kế hoạch chuyên môn
Họ và tên: Nguyễn Thị Thuý.
Tổ: Ngoại ngữ.
Nhiệm vụ đợc phân công: Dạy tiếng Anh lớp 11 A1, 11 A2, 11B 6, 10B1, 10B2, 10B3 = 19 tiết
I. Mục tiêu dạy hoc
1. Mục tiêu chung
+ Dạy học tiếng Anh ở trờng THPT nhằm giúp học sinh :
- Sử dụng tiếng Anh nh một công cụ giao tiếp ở mức độ cơ bản dới các dạng nghe, nói, đọc, viết.
- Có kiến thức cơ bản, tơng đối hệ thống và hoàn chỉnh về tiếng Anh, phù hợp với trình độ, đặc điểm tâm lý lứa tuổi.
- Có hiểu biết khái quát về đất nớc, con ngời và nền văn hóa của một số nớc nói tiếng Anh, từ đó có tình cảm và thái độ tốt đẹp đối với đất
nớc, con ngời, nền văn hóa và ngôn ngữ của các nớc nói tiêng Anh ; biết tự hào, yêu quí và tôn trọng nền văn hóa và ngôn ngữ của dân tộc
mình.
2 Mục tiêu cụ thể
Hết lớp 10, HS có khả năng sử dụng tiếng Anh đã học trong phạm vi chơng trình để :
Nghe :Nghe hiểu đợc nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại, hội thoại có độ dài khoảng 120- 150 từ trong phạm
vi các nội dung chủ điềm đã học trong chơng trình .
Nói : Hỏi - Đáp, trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chơng trình Đọc : Đọc hiều đợc nội dung chính và
nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 190 -230 từ , xoay quanh các chủ điểm có trong chơng trình .
Phát triển kĩ năng từ vựng : sử dụng từ điển, ngữ cảnh ,...
Viết: Viết theo mẫu hoặc có gợi ý một văn bản có độ dài khoảng 100 120 từ về nội dung liên quan đến chủ điểm đã học hoặc
để phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đơn giản.
Hết lớp 11, học sinh có khả năng sử dụng nhữnh kiến thức tiếng Anh đã học dể
Nghe : Nghe hiểu đợc nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại, hội thoại có độ dài khoảng 150- 180 từ trong phạm
vi các nội dung chủ điểm đã học trong chơng trình . Hiểu đợc các văn bản ở mức độ tơng đối gần tự nhiên
Nói : Hỏi - Đáp, trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chơng trình .
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản : bày tỏ sự hài lòng và không hài lòng, tán thành và phản đối , phân biệt sự kiện thực
tế và ý kiến cá nhân
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản : hớng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đờng, hỏi thông tin và cung cấp thông tin ,...
Đọc : Đọc hiều đợc nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 240 -270 từ , xoay quanh các chủ điểm có
trong chơng trình .
Phát triển kĩ năng từ vựng : sử dụng từ điển, ngữ cảnh , từ đồng nghĩa , trái nghĩa
Nhận biết đợc các thành tố ngữ pháp, lên kết văn bản
Viết : Viết theo mẫu hoặc có gợi ý một văn bản có độ dài khoảng 120 130 từ về nội dung liên quan đến chủ điểm đã học hoặc
để phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đơn giản.
II. Yêu cầu đổi mới ph ơng pháp dạy học
1. Yêu cầu đối với giáo viên :
- Thiết kế, tổ chức hớng dẫn học sinh thực hiện các hoạt động học tập với các hình thức đa dạng, phong phú, có sức hấp dẫn phù hợp
với đặc trng bài học, với đặc điểm và trình độ học sinh , với điều kiện cụ thể của lớp, trờng và địa phơng.
- Động viên khuyến khích, tạo cơ hội và điều kiện cho học sinh tham gia một cách tích cực chủ động, sáng tạo vào quá trình khám
phá và lĩnh hội kiến thức: chú ý khai thác vốn kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng đã có của học sinh: tạo niềm vui , hứng khởi , nhu
cầu hành động và thái độ tự tin trong học tập cho học sinh ; giúp các em phát triển tối đa năng lực, tiềm năng.
- Thiết kế và hớng dẫn học sinh thực hiện các dạng câu hỏi, bài tập phát triển t duy và rèn luyện kỹ năng ; hớng dẫn sử dụng các thiết
bị, đồ dùng học tập ; tổ chức hiệu quả các giờ thực hành ; hớng dẫn học sinh có thói quen vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết
các vấn đề thực tiễn.
- Sử dụng các phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học một cách hợp lý, hiệu quả, linh hoạt, phù hợp với đặc trng của cấp học , môn
học ; nội dung , tính chất của bài học ; đặc điểm và trình độ học sinh ; thời lợng dạy học và các điều kiện dạy học cụ thể.
2. Yêu cầu đối với học sinh
- Tích cực suy nghĩ, chủ động tham gia các hoạt động học tập để tự khám phávà lĩnh hội kiến thức, rèn luyện kỹ năng, xây dựng thái
độ và hành vi đúng đắn.
- Tích cực sử dụng thiết bị, đồ dùng học tập ; thực hành kiến thức đã học để phân tích, đánh giá, giải quyết các tình huống và các vấn
đề đặt ra từ thực tiễn ; xây dựng và thực hiện các kế hoạch học tập phù hợp với khả năng và điều kiện .
- Mạnh dạn trình bày và bảo vệ ý kiến, quan điểm cá nhân ; tích cực thảo luận, tranh luận, đặt câu hỏi cho bản thân , cho thầy , cho
bạn .
- Biết tự đánh giá các ý kiến, quan điểm, các sản phẩm hoạt động của bản thân và bạn bè.
III- Chỉ tiêu phấn đấu.
Tổng số học sinh:
Căn cứ vào chất lợng khảo sát đầu năm học 2007 2008
Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu
Phấn đấu chỉ tiêu chất l ợng bộ môn năm học 2007 2008:
* Loại giỏi: .......... .%
* Loại khá: .......... .%
* Loại TB: ............. %
* Loại yếu:..............%
IV- Biện pháp cụ thể.
1- Thực hiện ch ơng trình .
Lớp 10
- 3 tiết/ 1 tuần
- 7 con điểm/ học kỳ I (2 điểm miệng, 2 điểm 15 phút, 2 điểm 45 phút, 1điểm học kỳ)
Lớp 11
- 3 tiết/ 1 tuần
- 8 con điểm/ học kỳ I ( 2 điểm miệng, 2 điểm 15 phút, 3 điểm 45 phút, 1điểm học kỳ)
- 7 con điểm/ học kỳ II ( 2 điểm miệng, 2 điểm 15 phút, 2 điểm 45 phút, 1điểm học kỳ)
2- Giảng dạy trên lớp.
- Đảm bảo đầy đủ chính xác, khoa học hệ thống kiến thức.
- Kết hợp giảng dạy theo phơng pháp truyền thống và phơng pháp hiện đại: Dạy theo phơng pháp tình huống.
- Hạn chế tình trạng thụ động của học sinh. Lấy học sinh làm trung tâm. Khai thác triệt để sách giáo khoa.
-Dạy theo phơng pháp ''tình huống'' chức năng, tạo mọi điều thuận lợi để động viên khuyến khích học sinh giao tiếp bằng tiếng
anh với mọi hình thức
-Thờng xuyên kiểm tra bài vở học sinh
- Lôi cuốn học sinh bằng nhiều hình thức: Tranh ảnh, trò chơi...
-Trong cách soạn, giảng cần chú ý đến sự phân loại học sinh... Tuỳ vào nhận thức của từng nhóm học sinh để ra đề cho phù hợp,
công bằng.
Cụ thể:
- Đối với những học sinh nhận thức chậm hơn tạo điều kiện cho học sinh luyện tập nhiều hơn trong những giờ luyện tập thờng
xuyên theo dõi việc học từ, làm bài tập của những học sinh này.
-Tập hợp những học sinh học yếu để có kèm, hoặc dạy thêm cho các em.
- Đỗi với những học sinh khá , giỏi giáo viên cần tạo điều kiện cho học sinh mở rộng kiến thức bằng nhiều hình thức: phát bài tập
nâng cao hớng dẫn học sinh làm và cha, khuyến khích học sinh tham gia vào hoạt động nói để nâng cao kỹ năng nói, nghe hiểu để
từ đó có thể làm chủ ngôn ngữ. Có kế hoạch chọn học sinh giỏi để bồi dỡng( giúp các em học thêm nâng cao kiến thức, t vấn cho
các em tìm đọc những sách tham khảo, cho các em mợn sách nâng cao yêu cầu các em đọc trớc sau đó giáo viên giải đáp những
thắc mắc những kiến thức mới cho học sinh lấy những học sinh này làm nòng cốt.
- Đề kiểm tra phải mang tính phân loại học sinh
- Có hình thức động viên khen thởng (tặng quà, điểm) để khuyến khích học sinh học tập và say mê với môn học hơn.
3- Tự bồi d ỡng.
- Luôn tự đổi mới bản thân và rèn luyện chuyên môn thông qua đọc sách và các phơng tiện thông tin khác điển hình nh Internet, vi
tính...
- Thờng xuyên thăm lớp, dự giờ để trao đổi và tham khảo ý kiến của đồng nghiệp.
-Tham khảo tài liệu đổi mới phơng pháp giảng dạy, tài liêu tham khảo, nắm bắt và ứng dụng kịp thời phơng pháp đổi mới vào
trong các bài giảng
4- Đồ dùng giảng dạy.
- Đầy đủ sách giáo khoa.
- Sử dụng đồ vật, tranh ảnh minh hoạ..
-Môi trờng xung quanh và các tình huống thật trên lớp
V- Kế hoạch chi tiết từng tháng.
Tháng Công việc Biện pháp
9
- Dự lễ khai giảng năm học
- Giảng dạy theo thời khóa biểu
- Hoàn thành sổ điểm, hồ sơ cá nhân.
- Bớc đầu tiếp cận với học sinh
- Họp tổ chuyên môn.
- Hoàn thành sổ điếm
- Dự hội nghị CNVC.
- Nghiên cứu, soạn giảng đầy đủ chính xác khoa học.
- Tiếp cận với học sinh: hỏi tên, tuổi, địa chỉ, tình hình chung về
nhận thức của các em đối với môn học thông qua ĐTK ở bậc
trung học cơ sở.
- Yêu cầu học sinh có đủ SGK. Đa ra những yêu cầu và phơng
pháp học đặc thù của môn học .
- Đi dự đầy đủ, đúng giờ.
10
- Giảng dạy theo thời khóa biểu
- Tham gia hội giảng vòng tổ.
- Dự giờ đồng nghiệp rút kinh nghiệm
hội giảng
- Chấm trả bài kiểm tra 15.
- Họp HĐGD, tổ chuyên môn.
- Tham gia vào các đại hội đoàn.
- Soạn giảng đầy đủ đúng chơng trình.
- Chuẩn bị tốt cho giờ hội giảng.
- Dự giờ đồng nghiệp để học hỏi kinh nghiệm.
- Kiểm tra sát sao tình hình học tập của học sinh.
- Chấm trả bài đúng thời gian quy định.
- Đi họp đúng giờ đầy đủ.
11
- Giảng dạy theo thời khóa biểu
- Tiếp tục tham gia hội giảng cấp tổ.
- Chấm kiểm tra 45.
- Họp hội đồng giáo dục, tổ CM.
- Dự lễ kỷ niệm ngày 20/11.
- Soạn giảng bài đầy đủ, khoa học sáng tạo.
- Thờng xuyên dự giờ đồng nghiệp để học hỏi kinh nghiệm
- Họp đúng giờ, đầy đủ.
- Chấm, trả bài kiểm tra 45 đúng thời gian quy định.
12
- Giảng dạy theo thời khóa biểu
- Chấm kiểm tra 15 vào sổ đúng quy
định.
- Kiểm tra học kỳ1
- Họp HĐGD, tổ chuyên môn.
- Tham gia chào mừng ngày 22/12
- Soạn giảng đầy đủ chính xác.
- Kiểm tra sát sao tình hình học tập của học sinh: kiểm tra
miệng, thu vở bài tập.
- Nhắc nhở học sinh ôn luyện kiểm tra học kỳ I.
- Đi họp đúng giờ đầy đủ.
1
- Nghỉ tết dơng lịch
- Kiểm tra học kỳ
- Tham gia hội nghị phụ huynh
- Giảng dạy theo thời khóa biểu
- Họp tổ chuyên môn, HĐGD.
- Chấm bài, cộng điểm, tổng kết HK 1
- Soạn giảng đầy đủ chính xác.
- Có biện pháp cho học sinh ôn luyện cuối học kỳ: giao bài tập,
kiểm tra miệng.
- Chấm trả bài chính xác, đúng thời gian quy định.
- Hoàn thành điểm TK HK 1.
- Đi họp đầy đủ, đúng giờ.
Hoàn thành
kế hoạch
2
- Giảng dạy theo thời khóa biểu
- Họp HĐGD, tổ chuyên môn.
- Dự giờ hội giảng vòng trờng.
- Chấm trả bài kiểm tra 15
- Soạn giảng khoa học chính xác.
- Phát huy năng lực học tập của học sinh, lấy học sinh làm trung
tâm, dạy theo phơng pháp : giao tiếp tình huống.
- Dự giờ thờng xuyên để học hỏi kinh nghiệm.
- Đi họp đầy đủ đúng giờ.
- Chấm trả bài kiểm tra 15 chính xác.
Hoàn thành
kế hoạch
3
- Giảng dạy theo thời khóa biểu
- Họp hội đồng giáo dục, tổ CM.
- Tham dự HĐộng đoàn trờng 26/3.
- Chấm kiểm tra 45.
- Soạn giảng bài khoa học chính xác.
- Tham gia các hoạt động đầy đủ tích cực.
- Đi họp đúng giờ, đầy đủ.
- Chấm, trả bài vào sổ đúng thời gian quy định.
Hoàn thành
kế hoạch
4
- Giảng dạy theo thời khóa biểu
- Chấm kiểm tra 45 ôn tập
- Họp HĐGD, tổ chuyên môn.
- Rút kinh nghiệm phân ban
- Soạn giảng bài khoa học đầy đủ chính xác.
- Chấm trả kiểm tra 45 chính xác vào sổ đúng T quy định.
- Có kế hoạch ôn tập hệ thống kiến thức cho học sinh chuẩn bị thi
học kỳ.
- Đi họp đầy đủ đúng giờ .
Hoàn thành
kế hoạch
5
- Giảng dạy theo thời khóa biểu
- Kiểm tra học kỳ II
- Họp HĐGD, tổ chuyên môn.
- Chấm kiểm tra học kỳ II.
- Học tập quán triệt quy chế thi
- Dự lễ tổng kết năm học.
- Soạn giảng bài khoa học đầy đủ chính xác.
- Chấm trả kiểm tra học kỳ II chính xác vào sổ đúng T quy định.
- Đi họp đầy đủ đúng giờ .
Hoàn thành
kế hoạch
6
-Coi thi TNTHPT
-Nghỉ hè
- Coi thi đúng quy chế
7
-Coi thi tuyển sinh vào 10
-Nghỉ hè
- Coi thi đúng quy chế
8
-Tham gia các lớp tập huấn
-Tham gia bồi dỡng thờng xuyên
-Họp hội đồng
V: Kế hoạch chi tiết từng tiết tiếng Anh lớp 10.
Tuần
PPCT
Nội dung Mục tiêu Kiểm tra
1 Hớng dẫn học , kiểm tra Học sinh nắm đợc cấu trúc chơng trình, xác định đợc nhiệm vụ học tập Miệng
Unit 1 : A day in the life of.....
Period 1 - Reading
Học sinh có thể :
-Đọc và đoán nghĩa của từ dựa theo ngữ cảnh.
-Đọc và trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Đọc quét và ghi lại các thông tin trong bài đọc .
-Tóm tắt lại bài đọc dới dạng nói hoặc viết
Period 2 Speaking -Hỏi và trả lời đợc những thông tin và hoạt động hàng ngàytừ thời gian
biểu
- Nói những công việc của mình và của ngời khác
2 Period 3 Lisening Nghe hiểu về các hoạt động hàng ngày của ngời lao động
-Nghe đánh số các bức tranh theo trình tự trong bài
-Nghe lựa chọn thông tin đúng , sai
-Hỏi và trả lời tóm tắt đợc nội dung chính của bài nghe dới dạng nói hay
viết
Period 4 Writing -Hiểu đợc nội dung và ngôn ngữ , cấu trúc của bài văn trần thuật mẫu
-Viết về một bài văn trần thuật kể về một vụ cháy khách sạn, sử dụng
những hớng dẫn đã cho
Period 5 Language focus
Phát âm : Phát âm đúng đợc hai nguyên âm / i/ và /i:/ trong các từ riêng lẻ
và trong các phát ngôn
Ngữ pháp và từ vựng :Sử dụng đúng trong các văn bản hay trong các phát
ngôn cụ thể những hiện tợng ngữ pháp : Hiện tại đơn, quá khứ đơn và
trạng từ chỉ tần suất
3
Unit 2- School Talk
Period 1- Reading
-Đọc và điền từ vào câu
-Đọc và tìm thông tin
-Đọc và trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc
-Kể lại bài đọc dới dạng nói hay viết
Period 2- Speaking
-Nói sử dụng câu hỏi và trả lời để bắt đầu và kết thúc các hội thoại ngắn
-Trao đổi trong những hội thoại ngắn liên quan đến chủ đề quen thuộc
hàng ngày
Period 3- Listening
-Nghe các đoạn hội thoại và đánh số các bức tranh theo thứ tự
- Nghe các đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi
- Nghe các đoạn hội thoại và điền thông tin còn thiếu vào các ô trống
4 Period 4- Writing
-Hiểu đợc cấu trúc cơ bản của các mẫu đơn
- Biết điền mẫu đơn xin học
Period 5- Language fucus
* Ngữ âm : Luyện phát âm lại nguyên âm / ^/ và /a:/ trong các từ đơn lẻ và
trong các phát ngôn ngắn
* Ngữ pháp : +Wh- Questions : Who, What, When , How, Why....
+Gerund and To- infinitive
15
minutes
Unit 3- People s background
Period 1: Reading
Học sinh có thể :
-Đọc và đoán nghĩa của từ dựa theo ngữ cảnh.
-Đọc và trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc .
- Đọc quét và ghi lại các thông tin trong bài đọc .
-Tóm tắt lại bài đọc dới dạng nói hoặc viết
5 Period 2- Speaking
-Hỏi và trả lời những thông tin về tiểu sử/ lai lịch bản thân của một ngời
- Luyện tập cách ghi lại / hỏi và trả lời một cuộc phỏng vấn
Period 3- Listening
-Học sinh nghe và hiểu đợc ý chính của bài
-Học sinh nghe và lựa chọn đúng sai
- Học sinh nghe và điền những thông tin còn bỏ ngỏ
- Học sinh hỏi , trả lời những câu hỏi có liên quan đến bài nghe và tờng
thuật lại nội dung chính của bài
Period 4- Writing
-Học sinh đợc giới thiệu cách điền thông tin cần thiết vào một C.V ( lai
lịch bản thân)
- Viết về lai lịch ngời khác dựa vào bản khai lí lịch
6 Period 5- Language fucus
-Thông qua bài đọc học sinh đợc hiểu biết thêm về các danh nhân trên thế
giới. Từ vựng liên quan đến các chủ điểm đợc rèn luyện kỹ trong các bài
nghe , nói , đọc, viết
* Ngữ âm : Luyện âm / e/ và / /
* Ngữ pháp : +Ôn lại The past perfect
+ Phân biệt sự khác nhau khi sử dụng Past Perfect và Past
Simple
TEST YOURSELF A
- Củng cố những kỹ năng và kiến thức đã học trong các Units1,2 và 3
Forty-five minute Test
-Đánh giá năng lực của học sinh
-Khuyến khích học sinh học bài
45
minutes
7
Correcting Test
-Giúp học sinh nhận biết lỗi và sửa chữa
Unit 4 : Special Education
Period 1: Reading
-Đọc và đoán nghĩa của từ trong ngữ cảnh
-Đọc và trả lời các câu hỏi chi tiết về nội dung bài đọc
-Tóm tắt ý chính của bài
Period 2- Speaking
-Hỏi và trả lời các thông tin về việc học tập tại trờng
-Nói về công việc học tập của mình và của những ngời khác
8 Period3 Listening
-Nghe và tìm các thông tin chi tiết ( lựa chọn thông tin đúng/ sai )
-Nghe và điền các thông tin bỏ ngỏ trong bài
-Tóm tắtlại những ý chính của bài nghe dới dạng nói hoặc viết
Period 4- Writing
-Hiểu đợc cấu trúc cơ bản của một bức th phàn nàn
-Biết viết một bức th phàn nàn
Period 5- Language fucus
Phát âm : Phát âm đúng đợc hai nguyên âm / / và / / trong các từ riêng lẻ
và trong các phát ngôn
Ngữ pháp và từ vựng : Biết cách cấu tạo cụm danh từ chỉ ngời ; sử dụng
thành thạo mạo từ the trong cấu trúc the + adjective dùng để chỉ một
nhóm ngời
-Nói đợc về thói quen trong quá khứ với cấu trúc used to + infinitive
-Sử dụng đợc đại từ Which với chức năng liên kết toàn bộ mệnh đề
9
Unit 5 : Technology and You
Period 1: Reading
Học sinh có thể :
-Đọc và khớp đúng các từ / ngữ với các bộ phận và các thiết bị của hệ
thông máy tính ( điện toán )
-Đọc và đoán nghĩa các từ/ ngữ thông qua ngữ cảnh ( khớp nối với định
nghĩa của chúng ).
- Đọc lớt và chọn nhan đề thích hợp cho các đoạn của bài đọc .
-Tóm tắt lại bài đọc dới dạng nói hoặc viết
Period 2- Speaking -Hỏi và trả lời đợc các câu hỏi về chức năng của các thiết bị điện hiện đại
nh : radio, TV, nồi cơm điện , điều hoà nhiệt độ, v.v...
- Có thể nói đợc về các lợi ích của công nghệ thông tin trong đời sống
hàng ngày
Period3 Listening
-Nghe hiểu đợc tâm sự của một ngời lớn tuổi về kinh nghiệm học sử dụng
máy tính
-Nghe lớt để lựa chọn thông tin đúng/ sai
-Nghe và điền các thông tin bỏ ngỏ trong bài
-Tóm tắt dới dạng nói hoặc viết những ý chính của bài nghe
10 Period 4- Writing
-Hiểu đợc nội dung và ngôn ngữ dùng trong viết hóng dẫn ( động từ dùng
ở thức cầu khiến, trạng ngữ chỉ trình tự first, then, next )
-Viết đợc một tập hợp các hớng dẫn về việc sử dụng điều khiển tự động
của T.V, sử dụng những hớng dẫn đã cho
Period 5- Language Focus
Phát âm : Phát âm đúng đợc hai nguyên âm /u / và / u:/ trong các từ riêng
lẻ và trong các phát ngôn
Ngữ pháp và từ vựng : Có thể sử dụng đúng trong các văn bản hay trong
các phát ngôn cụ thể ba hiện tợng ngữ pháp sau : Hiện tại hoàn thành,
hiên tại hoàn thành bị động , đại từ quan hệ trong các mệnh đề quan hệ
15
minutes
Unit 6 : An Excusion
Period 1: Reading
Học sinh có thể :
-Đọc và chọn câu trả lời đúng
-Đọc và trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc .
- Đọc quét và tìmc thông tin trong bài đọc .
-Tóm tắt lại bài đọc dới dạng nói hoặc viết
11 Period 2- Speaking -Hỏi và trình bày ý kiến về một vấn đề
-Luyện tập cách tiến hành một cuộc tranh luận và khả năng biết bảo vệ ,
thuyết phục ngời khác nghe theo ý kiến của mình về cách bố trí chỗ ngồi
theo nguyện vọng cá nhân trong một chuyến đi
Period3 Listening
-Nghe hiểu đợc ý chính của bài
-Học sinh nghe và sắp xếp tranh theo đúng thứ tự trong bài nghe
-Nghe và điền các thông tin bỏ ngỏ trong bài
-Học sinh nghe và trả lời các câu hỏi liên quan đến bài nghe
Period 4 Writing
- Viết đợc th nhận một lời đề nghị với những gợi ý cho sẵn
12 Period 5- Language Focus
Phát âm : Phát âm đúng đợc hai nguyên âm / / và / / trong các từ riêng lẻ
và trong các từ đơn lẻ và trong các câu
Ngữ pháp và từ vựng : Phân biệt đợc cách dùng và vận dụng đúng be
going to và thì hiện tại tiếp diễn ( với ý nghĩa tơng lai ), không nhầm lẫn
với thì tơng lai đơn giản
TEST YOURSELF B - Củng cố những kỹ năng và kiến thức đã học trong các Units 4,5,6
Forty-five minute Test
-Đánh giá năng lực của học sinh
-Khuyến khích học sinh học bài
45
minutes
13
Correcting Test
-Giúp học sinh nhận biết lỗi và sửa chữa
Unit 7 : The mass media
Period 1 - Reading
Học sinh có thể :
-Đọc và đoán nghĩa của từ dựa theo ngữ cảnh.
-Đọc kỹ để nắm bắt thông tin và trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc .
- Đọc và nói lại nội dung chính liên quan đến bài đọc .
Period 2 Speaking -Hỏi và trả lời về thời gian xem vô tuyến truyền hình
- Hỏi vá trả lời về việc sử dụng các phơng tiện thông tin đại chúng.
- Nói đợc về các phơng tiện thông tin đại chúng và sự khác nhau giữa các
phơng tiện đó
14 40 Period 3 - Listening Nghe các mẩu tin thời sự trên đài và chọn từ phù hợp với bài nghe
-Nghe và điền thông tin còn thiếu vào đoạn văn
- Nghe và trả lời các câu hỏi
41 Period 4 Writing -Hiểu đợc nội dung và ngôn ngữ dùng để nói về ích lợi và bất lợi của vô
tuyến truyền hình
-Viết câu ngắn về ích lợi và bất lợi của một số phơng tiện thông tin đại
chúng
- Viết đợc một đoạn văn về ích lợi và bất lợi của máy vi tính
Period 5 Language focus
Phát âm : Phân biệt và phát âm đúng đợc ba nguyên âm đôi/ ei/ và / ai:/
và / i/ trong các từ riêng lẻ và trong các phát ngôn
Từ vựng : Các từ liên quan đến các phơng tiện thông tin đại chúng ( radio,
T.V, newspaper... ), các từ chỉ chơng trình T.V ( cartoon, comedy,news
headline, drama.....), các từ dùng trong các chơng trình phát thanh, truyền
hình
15
Unit 8: The Story Of My
Village
Period 1- Reading
-Đọc hiểu câu chuyện và luyện tập kỹ năng dựa vào ngữ cảnh đoán nghĩa
từ , cụm từ
-Đọc và sắp xếp trình tự câu chuyện
-Đọc nắm thông tin và trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc
-Đọc và nói lại nội dung chính liên quan đến bài đọc
Period 2- Speaking
- Thảo luận về các kế hoạch trong tơng lai và kết quả có thể xảy ra
Period 3- Listening
-Nghe hiểu bài độc thoại về những thay đổi trong một thị trấn nhỏ, tìm
thông tin chi tiết và nhận biết từ trong bài nghe
- Nghe và tìm thông tin chi tiết và điền các thông tin còn thiếu vàođoạn
văn
16 Period 4- Writing
-Viết th chỉ đờng cho bạn
Period 5- Language focus
* Ngữ âm : Phát âm đúng hai nguyên âm đôi / au/ và / / trong các từ đơn
lẻ và trong các phát ngôn ngắn
* Ngữ pháp và từ vựng: -Ôn lại cách sử dụng một số thời quá khứ của
động từ, câu điều kiện loại một nói về các hành động , sự việc có thể xảy
ra trong tơng lai, thời hiện tại hoàn thành dùng để nói về những thay đổi
trong khu vực sống, một số cụm từ ngữ dùng chỉ đờng
TEST YOURSELF C
- Củng cố những kỹ năng và kiến thức đã học trong các Units 7,8
17
18
CONSOLIDATION
-Ôn tập ba chủ đề : Các vấn đềvề cá nhân, giáo dục và cộng đồng
- Củng cố các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ
The first term Test
- Kiểm tra các kỹ năng và kiến thức ở học kỳ I
45
minutes
Correcting Test
-Giúp học sinh nhận biết lỗi và sửa chữa
19
Unit 9 : Undersea world
Period 1 - Reading Học sinh có thể :
-Đọc hiểu bài đọc , biết cách đoán nghĩa của từ dựa theo ngữ cảnh.
-Đọc và xác định ý chính của các đoạn văn
- Đọc lấy thông tin chi tiết
- Tóm tắt lại bài đọc dới dạng nói hoặc viết
Period 2 Speaking -Nói về việc bảo vệ môi trờng biển và các loài sinh vật biển
-Hỏi và trả lời những cách thức để bảo vệ môi trờng biển trong tơng lai
Period 3 - Listening Nghe về các loài cá voi, lựa chọn thông tin đúng, sai
-Nghe để lấy thông tin chi tiết
20 Period 4 Writing - Biết cách diễn giải thông tin từ bảng và thể hiện thông tin đó thành một
đoạn văn
Period 5 Language focus
Phát âm : Phát âm đúng đợc ba nguyên âm đôi / /, / / và / / trong
các từ riêng lẻ và trong các phát ngôn
Ngữ pháp và từ vựng : Biết cách sử dụng SHOULD và câu điều kiện loại
hai
60
Unit 10 : Conversation
Period 1- Reading
-Đọc hiểu bài đọc và nắm đợc ý chính
-Đọc và dựa vào ngữ cảnh để đoán nghĩa từ, ngữ
-Đọc quét và tìm thông tin trong bài đọc
-Tóm tắt bài đọc dới dạng nói hay viết
21 Period 2- Speaking
-Hội thoại và đàm đạo đợc về những vấn đề bảo vệ đọng vật quý hiếm
bằngviệc xây dựng vờn thú kiểu mới
Period 3- Listening
-Nghe và liệt kê các sự kiện
- Nghe hiểu và nắm đợc các thông tin chi tiết
Period 4- Writing
-Viết đợc th mời thân mật, dựa vào tình huống/ gợi ý cho sẵn
22 Period 5- Language focus
* Ngữ âm : Luyện phát âm đúng hai phụ âm / b/ và /p/ trong các từ đơn lẻ
và trong các câu
* Ngữ pháp : -Nắm đợc cách dùng thể bị động và vận dụng trong các tình
huống khác nhau , không bị nhầm lẫn với thể chủ động
15
minutes
Unit 11 : National Park
Period 1: Reading
Học sinh có thể :
-Đọc và đoán nghĩa của từ dựa theo ngữ cảnh( tìm các từ trong đoạn văn