NguyÔn ThÞ Ch©m – Trêng THPT Chuyªn H¹ Long – N¨m häc 2007 –
2008
NguyÔn ThÞ Ch©m – Trêng THPT Chuyªn H¹ Long – N¨m häc 2007 –
2008
Nguyễn Thị Châm Trường Chuyên Hạ Long Năm học 2007
2008
I. Lý thuyết:
Phân tích :
Chị Chiến lại nói, giọng còn rành
rọt hơn cả hồi nãy:
-Bây giờ chị Hai ở xa. Chị em mình
đi thì thằng út sang ở với chú Năm,
chú nuôi. Còn cái nhà này ba má làm
ra đó thì cho các anh ở xã mượn mở
trường học. Chú Năm nói có con nít
học ê a, có gì nó quét dọn cho. Thằng
út cũng học ở đây. Mầy chịu không?
Việt chụp một con đom đóm úp
trong lòng tay:
- Sao không chịu?
- Giường ván cũng cho xã mượn
làm ghế học, nghen?
- Hồi đó má dặn chị làm sao, giờ
chị cứ y như vậy, tôi chịu hết.
( Những đứa con trong gia đình)
- Nguyễn Thi -
a. Ngữ liệu 1:
Đối thoại trực tiếp, tức thời
Đổi vai giữa người nói và ngư
ời nghe (Chiến - Việt)
Có phối hợp giữa lời nói với
cử chỉ, giọng điệu: giọng rành
rọt, chụp một con đom đóm..
Dùng từ địa phương: chị Hai,
thằng út, ba má,con nít, chịu
Dùng từ khẩu ngữ: mầy,
nghen
Kiểu câu: hỏi - đáp; câu tỉnh
lược
1. Tìm hiểu ngữ liệu:
Nguyễn Thị Châm Trường Chuyên Hạ Long Năm học 2007
2008
I. Lý thuyết: 1. Tìm hiểu ngữ liệu:
Thể hiện bằng chữ viết, tiếp nhận bằng thị giác
Có sự hỗ trợ của hệ thống đề mục, bố cục trình bày
kích cỡ chữ, dấu câu
Nội dung và cách viết đã được cân nhắc chọn lựa kỹ càng
Từ ngữ: chính xác, có sử dụng hệ thống thuật ngữ
Không hạn chế về số lượng người đọc, không gian và thời
gian tiếp nhận
b. Ngữ liệu 2: Bài học Đặc điểm của văn bản nói và văn
bản viết
Phân tích :
Nguyễn Thị Châm Trường Chuyên Hạ Long Năm học 2007
2008
2. Kết luận:
Văn bản nói
Điều kiện sử dụng:
- Đối thoại trực tiếp
- Luân phiên lượt lời
- Không gian, thời gian hạn chế
- Không được dàn dựng trước, không có cơ
hội gọt giũa, kiểm tra.
Phương tiện thể hiện:
- Âm thanh và ngữ điệu
- Ph. tiện hỗ trợ: cử chỉ, nét mặt (phương
tiện phi ngôn ngữ)
Đặc điểm ngôn ngữ:
- Từ: đa dạng (khẩu ngữ, tiếng lóng, tiếng
địa phương )
- Ngữ: câu đối đáp, tỉnh lược, lặp
Tránh: nói như viết
Văn bản viết
Điều kiện sử dụng:
- Giao tiếp gián tiếp
- Không luân phiên, phản hồi ngay
- Không gian, thời gian không hạn chế
- Có điều kiện dàn dựng, được cân nhắc, gọt
giũa, kiểm tra
Phương tiện thể hiện:
- Chữ viết
- Dấu câu, kích cỡ chữ, đề mục, bố cục trình
bày, bảng biểu, sơ đồ
Đặc điểm ngôn ngữ:
- Từ: độ chính xác cao, thuật ngữ , tránh
dùng khẩu ngữ
-
Ngữ: đúng ngữ pháp, câu dài được tổ chức
chặt chẽ, mạch lạc..
Tránh: viết như nói