Tải bản đầy đủ (.doc) (198 trang)

GIAO AN DAI SO 7 CA NAM DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 198 trang )

Trường THCS An Tiến

Giáo án Đại số 7
Chương I : SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2. Kĩ năng:
Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số heữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra:
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?.
Hoạt động của thầy và trò.
Hoạt động 1 :
Số hữu tỉ .
*GV : Hãy viết các phân số bằng nhau
5


của các số sau: 3; -0,5; 0; 2 .Từ đó có
7
nhận xét gì về các số trên ?.
*HS : Thực hiện.

Nội dung
1. Số hữu tỉ .
3 6 9
= = = ...
1 2 3
−1 1
−2
− 0,5 =
=
=
= ...
2 −2
4
0 0
0
0= = =
= ...
1 2 −3
5 19 − 19 38
2 =
=
=
= ...
7 7
− 7 14

Các phân số bằng nhau là cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được gọi là
số hữu tỉ.
5
Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là các
7
số hữu tỉ .
3=

*GV : Nhận xét và khẳng định :
Các phân số bằng nhau là cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được gọi là
số hữu tỉ.
5
Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là các
7
số hữu tỉ .
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
*HS : Trả lời.
Vậy:
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn

-1-


Trường THCS An Tiến
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a
phân số với a , b ∈ Z, b ≠ 0

b
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

Giáo án Đại số 7
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a
phân số với a , b ∈ Z, b ≠ 0
b
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
?1.
1
1
Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số Các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ
3
3
hữu tỉ ?
Vì:
6 12 24
*HS : Thực hiện.
0,6 =
=
=
= ...
10 20 40
− 125 − 5
− 1,25 =
=

= ...
100
4
1 4 8
1 = = = ...
3 3 6
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm
?2.
?2.
Số nguyên a có phải là số hữu tỉ Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
a 3a − 100a
không ?. Vì sao ?.
a= =
=
= ...
*HS : Thực hiện.
1 3
− 100
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số
trục số
*HS : Thực hiện.
Ví dụ 1 :

*GV : - Nhận xét.

5
Biểu
diễn
số
hữu
tỉ
lên trục số
Cùng học sinh xét ví dụ 1:
4
5
Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số.
4
Hướng dẫn:
- Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng
hạn đoạn từ 0 đến 1 ) thành 4 đoạn
bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn
1
vị mới thì đơn vị mới bằng
đơn
4
vị cũ.
5
- Số hữu tỉ
được biểu diễn bởi
4
Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn

-2-



Trường THCS An Tiến
điểm M nằm bên phải điểm 0 và
cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị.

Giáo án Đại số 7

*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của
giáo viên.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
Ví dụ 2. (SGK – trang 6)
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 3:
So sánh hai số hữu tỉ .
3. So sánh hai số hữu tỉ .
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
−2
4
và .
So sánh hai phân số :
3
-5
*HS : Thực hiện:
− 2 − 10
4
− 4 − 12
=
=
=
;

3
15
−5
5
15
− 10 − 12
>
Khi đó ta thấy:
15
15
−2 4
>
Do đó:
3 -5
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có
thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.
- Yêu cầu học sinh :
1
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
−2
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
−6
1 −5
; − =
Ta có − 0,6 =

10
2 10
Vì -6 < -5 và 10 >0
−6 −5
1
<
hay - 0,6 <
nên
10 10
-2
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh :
1
So sánh hai số hữu tỉ − 3 và 0
2
*HS : Thực hiện.
Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn

?4.
So sánh hai phân số :

−2
4
và .
3
-5

Ta có:
− 2 − 10
=

;
3
15

4
− 4 − 12
=
=
−5
5
15
− 10 − 12
>
Khi đó ta thấy:
15
15
−2 4
>
Do đó:
3 -5
*Nhận xét.
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có
thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.
Ví dụ:
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
Ta có:


1
−2

−6
1 −5
; − =
10
2 10
Vì -6 < -5 và 10 >0
−6 −5
1
<
hay - 0,6 <
nên
10 10
-2
− 0,6 =

Kết luận:
-3-


Trng THCS An Tiờn
*GV : Nhn xột.
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
cú v trớ nh th no so vi im y ?.
- S hu t ln 0 thỡ nú v trớ nh
th no so vi im 0 ?.
- S hu t m nh hn 0 thỡ nú cú
v trớ nh th no so vi im 0 ?.

*HS : Tr li.
*GV : Nhn xột v khng nh :
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
bờn trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t
dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l s
hu t dng.
- S 0 khụng l s hu t dng cng
khụng l s hu t dng.
*HS : Chỳ ý nghe ging v ghi bi.
*GV : Yờu cu hc sinh lm ?5.
Trong cỏc s hu t sau, s no l s
hu t dng, s no l s hu t õm, s
no khụng l s hu t dng cng
khụng phi l s hu t õm ?.
3 2
1
0
3
;
;
; 4;
;
.
7
3 5
2 5
*HS : Hot ng theo nhúm ln.
*GV : -Yờu cu cỏc nhúm nhn xột chộo

v t ỏnh giỏ.
- Nhn xột.

Giỏo an ai sụ 7
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
bờn trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t
dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l s
hu t dng.
- S 0 khụng l s hu t dng cng
khụng l s hu t dng.

?5.
2 3
- S hu t dng : ;
3 5
3
1
;
; 4
- S hu t õm :
7
5
- S khụng l s hu t dng cng
0
khụng phi l s hu t õm:
2

4. Cng c: (8)

- Goùi HS laứm mieọng baứi 1.
- Caỷ lụựp laứm baứi 4/SGK, baứi 2/SBT.
5. Hng dn dn dũ v nh :(1)
- Hoùc baứi.
- Laứm baứi 5/SGK, 8/SBT.
V. Rỳt kinh nghim:




Giỏo viờn soan: Nguyờn Tiờn oan

-4-


Trường THCS An Tiến
Giáo án Đại số 7
TIẾT 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.

- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Häc sinh 1: Nªu quy t¾c céng trõ ph©n sè häc ë líp 6(cïng mÉu)?
Häc sinh 2: Nªu quy t¾c céng trõ ph©n sè kh«ng cïng mÉu?
Häc sinh 3: Ph¸t biÓu quy t¾c chuyÓn vÕ?
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1 : (15’)
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Cộng, trừ hai số hữu tỉ .
*GV : - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ
hai phân số ?.
- Phép cộng phân số có
những tính chất nào ?.
Từ đó áp dụng:
Ví dụ: Tính:
Tính:
−7 4
− 7 4 − 49 12 − 37
a,
+ = ?.
a,
+ =

+
=
3 7
3 7
21 21
21
 3
 3  − 12 3 − 9
b, (−3) −  −  = ? .
b, (−3) −  −  =
+ =
4
4
4
 4
 4
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết
a
được dưới dạng phân số
với
b
a , b ∈ Z; b ≠ 0 .
Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn

-5-


Trường THCS An Tiến

Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số
hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng mẫu
dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ
phân số.
- Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =
a
b
; y=
) thì : x + y = ?; x – y
m
m
= ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
a b a+b
x+y= + =
( m > 0)
m m
m
a b a−b
x−y= − =
(m > 0)
m m
m
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các
tính chất của phéo cộng phân số:
Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0.
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính :
a,
2
1
0,6 +
; b,
− (−0,4).
−3
3
*HS : Thực hiện.

Giáo án Đại số 7
Kết luận:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
a
b
(x= ; y=
với m > 0 )
m
m
Khi đó:

a b a+b
+ =
( m > 0)
m m
m
a b a−b

x−y= − =
(m > 0)
m m
m

x+y=

Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất
của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết
hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có
một số đối.
?1.

2
6 −2
= +
=
− 3 10 3
18 − 20 − 2 − 1
+
=
=
;
30 30
30 15

a , 0,6 +

1

1 4
− (−0,4) = + =
3
3 10
10 12 32 16
+
=
=
30 30 30 15

b,

Hoạt động 2
Quy tắc “ chuyển vế ”.
*GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong tập số nguyên Z ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có
quy tắc “ chuyển vế ”.
Khi chuyển một hạng tử từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta
phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z ∈ Q :
Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn

2. Quy tắc “ chuyển vế ”.

Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi

dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z ∈ Q :
-6-


Trường THCS An Tiến
x + y = z ⇒x = z - y
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV :u cầu học sinh làm ví dụ
1:
3
1
Tìm x, biết − + x = .
7
3
Hướng dẫn:
Để tìm x, ta chuyển tất cả các số
khơng chứa biến sang một vế, số
chứa biến sang vế còn lại.
*HS : Thực hiện
1 3 7
9 16
x= + = +
= .
3 7 21 21 21
16
Vậy x =
21
*GV : - Nhận xét.
- u cầu học sinh làm ?2.

Tìm x, biết:
1
2
2
3
a , x − = − ; b, − x = − .
2
3
7
4
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV :- u cầu các nhóm nhận xét
chéo.
- Nhận xét và đưa ra chú ý.

Giáo án Đại sớ 7
x + y = z ⇒x = z - y
Ví dụ 1 :
Tìm x, biết −

Ta có:

x=

Vậy x =

16
21

3

1
+x= .
7
3

1 3 7
9 16
+ = +
= .
3 7 21 21 21

?2. Tìm x, biết:
1
2
2
3
a , x − = − ; b, − x = − .
2
3
7
4
Giải:
1
2
a, x − = −
2
3
1 2 3−2 1
⇒x= − =
2 3

6 6

Trong Q, ta cũng có những tổng đại
2
3
2 3
số, trong đó có thể đổi chỗ các số
b,
−x=− ⇒ + =x
hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số
7
4
7 4
hạng một cách tùy ý như các tổng
8 + 21 29
⇒x=
= .
đại số trong Z.
28
28
*Chú ý:
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số,
trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt
dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách
tùy ý như các tổng đại số trong Z.
4. Củng cố: (7’)
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn


-7-


Trng THCS An Tiờn
- Hoùc kyừ caực qui taộc.
- Laứm baứi 6/SGK, baứi 15, 16/SBT.

Giỏo an ai sụ 7

V. Rỳt kinh nghim:





TIT 3: NHN, CHIA S HU T
Giỏo viờn soan: Nguyờn Tiờn oan

-8-


Trường THCS An Tiến
Giáo án Đại số 7
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số
hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ .

3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
−3 1
.2
4 2
 2
* Häc sinh 2: b) −0, 4 :  − 
 3

* Häc sinh 1: a)

3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

Hoạt động 1 :
1. Nhân hai số hữu tỉ

Nhân hai số hữu tỉ .
*GV :Nhắc lại phép nhân hai số
nguyên.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như
phép nhân hai số nguyên
a
c
a
c
Với x = ; y =
Với x = ; y =
b
d
b
d
ta có:
ta có:
a c a.c
a c a.c
x.y= . =
x.y = . =
b d b.d
b d b.d
- Tính:
−3 1
.2 = ?.
Ví dụ :
4 2

*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn

-9-


Trường THCS An Tiến
Hoạt động 2 .
Chia hai số hữu tỉ .
a
c
*GV : Với x = ; y = ( với y ≠ 0 )
b
d
1
Tính: x . = ?.
y
Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
a
c
Với x = ; y = ( với y ≠ 0 )
b
d
a c a d a.d
x:y= : = . =
b d b c b.c


Giáo án Đại số 7
− 3 1 − 3 5 ( −3).5 − 15
.2 =
. =
=
4 2
4 2
4.2
8
2. Chia hai số hữu tỉ .

Với x =

a
c
; y = ( với y ≠ 0 ) ta có :
b
d

x:y=

Áp dụng:
Tính :

a c a d a.d
: = . =
b d b c b.c

Ví dụ :
 2

-0,4 :  −  = ? .
 2 − 4  2
− 0,4 :  −  =
:− 
 3
 3  10  3 
*HS : Chú ý và thực hiện.
− 4  3  12 3
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh
=
. −  =
=
10  2  20 5
làm ?.
Tính :
−5
 2
a , 3,5. − 1 ;
b,
: (−2)
?. Tính :
23
 5
−5
 2
*HS : Thực hiện.
a , 3,5. − 1 ;
b,
: (−2)
23

 5
Giải :
 2  35  − 7 
a , 3,5. − 1  = .

 5  10  5 
7.(−7) − 49
=
=
;
10
10
b,

−5
− 5 −1 5
: (−2) =
.
=
23
23 2 46

*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai * Chú ý :
x
số x và y, kí hiệu là hay x : y.
y
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai

Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn

- 10 -


Trường THCS An Tiến
− 5,12
được viết là
hay -5,12 : 10,25.
10,25
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

Giáo án Đại sớ 7
x
hay x : y.
y
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
− 5,12
được viết là
hay -5,12 : 10,25
10,25
số x và y, kí hiệu là

4. Củng cố: (7’)
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :(2’)
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trò tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.

V. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………….

Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

- 11 -


Trường THCS An Tiến
Giáo án Đại sớ 7
TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ .
CỘNG, TRỪ, NHÂN, SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kĩ năng:
Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.

III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
 GTTĐ của số nguyên a là gì?
 Tìm x biết | x | = 23.
−1

 Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; 2 ; -4
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

Hoạt động 1 :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .

1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ .

*GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một Ví dụ:
số ngun ?.
*HS : Trả lời.
2 −2
*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ và
3
3
lên cùng một trục số ?.Từ đó có nhận xét gì

khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với
vị trí số 0
*Nhận xét.
*HS : Thực hiện.
Khoảng cách hai điểm M và M’ so
2
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
*Kết luận:
Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

- 12 -


Trường THCS An Tiến

Giáo án Đại số 7
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
kí hiệu x , là khoảng cách từ điểm
0 tới điểm 0 trên trục số.
Ví dụ:

Rễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so
2
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
*GV : Nhận xét.
Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so
2
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng

gọi là
3
giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’.
−2 2 2 2
= ;
=
hay:
3
3 3 3
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ ?.
hữu tỉ Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu
x , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên
trục số.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Điền vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì x = …
−4
Nếu x =
thì x = …
7
b, Nếu x > 0 thì x = …
Nếu x = 0 thì x = …
Nếu x < 0 thì x = …
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :

x nêu x ≥ 0
x =
- x nêu x < 0

−2 2 2 2
= ;
=
3
3 3 3

?1.
Điền vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì x = 3,5
−4
4
Nếu x =
thì x =
7
7
b, Nếu x > 0 thì x = x
Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = -x

Vậy:
x nêu x ≥ 0
x =
- x nêu x < 0
*Nhận xét.
Với x ∈ Q , x ≥ 0; x = − x ; x ≥
x


*HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví
dụ .
*GV : Với x ∈ Q , hãy điền dấu vào ? sao
cho thích hợp.
Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn

- 13 -


Trường THCS An Tiến
x ? 0; x ? − x ; x ? x

Giáo án Đại số 7

*HS :Thực hiện.
?2.
*GV : - Nhận xét và khẳng định :
Tìm x , biết :
x ≥ 0; x = − x ; x ≥ x
−1
1
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
a, x =
;b x = ;
7
7
Tìm x , biết :
Giải:
1

−1
1
1
a, x =
; b x = ; c, x = −3 ; d, x = 0 c, x = −3 5 ; d, x = 0
7
7
5
−1
−1 1
*HS : Hoạt động theo nhóm.
a, x =
⇒x =
= ;
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
7
7
7
b, x =

1
1 1
⇒x = = ;
7
7 7

1
− 16 16
c, x = −3 ⇒ x =
= ;

5
5
5
d, x = 0 ⇒ x = 0 = 0
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
- Trong thực hành, ta công, trừ ,
nhân hai số thập phân theo quy tắc
về giá trị tuyệt đối và về dấu tương
*GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các tự như đối với số nguyên
số thập phân sau thành biểu thức mà các số
được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi Ví dụ :
tính ?.
a, (-1,13) + (-0,264) =- ( 1,13
a, (-1,13) + (-0,264) = ?.
+0,264)
b, 0,245 – 2,134 = ?.
= -1,394
c,(-5,2) .3,14 = ?.
*HS : Thực hiện.
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
*GV : Nhận xét và khẳng định :
= -( 2,134 - 0,245)
Để cộngm trừ, nhân, chia các số thập phân,
= -1,889.
ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập
phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14)
biết về phân số.
= -16,328.

- Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau:
Hoạt động 2 .
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

- Thương của hai số thập phân x và
a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264)
y là thương của x và y với dấu
= -1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ;
= -( 2,134 - 0,245) = và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y
-1,889.
khác dấu.
Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn

- 14 -


Trường THCS An Tiến
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Trong thực hành, ta cơng, trừ , nhân hai số
thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối
và về dấu tương tự như đối với số ngun.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV Nếu x và y là hai số ngun thì
thương của x : y mang dấu gì nếu:
a, x, y cùng dấu.
b, x, y khác dấu

*HS : Trả lời.
*GV : Đối với x, y là số thập phân cũng
như vậy :
tức là :Thương của hai số thập phân x và y
là thương của x và y với dấu ‘+’ đằng
trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng
trước nếu x và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : u cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, -3,116 + 0,263 ;
b,(-3,7) . (-2,16).
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét chéo.

Giáo án Đại sớ 7
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 :
0,3)
= 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3)
= -1,2.

?3. Tính :
a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 –
0,263)
= - 2,853 ;

b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16)
= 7.992

4. Củng cố : (7’)
Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
Tiết sau mang theo máy tính
Chuẩn bò bài 21,22,23/ SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………

Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

- 15 -


Trường THCS An Tiến

Giáo án Đại sớ 7
TIẾT 5: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Củng cố qui tắc xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ.
Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức .
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thò biểu thức, sử dụng máy tính.

3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Tính giá trị của biểu thức.
Hoạt động 1:
Bài 28/SBT:
Tính giá trò biểu thức
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
28/SBT
=0
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã
học.
- Hs đọc đề,làm bài vào tập.

4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng
trước thì dấu các số hạng trong ngoặc
phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước
thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để
nguyên.

B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 –
281)
= -251.3 - 281 + 3.251 – 1 +
281
= -1
D = -(

Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

3 3
3 2
+ ) – (- + )
5 4
4 5

- 16 -


Trường THCS An Tiến


Giáo án Đại sớ 7
3 3 3 2
=- - + 5 4 4 5
= -1
Bài 29/SBT:
3 2
3
*GV:u cầu học sinh làm bài tập số
P = (-2) : ( )2 – (- ).
4 3
2
29/SBT.
u cầu học sinh dưới lớp nêu cách
7
=
làm
18
*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
Với
*GV: u cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
3
3
Nhận xét và đánh giá chung.
a = 1,5 = , b = -0,75 = 2
4
*HS: Thực hiện.
Chú ý nghe giảng và ghi bài.

Bài 24/SGK:
a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(*GV: u cầu học sinh làm bài tập số

8)]
24/SGK theo nhóm.
= (-1).0,38 – (-1).3,15
*HS: Hoạt động theo nhóm.
= 2,77
Ghi bài làm và bảng nhóm và các
nhóm cử đại diện nhóm lên trình bày.
b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
Các nhóm nhận xét chéo.
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
= -2
2. Sử dụng máy tính bỏ túi
Hoạt động 2:
Sử dụng máy tính bỏ túi(5’)

- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.
Làm bài 26/SGK.
*HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng
dẫn của giáo viên.
Một học sinh lên bảng ghi kết quả
bài làm.
Học sinh dưới lớp nhận xét.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
Hoạt động 3:
Tìm x,tìm GTLN,GTNN
*GV: u cầu học sinh làm các bài tập : Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:

Tìm GTNN:
Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN
Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5| ≥ 0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0
hay x = 3,5
- 17 -


Trường THCS An Tiến
C = 1,7 + |3,4 –x|
*HS: Thực hiện theo nhóm
Nhận xét
*GV: Nhận xét và đánh giá.

Giáo án Đại sớ 7
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x| ≥ 0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0
hay x = 3,4

4. Củng cố: (7’)
Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………

Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

- 18 -


Trường THCS An Tiến

Giáo án Đại sớ 7

TIẾT 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số
mũ tự nhiên.
- Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
2. Kĩ năng: - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.

1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Cho a ∈ N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
*GV : Nhắc lại lũy thừa của một số tự
nhiên ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Tương tự như đối với số tự nhiên,
với số hữu tỉ x ta có:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu
xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự
nhiên lớn hơn 1).
x n = x.x.x...x
   ( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

* Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí
hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một
số tự nhiên lớn hơn 1).
x n = x.x.x...x

   ( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
n thua sơ

n thua sơ
n

x đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc
lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi
là số mũ.
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ≠ 0)
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc
lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi
là số mũ.
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ≠ 0)
- 19 -


Trường THCS An Tiến
Giáo án Đại số 7
n
a
*GV : Nếu x =
. Chứng minh * Nếu x = a thì xn =  a 
b
b
b
n

n
a
a
Khi đó:
  = n
n thua
 sô
b
b
n
a a a a
a.a.a..a
an
n
a
a
= n
a
  = . . ... . =
*HS : Nếu x = thì xn =  
b
b b  b  b b.b.b...b
b






b

b
n thua sô
n thua sô
Khi đó:
n
a
an

n thua




Vậy:
  = n
n
b
b
a a a a
a.a.a..a
an
a
= n
  = . . ... . =
b
b
b b  b  b b.b.b...b
  
n thua sô
n


n thua sô

an
a
  = n
b
b
*GV : Nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính:
Vậy:

2

3

 − 3  − 2 
2

 ; 
 ; ( 0,5) ;
 4   5 
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.

( 0,5) 3 ; ( 9,7 ) 0

Hoạt động 2
Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ

số.
*GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy
thừa cùng cơ số ?.
*HS : Thực hiện.
Với số mũ tự nhiên ta có:
a m .a n = a m + n

?1. Tính:
2
−3 −3 9
 − 3
.
= ;

 =
4 4 16
 4 
3

− 2 −2 − 2 −8
− 2
.
.
=
;

 =
5 5 5 125
 5 


( 0,5) 2 = 0,5.0,5 = 0,25;
( 0,5) 3 = 0,5.0,5.0,5 = 0,125;
( 9,7 ) 0 = 1
2. Tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công
thức:
x m .x n = x m + n
x m : x n = x m − n ( x ≠ 0, m ≥ n )

a m : a n = a m − n (a ≠ 0, m ≥ n )
*GV : Nhận xét.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có
công thức:
x m .x n = x m + n
x m : x n = x m − n ( x ≠ 0, m ≥ n )
?2.
*HS : Chú ý và phát biểu công thức trên
bằng lời.
Tính:
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính:
Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn
- 20 -


Trường THCS An Tiến
Giáo án Đại sớ 7
a , ( − 3) 2 .( − 3) 3 ;
b, ( − 0,25) 5 : ( − 0,25) 3 a , ( − 3) 2 .( − 3) 3 = ( − 3) 3+ 2 = ( − 3) 5 ;

*HS : Thực hiện.
b, ( − 0,25) 5 : ( − 0,25) 3 = ( − 0,25) 5 − 3
*GV : Nhận xét.
= ( − 0,25) 2
Hoạt động 3. (10’)
2.Lũy thừa của lũy thừa.
Lũy thừa của lũy thừa.
?3.
*GV : u cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:
Tính và so sánh:
5
10
 − 1  2 
 −1
2 3
6
a, (22)3 = 26 =64;
a, (2 ) và 2 ;
b,    và  
 2 
5
 2  
10
 − 1  2 
 − 1
b,    =   = 0,000977
*HS : Thực hiện.
 2 
5

 2  
2
10

 − 1
 − 1
(22)3 = 26 ;
b,    =  
 2 
 2  
*GV : Nhận xét.
*Kết luận:
Vậy
(xm)n ? xm.n
m n
m.n
*HS : (x ) = x
*GV : Nhận xét và khẳng định :
(xm)n = xm.n
(xm)n = xm.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ ngun cơ số và nhân hai số mũ).
ngun cơ số và nhân hai số mũ).
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : u cầu học sinh làm ?4.
?4.
Điền số thích hợp vào ơ vng:
2
Điền số thích hợp vào ơ vng:
 

 − 3 3 
 − 3
2
6
a , 
  =
 ;
 − 3 3 

3


 4 
a , 
  =
 ;
 4  
4
4






4  
8
b, ( 0,1)
= ( 0,1)
2

b, ( 0,1) 4 = ( 0,1) 8
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.

[

]

[

]

4. Củng cố: (7’)
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT
V. Rút kinh nghiệm:.............................................................................................
TIẾT 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

- 21 -


Trường THCS An Tiến
Giáo án Đại sớ 7
I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một
thương
2. Kĩ năng: Vận dụng các cơng thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một
thương để giải các bài tốn liên quan.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Làm 42/SBT.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1 : (10’)
Lũy thừa của một tích.
*GV : u cầu học sinh làm ?1.
Tính và so sánh:
a,

( 2.5)
3


2

2

và 2 .5
3

2;

1 3
  . 
 2  4
*HS : Thực hiện.
a, ( 2.5) 2 = 2 2.52 = 100;

1. Lũy thừa của một tích.
?1. Tính và so sánh:

3
a, ( 2.5) 2 = 2 2.52 = 100;
1 3

b,  .  và
3
3
3
27
2 4
1 3 1 3


b,  .  =   .  =
 2 4   2   4  512

3
3
3
27
1 3 1 3

b,  .  =   .  =
 2 4   2   4  512

*GV : Nhận xét và khẳng định :
nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:
( x.y ) n = x n .y n
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu cơng thức trên bằng lời
*GV : u cầu học sinh làm ?2.
Tính:
Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

*Cơng thức:

( x.y ) n = x n .y n
( Lũy thừa của một tích bằng tích
các lũy thừa).
?2.
- 22 -



Trường THCS An Tiến

Giáo án Đại số 7

5

1
a,   .35 ;
b, (1,5) 3 .8
 3
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2 : (20’)
Lũy thừa của một thương.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:
3
105
(
− 2) 3
−2
a, 
;
b, 5 và
 và
2
33
 3 
 10 

 
2

5

Tính:
5

1  5 13 5

a,   .3 = 3 .3 = 1;
3
 3
b, (1,5) 3 .8 = (1,5) 3 .23 = (1,5.2) 3 = 33
2. Lũy thừa của một thương.
?3.
Tính và so sánh:
3
3
−8
 − 2  ( − 2)
a, 
=
=

27
33
 3 
5
105  10  100000

b, 5 =   =
32
2
2

*HS : Thực hiện.

3
3
−8
 − 2  ( − 2)
a, 
=
=

27
33
 3 
5
105  10  100000
b, 5 =   =
32
2
2
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :

*Công thức:
n


x
xn
  = n
y
 y

n

x
xn
  = n ( y ≠ 0)
y
 y
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng lời.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính:
72 2 ( − 7,5) 3 153
;
;
3
27
24 2
( 2,5)
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.
Tính:

a, ( 0,125) 3 .83 ;
b, ( − 39) 4 : 134
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.
Giáo viên soạn: Nguyễn Tiến Đoàn

( y ≠ 0)

?4.
Tính:
2
72 2  72 
=   = 32 = 9;
2
24
 24 

( − 7,5) 3
( 2,5) 3

3

 7,5 
3
= −
 = ( − 3) = −27;
 2,5 

153 53.33

= 3 = 53 = 125.
27
3
?5.
Tính:

( 0,125) 3 .83 = (( 0,5) 3 )
a,
= ( 2.0,5) 6 = 1;
- 23 -

3

( )

. 23

3


Trường THCS An Tiến

Giáo án Đại sớ 7
b,

( − 39) 4 : 134 = ( − 3) 4 .134 : 134
= 34 = 81

4. Củng cố: (7’)
- Nhắc lại 2 công thức trên.

- Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BVN: bài 38,40,41/SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………........
......

Tiết 8: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

- 24 -


Trường THCS An Tiến
Giáo án Đại sớ 7
1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy
thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau.
3. Thái độ: Cẩn thận trong việc thực hiện tính tốn và tích cực trong học tập.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.

IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học.
- Làm bài 37c,d/SGK.
- GV cho Hs nhận xét và cho điểm.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 (10’)
Tính giá trò biểu thức.
*GV: - Cho Hs làm bài 40a,c,d/SGK.
- Nhận xét.
*HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện.
Học sinh dưới lớp chú ý và nhận
xét.

Nội dung
1. Tính giá trị của biểu thức
Bài 40/SGK
2
2
 3 1   13  169
a.  +  =   =
 7 2   14  196
c.

5 4.20 4

5 4.20 4


= 4 4
25 5.4 5
25 .4 .25.4
4
1
 5.20  1
=
=
 .
 25.4  100 100
5

 − 10   − 6 
d. 
 .

 3   5 
( − 10) 5 .( − 6) 4
=
35.( 5) 4

(− 2 ).5 .( − 2)
=
5

Hoạt động 2: (10’)
Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa
Giáo viên soạn: Ngũn Tiến Đoàn

5


4

4

.34

35.54
(
− 2 ) 9 .5
=
3
1
= -853
3
2. Viết biểu thức dưới dạng lũy
thừa.
- 25 -


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×