Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

MỘT SỐ BÀI TÂP TỔNG HỢP HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.8 KB, 9 trang )

MỘT SỐ BÀI TẬP HAY
Câu 1 :Cho 82,05 gam hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 (có tỷ lệ mol là 2,3:1) tan hoàn toàn trong
dung dịch B chứa H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch C chỉ chứa 3 muối và m gam hỗn hợp khí
D (trong D có 0,2 mol khí H2).Cho BaCl2 dư vào C thấy có 838,8 gam kết tủa xuất hi ện.Mặt khác
cho 23 gam Na vào dung dịch C sau khi các phản ứng xảy ra thì thấy khối lượng dung dịch giảm
3,1 gam và dung dị ch sau phản ứng không có muối amoni .Giá trị của m gần nhất với :
A.16

B.13

C.12

D.15

Câu 2 :Cho dd FeSO4 nồng độ 15% phản ứng vừa đủ với dd KOH nồng độ 20% Đun nóng trong
kk để pư sảy ra hoàn toàn Tính nồng độ % của muối trong dd sau pư (coi nước bay hơi ko đáng kể).
A.14,16%

B.14,82%

C.16,14%

D.16,28%

Câu 3:Dùng 19,04 lít không khí ở đktc (O2 chiếm 20% và N2 chiếm 80% thể tích) để đốt cháy
hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp A gồm hai amoniaxit no,đơn chức kế ti ếp nhau trong dãy đồng đẳng .
Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem làm khô (hỗn hợp B) rồi dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư
thu 9,50 gam kết tủa. Nếu cho B vào bình dung tích 2 lít, nhiệt độ 1270 o thì áp suất trong bình lúc
này là P(atm). Biết amoni axit khi cháy sinh khí N2. Giá trị của P gần nhất với :
A.13


B.14

C.15

D.16

Câu 4: Cho 22,56 gam hỗn hợp A gồm kim loại M và MO (có hóa trị không đổi) tan hoàn toàn
trong dung dịch HNO3 thu được 2,24(lít) hỗn hợp khí B gồm hai khí có tỷ khối với H2 là 7 và dung
dịch C.Cô cạn cận thận dung dịch C thu được 69,4 gam chất rắn . Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ
tạo ra 1 sản phẩm khử duy nhất.% số mol của chất tan có số mol ít nhất trong C là:
A.28%

B.24%

C.32%

C.30%

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A,B (MA < MB) trong 700
ml dung dị ch KOH 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên ti
ếp.Thực hiện tách nước Y trong H2SO4 đặc 140 oCthu được hỗn hợp Z.Trong Z tổng khổi lượng
của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%).Cô cạn dung dịch X được
54,48 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là:
A.66,89%

B.48,96

C.49,68


D.68,94

Câu 6:Cho 16,5gam chất A có CTPT là C2H10O3N2 vào 200 gam dung dị ch NaOH 8%.Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dị ch B và khí C.Tổng nồng độ % các chất có trong B
gần nhất với:
A.8%

B.9%

C.10%

D.11%

Câu 7: Hỗn hợp A gồm 0,3 mol hai ancol đồng đẳng liên tiếp.Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,5
mol CO2.Mặt khác oxi hóa A thì thu được hỗn hợp B gồm các axit và andehit tương ứng (Biết 60


% lượng ancol biến thành andehit phần còn lại biến thành axit).Cho B vào dung dịch AgNO3/NH3
dư thu được m gam Ag.Giá tr ị của m là :
A.38,88 gam

B.60,48 gam

C.51,84 gam

D.64,08 gam

Câu 8: Cho 13,25 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,75M và
Fe(NO3)3 0,4M thu được dung dịch X và m gam rắn Y. Cho dung dị ch NaOH dư vào dung dịch X,
lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 20,0 gam oxit duy nhất. Giá

trị m là.
A. 24,0 gam

B. 21,2 gam

C. 26,8 gam

D. 22,6 gam

Câu 9:Cho 26,88 gam bột Fe vào 600ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4
1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc).Giá trị của m là :
A.17,04

B.15,36

C.15,92

D.13,44

Câu 10:Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỷ lệ số mol là
A B C,nA : nB : nC=2 : 3 : 5.Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin ; 80,1gam Alanin và
117 gam Valin.Biết số liên kết peptit trong C,B,A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6.
Giá trị của m là :
A.226,5

B.262,5

C.256,2


D.252,2

Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl kết thúc phản ứng
thu được dung dị ch Y và 0,1395m gam kim loại dư. Chia dung d ịch Y làm hai phần bằng nhau.
Sục khí H2S đến dư vào phần I thu được 1,92 gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị nào dưới
đây:
A. 12

B. 13

C. 15

D. 16

Câu 12:X, Y, Z là ba hidrocacbon mạch hở có cùng CTĐGN theo thứ tự tăng dần về số nguyên tử
C, trong phân tử C chiếm 92,31% về khối lượng và MX + MZ = 2MY. Đốt cháy 0,01 mol Z thu
được không quá 2,75 gam CO2. Mặt khác, cho 3,12 gam hỗn hợp B tác dụng với lượng dư dung dị
ch AgNO3/NH3 thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gam là :
A. 13,82

B. 11,68

C. 15,96

D. 7,98

Câu 13: Cho 22,2 gam hỗn hợp A gồm kim loại X( hóa trị II không đổi) và muối nitrat của nó vào
bình kín không chứa không khí, rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn, thu được
chất rắn Y gồm kim loại và oxit kim lo ại. Chia Y làm 2 phần bằng nhau.Phần 1: Phản ứng vừa đủ
với 500ml dung d ịch HNO3 0,6M thu được khí NO(sản phẩm khử duy nhất)Phần 2: Tác dụng vừa

đủ với 0,05mol H2SO4 loãng. % khối lượng của X trong A gần nhất với :
A.40%

B.50%

C.60%

D.65%


Câu 14:X là một este đơn chức. Thủy phân 0,01 mol este X với 300 ml NaOH 0,1M đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dị ch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được một phần hơi (chỉ chứa
nước) và 2,38 gam rắn khan. Số công thức cấu tạo có thể có của este X là:
A.1

B.4

C.3

D.2

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được CO2 và
H2O trong đó nCO2-nH2O= 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dung d ịch
KOH 0,75M và cô cạn thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.26,4

B.26,64

C.20,56


D.26,16

Câu 16: Este X no đơn chức để lâu bị thuỷ phân một phần tạo ra 2 chất hữu cơ Y và Z. Muốn
trung hoà lượng axit tạo ra từ 13,92 gam X phải dùng 15 ml dung d ị ch NaOH 0,5 M. Để xà phòng
hoá 11lượng este dư phải dùng thêm 225 ml dung d ịch NaOH 0,5 M. Nếu oxi hoá Y sẽ được
anđehit phân nhánh. Khi hoá hơi 0,4 gam Z được thể tích bằng thể tích của 0,2133 gam O2. CTCT
este X là:
A. CH3COOCH2CH2CH2CH3

B. CH3COOCH2CH(CH3)2

C. CH3COOCH(CH3)CH2CH3

D. C2H5COOCH2CH(CH3)2

Câu 17:Hỗn hợp X gồm m gam gồm mantozơ và tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau.- Phần
1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dung dị ch rồi cho phản ứng hết với AgNO3/NH3 dư thu được
0,03 mol Ag.- Phần 2: Đun nóng với dung dị ch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân.
Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung d ịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được
tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư thu được 0,192 mol Ag. Giá trị của m là. Biết hi ệu suất thủy
phân đạt 60%.
A. m = 45,9 gam

B.m = 35,553 gam

C. m = 49,14 gam

D. m = 52,38

Câu 18: Nhiên liệu rắn dùng cho tên lửa tăng tốc của tàu vũ trụ con thoi là một hỗn hợp amoni

perclorat (NH4ClO4) và bột nhôm. Khi được đốt đến nhiệt độ trên 200 oC, amoni perclorat nổ theo
phương trình hóa học: 2NH4ClO4--->N2 + Cl2 + 2O2 + 4H2O .Mỗi lần phóng tàu con thoi tiêu
tốn 750 tấn amoni perclorat. Giải sử tất cả lượng oxi sinh ra tác dụng với bột nhôm. Khối lượng bột
nhôm oxit sinh ra gần nhất với
A. 203 tấn

B. 230 tấn

C. 434 tấn

D. 343 tấn

Câu 19: Hỗn hợp M gồm một axit cacboxylic X no, hai chức và một axit cacboxylic Y đơn chức
không no, có chứa một liên kết đôi (C=C) đều mạch hở. Cho m gam hỗn hợp M tác dụng với Na
(dư) thu được 4,704 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M cần dùng vừa
đủ 17,472 lít khí O2 (đktc), thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng axit
cacboxylic X trong hỗn hợp M là
A. 50,94%.

B. 49,06%.

C. 42,45%.

D. 57,55%.


Câu 20:Một hỗn hợp X gồm 2 muối sunfit và hiđrosunfit của cùng một kim loại kiềmThực hiện ba
thí nghiệm sau:Thí nghiệm 1: Cho 21,800 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.Sau phản
ứng thu được V lít khí A.Biết V lít khí A làm mất màu vừa đủ 400 ml dung dị ch KMnO4
0,15M.Thí nghiệm 2: 54,500 gam X cũng tác dụng vừa đủ với 100ml dung d ịch NaOH 1,25M. Thí

nghiệm 3: Cho V lít khí A hấp thụ vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% .Sau phản ứng thu được
dung dịch B.Kim lo ại kiềm và nồng độ phần trăm của dung dịch B :
A. Na và 4,603%

B.Na và 9,206%

C. K và 6,010%

D.K và 9,206%

Câu 21:Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2 người ta cho m gam A vào bình kín chứa
1,875 mol khí O2 (dư).Nung nóng bình cho t ới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về
điều kiện ban đầu thấy áp suất gi ảm 10% so với lúc trước khi nung.Mặt khác,cho m gam A vào
H2SO4 đặc,nóng dư thu được 35,28 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch B chứa 155/69ftu(gam)
muối.Biết trong A oxi chiếm 19,324% về khối lượng.Giá trị của m gần nhất với :
A.81

B.82

C.83

D.84

Câu 22: Cho Fe tác dụng hết với dung dị ch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất) và dung dị ch X chứa 8,28 gam muối. Cho Ba(OH)2 dư vào X thì thu được 18,54 gam kết tủa.
Số mol H2SO4 đã phản ứng gần nhất với :
A. 0,15

B. 0,10


C. 0,20

D. 0,30

Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol P2O5, 0,15 mol K2O, 0,1 mol Na2O vào nước dư thu được
dung dịch Y chứa m (gam) muối.Giá trị của m là :
A.45,2

B.43,5

C.34,5

D.35,4

Câu 24: Hòa tan 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,7 gam AgNO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho
1,57 gam hỗn hợp Y gồm bột Zn và Al vào X rồi khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn E và dung dịch D chỉ chứa 2 muối. Ngâm E trong dung d ịch H2SO4 loãng không có khí
giải phóng. % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp Y là:
A. 41,40%

B.82,80%

C.62,10%

D.20,70%.

Câu 25:Thổi hỗn hợp khí CO và H2 qua m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 ,CuO và Fe3O4 có tỉ lệ mol
1:2:3.Sau phản ứng thu được 142,8 gam chất rắn Y . Hòa tan Y trong dd HNO3 loãng dư thu được
0,55 mol khí NO (spkdn) và dung dịch Z.Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m
với :

A.511

B.412

C. 455

D.600

Câu 26:Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mO: mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml
dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M
rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là


A. 14,20.

B. 16,36.

C. 14,56.

D. 13,84.

Câu 27: Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu
suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình chứa 100 gam dung dịch H 2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi H2O được hấp thụ hoàn toàn thấy
nồng độ H2SO4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO 2 và N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 12.


B. 13.

C. 15.

D. 14.

Câu 28: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn
chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp
ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na 2CO3. Cho toàn bộ
hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy
khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4 đặc ở
1400C thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 10.

B. 11.

C. 13.

D. 12.

Câu 29: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH) 2 và MgCO3 bằng một lượng dung
dịch HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ
23,3%. Cô cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 10.

B. 9.


C. 12.

D. 11.

Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm muối A ( C 5H16O3N2) và B ( C4H12O4N2) tác dụng với một lượng
dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam
hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (M D < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng
đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 2,12 gam.

B. 3,18 gam.

C. 2,68 gam.

D. 4,02 gam.

Câu 31:Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm
8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H 2 (đktc). Trộn 200 ml
dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,15M thu được 400 ml dung
dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12.

B. 13.

C. 14.

D. 15.

Câu 32: Chia hỗn hợp X gồm Al và Fe thành hai phần. Phần một tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được 25,92 gam chất rắn. Phần hai tan vừa hết trong 352 ml dung dịch HNO 3

2,5M thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O


(đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH 3 dư,
lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 5,95.

B. 20,00.

C. 20,45.

D. 17,35.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit
không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn
5,88 gam X bằng dung dịch NaOH,thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào
bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt
khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96gam H2O. Phần trăm khối
lượng của este không no trong X là:
A. 40,82%

B. 29,25%

C. 34,01%

D. 38,76%

Câu 34: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y đều mạch hở không phân nhánh và ancol Z. Xà

phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH x M, cần phải dùng 80 ml dung dịch
HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu
được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R
và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối so với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy
có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí
CO2 sinh ra. Biết rằng để đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít O2 sinh ra CO2 và
H2O có tỉ lệ khối lượng là 11: 6. Giá trị a gần nhất với:
A. 26

B. 27

C. 28

D. 29

Câu 35: Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ
A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2 sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m
gam P trên vào 500 ml dd NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng được dung dịch Q.
Cô cạn dung dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam
NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín (chân không). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với :
A. 0,85

B. 1,25

C. 1,45

D. 1,05

Câu 36: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong

A đều có nhiều hơn 1 C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện. Đồng thời khối lượng
dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy
có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH.
Cho m gam A vào dung dịch nước Brom dư. Hỏi số mol Brom phản ứng tối đa là:
A. 0,4

B. 0,6

C. 0,75

D. 0,7


Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một
este đơn chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác 24,6 gam hỗn hợp M trên tác
dụng hết với 160 gam dd NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan, CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi
H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng với dung dịch NaOH. Giá trị của m là:
A. 31,5

B. 33,1

C. 36,3

D. 29,1

Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (M A ml dung dịch KOH 1M thu được dd X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện
tách nước Y trong H2SO4 đặc 140oC thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là

8,04 gam (hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn.
Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T
đktc. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là x %. Giá trị của x gần nhất với :
A. 70%

B. 67%

C. 68%

D. 69%

Câu 39: Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al, Zn trong đó số mol Al bằng số mol
Zn tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,16 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít (đktc) khí
Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là
1,9.Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là:
A. 13,664%.

B. 14,228%.

C. 15,112%.

D. 16,334%.

Câu 40: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 a (M )và NaCl 0,5 (M) bằng dòng điện có
cường độ không đổi 4A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân,
thu được dung dịch Y có pH=1 (Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong
dung dịch.; V dung dịch thay đổi không đáng kể). Giá trị của t là:
A. 2895.


B. 5790.

C. 3377,5.

D. 4825.

Câu 41. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (được tạo ra từ phản ứng
este hóa giữa axit cacboxylic no, đơn chức và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít
O2 (đktc). Mặt khác, khi thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn
hợp muối (trong đó số mol muối natri của Gly lớn hơn số mol muối của Ala). Đốt cháy hoàn toàn
lượng muối trên cần 20 gam O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 18,7 gam CO2. Tỉ lệ số mol Gly : Ala
trong X là:
A. 3 : 1.

B. 1 : 2.

C. 1 : 3.

D. 1 : 1.

Câu 42. Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1
mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6
gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài


không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là

23
. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp gần
18


nhất với giá trị nào sau đây:
A. 30.

B. 15.

C. 25.

D. 20.

Câu 43: Tiến hành đime hóa C2H2 sau một thời gian thu được hỗn hợp X chứa hai chất hữu cơ có
tỷ khối so với He là 65/6. Trộn V lít X với 1,5V lít H2 thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với bột Ni
sau một thời gian thì thu 17,92 lít (ở đktc) hỗn hợp Z có tỷ khối so với Y là 1,875. Cho Z lội qua
dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thấycó 0,3 mol AgNO3 phản ứng và tạo ra m gam kết tủa, hỗn hợp
khí T thoát ra có thể tích là 12,32 lít (ở đktc) và làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. Phần
trăm khối lượng của C2Ag2 trong m gam kết tủa là :
A. 30,12%.

B. 27,27%.

C. 32,12%.

D. 19,94%.

Câu 44 : Cho hỗn hợp T gồm 2 axit đa chức A,B và 1 axit đơn chức C ( số cacbon trong các chất
không vượt quá 4 và chúng đều mạch hở, không phân nhánh ). Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng
nhau :Phần 1 : Cho tác dụng dung dịch NaOH dư thì thấy có 1,02 mol NaOH phản ứng, Phần 2 :
Đem đốt cháy trong Oxi dư thì thu được V lít 2 COvà 14,04 gam nước.Phần 3 : Cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được 104,76(g) kết tủa.Biết số mol của 2CO lớn hơn 2 lần số mol Nước
và số mol của A và B bằng nhau.Giá trị V gần nhất với :

A. 51

B. 52

C. 53

D. 54

Câu 45: Cho 1 luồng khí O2 qua 8,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu sau một thời gian thu được
10,08 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (dư 20% so với lượng
phản ứng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 43,101 gam chất tan và 1,792 lít hỗn hợp khí
T gồm NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 là 18. Số mol HNO3 bị khử gần nhất với :
A. 0,092

B. 0,087

C. 0,084

D. 0,081

Câu 46: Đun nóng 37,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Fe2O3 cho đến khi phản ứng hoàn toàn thì
thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với a mol dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z. Sau đó cho
từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến khi đạt b mol thì lượng kết tủa thu được nhỏ nhất, đồng
thời phần dung dịch còn lại không làm quỳ tím đổi màu. Biết rằng hàm lượng ba chất trong hỗn hợp
Y bằng nhau và bằng 5% lượng HCl cho vào Y. Tỉ lệ a : b gần với giá trị nào sau đây nhất :
A. 1,3

B. 1,7

C. 1,5


D. 1,1

Câu 47: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, 2 chức mạch hở A và 1 ancol no đơn chức mạch hở B (các
nhóm chức đều bậc 1) có tỉ lệ mol n A : nB = 3: 1. Cho m g hỗn hợp X tác dụng với natri dư, thu được
7,84 lit H2 (đktc). Mặt khác, cho m g hỗn hợp X tác dụng với CuO dư đun nóng, sau khi phản ứng kết
thúc thu được 35,8g hỗn hợp anđehit và hơi nước. Để đốt cháy hết m g hỗn hợp X thì cần thể tích O 2
(lít) ở điều kiện tiêu chuẩn gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 24,5

B. 29,0 lit

C. 27,0 lit

D. 22,0 lit


Câu 48: Cho m gam hỗn hợp X có 2 chất gồm một axit no đơn chức A, một este tạo bởi axit no đơn
chức B là đồng đẳng kế tiếp của A và một rượu no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 1,92 gam muối. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng
vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp hai muối của axit A, B và 0,03
mol rượu có tỉ khối hơi so với hidro là 23. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này bằng một lượng oxi thì
thu được sản phẩm gồm toàn các chất vô cơ, trong đó có 2,128 lít CO 2 (đktc), giả thiết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần bằng giá trị nào sau đây nhất ?
A. 3,9

B. 4,1

C. 3,6


D. 2,1

Câu 49: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO 2. Đun
nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng
60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25,5.

B. 28,5.

C. 41,8.

D. 47,6.

Câu 50: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa duy nhất trong các
hợp chất). Cho 59,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc, nóng vừa đủ thu được 69,44 lít
NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch sau phản ứng trên tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư
thấy tách ra m gam kết tủa. m gần nhất với:
A. 50 gam.

B. 100 gam.

C. 150 gam.

D. 200 gam.

ĐÁP ÁN
1. C

2. D


3. B

4. A

5. D

6. C

7. B

8. C

9. D

10. A

11. B

12. A

13. C

14. B

15. D

16. B

17. C


18. D

19. B

20. C

21. C

22. C

23. A

24. B

25. C

26. A

27. D

28. D

29. D

30. D

31. B

32. B


33. C

34. C

35. B

36. D

37. D

38.

39.

40.

41.

42.

43.

44.

45.

46.

47.


48. B

49. A

50. A



×