=320J B. E=6,4.10

-2
J C. E=3,2.10
-2
J D. E=3,2J
1.40 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người
ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng.
A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D. A=0,125cm
1.41 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người
ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là :
A. x=5cos
40
2
t
π
 

 ÷
 
m C. x=0,5cos
40
2
t
π
 
+
 ÷
 
m C. x=5cos
40
2

t
π
 

 ÷
 
cm D. x=0,5cos(40t) cm
1.42 Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
=1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao
động với chu kì T
2
=1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là :
A. T=1,4s B. T=2,0s C. T=2,8s D. T=4,0s
buổi 2 tuần 3 tháng 9 năm 2008 (tuần 6 ngày soạn : 12 / 9)
Trường THPT Đạ Tẻh..................................................................................................................trang 4
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 1 Dao động cơ..............................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn .
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Dao động của con lắc đồng hồ là :
a/ dao động tự do b/ dao động cưỡng bức c/ dao động duy trì d/ dao động tắt dần .
2. Con lắc đơn chỉ dao động điều hồ khi biên độ góc dao động là góc nhỏ vì khi đó :

a/ lực cản của mơi trường nhỏ , dao động được duy trì b/ lực hồi phục tỉ lệ với li độ
c/ quỹ đạo của con lắc có thể xem như đoạn thẳng d/ sự thay đổi độ cao trong q trình dao động khơng đáng kể ,
trọng lực xem như khơng đổi
3. Dao động điều hồ là dao động có :
a. Toạ độ là hàm cơ sin của thời gian.
b. Vận tốc lớn nhất khi ở ly cực đại
c. Trạng thái chuyển động lập lại như củ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
d. Năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ.
4. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian :
a. Nhất định để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. b. Giữa 2 lần liên tiếp vật dao động của cùng một vị trí
c. Vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo. d. Ngắn nhất để trạng thái giao động được lặp lại như củ.
5. Tần số dao động điều hồ là:
a) số chu kỳ dao động thực hiện được trong 1s. b . Số chu kỳ thựchiện được trong 1 thời gian.
c. Số dao động toàn phần thực hiện được trong một 1s d. Số dao động thựchiện được trong 1 s.
6.Chọn câu đúng:
a) Dao động điều hòa là dao động tự do b) Chu kỳ dao động tự do khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngoài ....
c) Tần số của dao động tự do phụ thuộc ma sát d) Biên độ dao động điều hòa phụ thuộc tần số riêng của hệ
7. Xét dao động nhỏ của một con lắc đơn, kết luận nào sau đây là SAI?
a. Phương trình dao động: s= S
0
cos(
ω ϕ
+
t
). c. Chu kì dao động: T = 2π
g
l

b. Phương trình dao động: α = α
0

cos(
ω ϕ
+
t
). d. Hệ dao động điều hòa với mọi góc lệch.α
8. Một con lăc lò xo treo
9. Phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
b. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
c.Chu kỳ dao động đ h của con lắc lò xo tỉ lệ với khối lượng của vật dao động .
d. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn khơng phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
10. . Phát biểu nào sau đây là đúng: .
a.Chu kỳ dao động đ h của con lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động .
b .Chu kỳ dao động đ h của con lắc lò xo tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của vật dao động .
c. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn khơng phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
d. Chu kì dao động đ h của con lắc lò xo tỉ lệ với căn bậc hai hệ số cứng k của lò xò.
11. Vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao đơng là:
a). 6cm b). –6cm c). 12cm d).-12cm
12. Vận tốc dao động điều hòa cực đại với pha ban đầu = 0 khi :
a). t=0 b). t=T/2 c) t=T d). Ở vị trí cân bằng
13.Phương trình dao động điều hòa có dạng x=Acos (ωt - π /2). Gốc thời gian đã được chọn khi vật qua vị trí
a). x=A b). x= -A c) vật ở vị trí cân bẳng theo chiều âm d). v ật ở vị trí cân
bằng theo chiều dương
14. Phương trình dao động điều hòa có dạng x=
5 3
cos (ωt - 5π /2). Gốc thời gian đã được chọn khi vật qua vị trí
a). x=
5 3
theo chiều âm b). x= -
5 3

theo chiều dương c) x = vtcb theo chiều âm d). x = vtcb theo
chiều dương
15.Phương trình dao động điều hòa có dạng x= 4
2
cos (ωt + π /4). Gốc thời gian đã được chọn khi vật qua vị trí
a). x=A b). x= -A c) 4 cm theo chiều âm d). 4 cm theo chiều dương
16.Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc là giá trị :
Trường THPT Đạ Tẻh..................................................................................................................trang 5
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×