Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

GA Dientu tin 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 25 trang )


Chµo mõng quý thÇy c«
®Õn dù tiÕt thao gi¶ng
líp 10 B2

Bµi 4. Bµi to¸n vµ thuËt To¸n
Bµi 4. Bµi to¸n vµ thuËt To¸n
(T2)
(T2)

KiÓm tra bµi
KiÓm tra bµi




1. Xác định input và output của bài toán giải
phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0).
2. Nêu khái niệm thuật toán
3. Nêu các cách diễn tả thuật toán

Bài toán giải phương trình bậc hai
ax
2
+ bx + c = (a 0).
Yêu cầu :
Hãy xác định thông tin đưa vào (Input)
và thông tin cần lấy ra (Output)
Input: Các hệ số a, b, c.


Output: Nghiệm của phương trình.


Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn
các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định
sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ Input
của bài toán, ta nhận được Output cần tìm.


Có hai cách thể hiện một thuật toán:
Cách 1: Liệt kê các bước.
Cách 2: Vẽ sơ đồ khối.

Quy ước các khối trong sơ đồ thuật toán
Quy ước các khối trong sơ đồ thuật toán
Bắt đầu thuật toán.
Dùng để nhập và xuất dữ liệu.
Dùng để gán giá trị và tính toán.
Xét điều kiện rẽ nhánh theo một
trong hai điều kiện đúng, sai.
Kết thúc thuật toán.

ĐK
đ
S
KT

Xác định bài toán:
INPUT: Các hệ số a, b, c (a 0).
OUTPUT: Nghiệm của phương trình.

3. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1:
Thuật toán giải phương trình bậc hai
ax
2
+ bx + c = 0 (a 0).

ý t­ëng:
-
TÝnh
TÝnh


= b
= b
2
2
4ac–
4ac– .

-
NÕu
NÕu


> 0 => PT cã hai nghiÖm x1, x2 = (-b
> 0 => PT cã hai nghiÖm x1, x2 = (-b
±
±



√∆
√∆
)/2a
)/2a
NÕu
NÕu


= 0 => PT cã nghiÖm kÐp x = -b/2a
= 0 => PT cã nghiÖm kÐp x = -b/2a
NÕu
NÕu


< 0 => PT v« nghiÖm
< 0 => PT v« nghiÖm

B7: Kết thúc.

B1: Bắt đầu;
B1: Bắt đầu;

B2: Nhập a, b, c;
B2: Nhập a, b, c;

B3: Tính
B3: Tính



= b
= b
2
2
4ac;
4ac;

B4: Nếu
B4: Nếu


< 0 => PT vô nghiệm => B7;
< 0 => PT vô nghiệm => B7;

B5: Nếu
B5: Nếu


= 0
= 0
=> PT có nghiệm kép x = -b/2a => B7;
=> PT có nghiệm kép x = -b/2a => B7;

B6: Nếu
B6: Nếu


> 0
> 0
=> PT có hai nghiệm x1, x2 = (-b

=> PT có hai nghiệm x1, x2 = (-b






)/2a
)/2a
=> B7;
=> B7;
Thuật toán giải phương trình bậc hai (a 0).
Cách 1: Liệt kê các bước

Nhập vào a, b, c

= b
-
4ac

< 0
PT vô nghiệm

= 0
PT có nghiệm x= -
b/2a
KT
BD
đ
s

Sơ đồ thuật toán giải phương trình bậc hai
Sơ đồ thuật toán giải phương trình bậc hai
2

PT có 2 nghiệm
x1,x2
= (
-b

)/2a
B1
B2
B3
B4
B5
B6
s
đ
B7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×