Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án đại số 7 cả năm( 3 cột hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.05 KB, 3 trang )

GV. Lª Anh Tn
I/ Mục tiêu :
-HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức tgu gọn, đơn thức đồng dạng
-HS được thu rèn luyện kỹ năng tính giá trò của một biểu thức đại số , tính các đơn thức, tính tổng và
hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức
II/ Ph¬ng tiƯn d¹y häc
-GV : bảng phụ
-HS bảng nhóm , bút viết bảng
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động I : Kiểm Tra ( 10’)
GV: kiểm tra HS1
1. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
2. Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay
không )
a.
2
3
2
x y

2
3
2
x y−
; b. 2xy và
3
4
xy
b. 5x và 5x
2
; c. -5x


2
yz và 3xy
2
z
GV gọi HS2 lên bảng:
1. Muốn cộng trừ các đôn thức đồng dạng ta
phải làm thế nào?
2. Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
a. x
2
+ 5x
2
+ (-3x
2
)
b. xyz - 5xyz -
1
2
xyz
GV và HS nhận xét đánh giá và cho điểm
HS1: lên bảng trả lời :
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác
0 và có cùng phần biến.
a.
2
3
2
x y

2

3
2
x y−
có đ/ dạng vì có cùng p/ biến
b. 2xy và
3
4
xy
có đ/ dạng vì có cùng phần biến
c. 5x và 5x
2
không đ/ d vì có p/biến khác nhau
d. -5x
2
yz và 3xy
2
z không đ/ dạng vì có phần biến khác
nhau
HS2 lên bảng trả lời.
+
Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay
trừ các hệ số vời nhau và giữ nguyên phần biến.
+ Tổng và hiệu các đơn thức:
a. x
2
+ 5x
2
+ (-3x
2
) = 3x

2
b. xyz - 5xyz -
1
2
xyz = -4
1
2
xyz
Hoạt động II : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (34p’)

Tiết : 56
Ns:05/03/2009
LUYỆN TẬP
GV cho HS làm bài 19 tr.36SGK
GV gọi một HS đứng tại chỗ đọc đề
bài.
GV muốn tính giá trò biểu thức 16x
2
y
5

– 2x
3
y
2
tại x=0.5 ; y= -1 ta làm thế
nào?
Em hãy thực hiện bài toán đó.
Em còn cách nào tính nhanh hơn
không?

GV: tổ chức “trò chơi toán học”
Luật chơi có hai đội chơi, mỗi đội có
5 bạn, chỉ có 1 bút dạ hoặc một viên
phấn chuyền tay nhau viết
1. Ba bạn đầu làm câu 1
2. Bạn thứ tư làm câu hai
3. Bạn thứ 5 làm câu 3
mỗi bạn chỉ được viết một lần. Người
sau được phép chữa bài bạn liền
trước
Đội nào làm nhanh, đúng kết quả.
Đúng luật chơi, có kỷ luật tốt là đội
thắng
Đề bài (đưa trên bảng phụ )
Cho đơn thức -2x
2
y
1. Viết ba đơn thức đồng dạng
với đơn thức -2x
2
y
2. Tính tổng của ba đơn thức đó.
3. Tính giá trò của đơn thức tổng
vừa tìm được tại x=1 ; y=-1
Cho HS làm bài tập 21(tr36 SGK )
GV: gọi một HS lên bảng
GV cho Bt bổ sung
Thu gọn biểu thức
2
x

-
2
1
2
x
-2
2
x
Cho HS làm bài 22 (tr 36SGK )
Gọi một HS đọc đề bài
Muốn tính tích các đơn thức ta làm
thế nào?
Thế nào là bậc của đơn thức
GV gọi hai HS lên bảng làm
GV đưa bài 23/36 SGK và bài 23 tr.36
SBT lên bảng phụ yêu cầu HS điền
kết quả vào ô trống :
3x
2
y + = 5x
2
y
- 2x
2
= -7x
2

+ 5xy = 3xy
+ + = x
2

+ - x
2
z = 5x
2
z
Chú ý : câu d và câu e có thể có
nhiều kết quả
GV yêu cầu HS nhắc lại thế nào là
hai đơn thức đồng dạng ?
Bài 19tr.36SGK
HS : muốn tính giá trò biểu thức
ta thay giá trò x= 0.5 ; y=-1 vào
và thực hiện phép tính trên các
số
HS lên bảng làm
Khi đổi x= 0.5 =
1
2
thì khi thay
vào biểu thức có thể rút gọn dễ
dàng hơn.
Thay x=
1
2
; y=-1 vào biểu thức
16x
2
y
5
– 2x

3
y
2
= -4
1
4
HS: đọc đề bài
HS: nghe phổ biến luật chơi
10 HS xếp thành hai đội chuẩn
bò tham gia trò chơi
Hai đội tiến hành trò chơi theo
đúng luật quy đònh
HSlớp theo dõi kiểm tra
Hết giờ, GV và học sinh chấm
thi
Một HS lên bảng , HS khác
làm bài vào vở :
HS khác tiếp tục làm bài
2
x
-
2
1
2
x
- 2
2
x
=
2

1
1 2
2
x
 
− −
 ÷
 
=
2
3
2
x−
Cả lớp làm bài vào vở
Hai HS lên bảng làm bài
HS1 : câu a .
HS2 câu b :
HS lớp nhận xét bài làm của
bạn
Một học sinh lên bảng điền kết
quả vào ô trống
Cả lớp làm vào vở sau đó giáo
viên cho học sinh nhận xét

Học sinh phát biểu như sách
giáo khoa
Luyện tập:
Bài 19/36 :
Tính giá trò của biểu thức :
16x

2
y
5
– 2x
3
y
2
tại x=0.5 ; y= -1
Thay x= 0.5 ; y=-1 vào biểu
thức: 16x
2
y
5
– 2x
3
y
2
= -4.25

Bài 21/36 : Tính tổng các đơn
thức
2
3
4
xyz
+
2
1
2
xyz

+ (
2
1
4
xyz
)
=
3 1 1
4 2 4
 
 
+ + −
 ÷
 ÷
 
 
2
xyz
=
2
xyz

Bài 22 /36
Tính tích các đơn thức sau rồi
tìm bậc của đơn thức
a.
4 2
12 5
.
15 9

x y xy
=
5 3
4
9
x y

Đơn thức
5 3
4
9
x y
có bậc 8
b.
2 4
1 2
.
7 5
x y xy
   
− −
 ÷  ÷
   
=
3 5
2
35
x y
Đơn thức
3 5

2
35
x y
có bậc 8
Bài 23 /36 Điền các đơn thức
thích hợp vào ô trống
3x
2
y +
2
2x y
= 5x
2
y
2
5x−
- 2x
2
= -7x
2

8xy−
+ 5xy = 3xy
5
3x
+
5
4x−
+
5

2x
= x
2
2
4x z
+
2
2x z
- x
2
z = 5x
2
z
Hoạt đông III: Hướng dẫn về nhà ( 1’ )
Biết nhận biết các đơn thức đồng dạng . Nắm vững cách tính tổng các đơn thức đồng dạng . Tích các
đơn thức đồng dạng . Làm bài tập 21;22; SBT . Xem bài đa thức

×