Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi môn quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.81 KB, 13 trang )

Trường Đại học Duy Tân
Khoa QTKD
Bộ môn QTKD

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: Quản trị chiến lược
Khối lớp: D17KDN
Học kỳ II - Năm học 2012 – 2013
Thời gian làm bài: 90 phút

Đề số: 01

(Đề thi không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
I.

Chọn phương án ĐÚNG/SAI cho các câu hỏi dưới đây (2 điểm)

1. Khối Cải Tiến giúp công ty đạt được lợi thế cạnh tranh theo kiểu khác biệt hóa và chi phí thấp.
2. Trong năm yếu tố của môi trường tổng quát, tự nhiên là yếu tố có tác dụng lâu dài nhất.
3. Cả 3 cấp quản trị của công ty đều có vai trò quản trị chiến lược.
4. Hai SBU của công ty khác nhau về cả phối thức 4P, thị trường và nguồn lực.
5. Chiến lược đa dạng hóa gồm 2 chiến lược: đa dạng hóa đồng tâm và đa dạng hóa tổng hợp.
6. Khi thương lượng với công ty, nhà cung cấp chủ yếu tập trung vào 2 mặt: giá cao, giảm chất lượng
sản phẩm.
7. Chiến thuật là thủ thuật, tiểu xảo mà công ty sử dụng trong quá trình thực hiện chiến lược.
8. Quản trị chiến lược là một quá trình gồm 2 giai đoạn: hoạch định chiến lược và thực thi chiến lược.
9. Thông qua đạt mục tiêu chiến lược có thể giúp công ty đạt được mục tiêu tài chính.
10. Nếu nhu cầu về sản phẩm của ngành tăng thì mức độ cạnh tranh giữa các công ty trong ngành
tăng.
11 Theo quan điểm phi chính thống, lợi thế cạnh trnah mới trong môi trường kinh doanh mới là sự
sáng tạo.


12. Các công cụ để phân tích môi trường ngành gồm: Mô hình 5 tác lực cạnh tranh, mô hinh nhóm
chiến lược, các giai đọc trong chu trình phát triển nghành.
13. Nếu công ty có 1 đơn vị kinh doanh thì quản trị cấp công ty trùng với quản trị cấp đơn vị kinh
doanh
14. Mô hình nhóm chiến lược gíup công ty xác định chính xác đối thủ cạnh tranh của mình.
15. Chỉ có quản trị cấp công ty mới có vai trò quản trị chiến lược.
16. Sự thành bại của chiến lược do quản trị cấp công ty quyết định.
17. Nếu nền kinh tế đi vào giai đoạn tăng trưởng thì đây là cơ hội cho các ngành khác nhau trong nền
kinh tế.
18. Hai lĩnh vực kinh doanh của công ty khác nhau về phối thức chiêu thị (4P), nguồn lực và thị
trường.
19. Nếu rào cản nhập cuộc cao thì đe dạ từ đối thủ tiềm ẩn cao.
20. Nếu lạm phát gia tăng sẽ là đe dọa cho các ngành trong nền kinh tế.
II.

Chọn phương án đúng nhất cho các câu hói dưới đây (2 điểm)

1. Khi nói đến điểm mạnh/điểm yếu của một công ty thì phải so sánh với:
A. Đối thủ cạnh trnah của công ty
B. Tất cả các công ty trong ngành
C. Mọi loại công ty ở mọi ngành
D. Không có đáp án nào đúng
2. Các nhà hoạch định sẽ xác định được cơ hội – đe dọa từ ….. và điểm mạnh – diểm yếu từ ……
A Phân tích môi trường bên ngoài
B. Phân tích môi trường bên trong
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
3. Số lượng các nhóm chiến lược trong một ngành tùy thuộc vào:
A. Tiêu chí để phân nhóm chiến lược
B. Điều kiện kinh tế

C. Điều kiện văn hóa xã hội
D. Cả B và C
4. Trong các mục tiêu sau của công ty A, mục tiêu nào là mục tiêu chiến lược:
A. Tăng doanh thu 10%/năm
B. Tăng lợi nhuận hàng năm lên 4%
C. Cả A và B
D. Không có đáp án nào đúng


5. “ …………….. theo………….” (A . Chandler)
A. Cấu trúc tổ chức, văn hóa tổ chức
B. Văn hóa tổ chức, cấu trúc tổ chức
C. Cấu trúc tổ chức, chiến lược
D. Chiến lược, cấu trúc tổ chức
6. Mục đích của việc xem xét nguồn lực hữu hình trong doanh nghiệp là để biết:
A. Tài sản của công ty là bao nhiêu
B. Nguồn lực hữu hình nào giúp công ty tạo nên lợi thế cạnh tranh
C. Cả A và B
D. Không có đáp án nào đúng
7. Ngành sản xuất nước giải khát ở Việt Nam là đặc trưng cho:
A. Ngành phân tán
B. Ngành tập trung
C. Vừa là ngành phân tán vừa là ngành tập trung
D. Không có đáp án nào đúng
8. Trong các chiến lược tằng trưởng tập trung,…....là chiến lược có tính chuyên môn hóa nhất
A. Thâm nhập thị trường
B. Phát triển thị trường
C. Phát triển sản phẩm
D. Không có đáp án nào đúng
9. Khi có một công ty có lợi thế cạnh tranh so với đối thủ thì đó chỉ là:

A. Một phát biểu chủ quan, chung chung
B. Được định lượng hẳn hoi thông qua so sánh lợi nhuận
C. Cả A và B đều đúng
D. Không có đáp án nào đúng
10. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm các chiến lược sau, ngoại trừ:
A. Thâm nhập thị trường
B. Phát triển thị trường
C. Phát triển sản phẩm
D. Tập trung trọng điểm
11. Công ty theo đuổi chiến lược thâm nhập thị trường nghĩa là:
A. Làm tốt nhất nhừng gì hiện đang làm mà không dẫn đến sự thay đổi của sản phẩm, thị trường,
công nghệ, ngành, cấp độ ngành.
B. Mang sản phẩm hiện tại đi phục vụ thị trường mới
C. Cải tiến sản phẩm hiện tại để phục vụ cho thị trường hiện tại
D. Không có đáp án nào đúng
12. Tập đoàn ABC hiện hoạt động kinh doanh vào tài chính và khách sạn. Đây là:
A. Hai sản phẩm của công ty
B. Hai đơn vị kinh doanh của công ty
C. Hai lĩnh vực kinh doanh của công ty
D. Tất cả đều đúng
13. Nếu khả năng đáp ứng khách hàng của công ty tăng thì:
A. Lợi ích cảm nhận giảm => Giá trị cảm nhân giảm => Lợi nhuận giảm => Lợi thế cạnh tranh giảm
B. Lợi ích cảm nhận tăng => Giá trị cảm nhân giảm => Lợi nhuận giảm => Lợi thế cạnh tranh giảm
C. Lợi ích cảm nhận tăng => Giá trị cảm nhân tăng => Lợi nhuận giảm => Lợi thế cạnh tranh giảm
D. Lợi ích cảm nhận tăng => Giá trị cảm nhân tăng => Lợi nhuận tăng => Lợi thế cạnh tranh tăng
14. Trong chuỗi giá trị, tài chính- kế toán thuộc nhóm:
A. Hoạt động chính
B. Hoạt động hỗ trợ
C. Cả A và B
D. Không có đap án đúng

15. Các bước của quá trình hoạch định chiến lược bao gồm:
A. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh->Phân tích môi trường bên ngoài, bên trong
B. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh->Phân tích môi trường bên ngoài, bên trong => Xác định mục tiêu
chiến lược
C. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh => xác định mục tiêu chiến lược => Phân tích môi trường bên ngoài,
bên trong => lựa chọn chiến lược kinh doanh.
D. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh => Phân tích môi trường bên ngoài, bên trong => Xác định mục tiêu
chiến lược => Lựa chọn chiến lược kinh doanh.
16. Giá trị cảm nhận được tính bằng:
A. Lợi ích cảm nhận
B. Giá cảm nhận
C. Cả A và B
D. Hiệu của lợi ích cảm nhận và giá cảm nhận
17. Trong các mục tiêu sau của công ty B&B, mục tiêu nào là mục tiêu tài chính:
A. Đánh bại đối thủ cạnh tranh chính bằng cách tạo ra sản phẩm khác biệt
B. Tăng lợi nhuận hàng năm lên 10%
C. Tăng lợi nhuận hàng năm lên 15%


D. Cả B và C
18. Nếu cải tiến sản phẩm tăng thì:
A. Chi phí tăng => Giá cảm nhận giảm => Giá trị cảm nhận tăng => Lợi nhuận tăng => Lợi thế cạnh
tranh tăng
B. Chi phí giảm => Giá cảm nhận tăng => Giá trị cảm nhận tăng => Lợi nhuận tăng => Lợi thế cạnh
tranh tăng
C.Chi phí giảm => Giá cảm nhận giảm => Giá trị cảm nhận giảm => Lợi nhuận tăng => Lợi thế cạnh
tranh tăng
D. Chi phí giảm => Giá cảm nhận giảm => Giá trị cảm nhận tăng => Lợi nhuận tăng => Lợi thế cạnh
tranh tăng
19. Các loại chiến lược cạnh tranh cấp ngành gồm:

A. Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược tập trung trọng điểm
D. Tất cả đều đúng
20. Trong các mục tiêu sau của công ty NN, mục tiêu nào là mục tiêu tài chính:
A. Tăng doanh thu 6%/năm
B. Giảm chi phí hàng năm xuống 4%
C. Cả A và B
D. Không có đáp án nào đúng
III. Bài tập (6đ)
Bài 1: (3đ)

Công ty A có 4 đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU), từ kết quả kinh doanh năm
tài khóa, các nhà phân tích chiến lược đã đưa ra bảng đánh giá sau:

Yếu tố
Vị thế cạnh tranh
Phân chia thị trường
Giá cả sản phẩm
Chất lượng sản phẩm
Danh tiếng nhãn hiệu
Mạng lưới phân phối
Sức sản xuất
Chi phí đơn vị s.phẩm
Hiệu quả bán hang
Cung cấp nguyên liệu
Nghiên cứu phát triển
Tính hấp dẫn của thị
trường
Độ lớn của thị trường

Tốc độ tăng trưởng
Biến lợi nhuận
Cường độ cạnh tranh
Đòi hỏi kĩ thuật
Yếu tố xã hội
Tác động của nhà nước

Đơn vị A
TT(%) Đ

Đơn vị B
TT(%) Đ

Đơn vị C
TT(%) Đ

Đơn vị D
TT(%) Đ

0.2
0.05
0.15
0.1
0.1
0.05
0.1
0.1
0.1
0.05
1


3
3
3
4
4
3
4
4
4
5

0.15
0.1
0.2
0.2
0.05
0.05
0.1
0.05
0.05
0.05
1

2
3
3
1
2
2

1
3
2
2

0.1
0.1
0.15
0.1
0.1
0.05
0.05
0.15
0.1
0.1
1

3
2
3
4
3
3
4
2
4
3

0.15
0.1

0.2
0.1
0.1
0.05
0.1
0.05
0.1
0.05
1

2
2
2
3
2
3
2
3
2
3

0.25
0.2
0.1
0.15
0.1
0.15
0.05

5

4
5
4
4
4
4

0.2
0.1
0.2
0.2
0.1
0.1
0.1

4
4
3
5
5
3
4

0.25
0.2
0.15
0.1
0.1
0.1
0.1


4
3
4
4
3
2
3

0.1
0.25
0.2
0.2
0.1
0.1
0.05

2
2
1
3
4
3
4


1

1


1

1


Biết rằng tổng doanh số của ngành mà các SBU tham gia là:
SBU
A
B
C
D
Doanh số 600
150
200
300
Yêu cầu: Hãy biểu diễn các SBU trên ma trận GE (Mc Kinsey) và nêu các
chiến lược có thể lựa chọn đối với từng SBU?
Ghi chú: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ số thập phân, bán kính
(r) làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Độ lớn của vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo
chính xác ở mức tương đối.
Bài 2: (3đ)

Một công ty có 5 đơn vị kinh doanh chiến lược bao gồm: A, B, C, D,
E. Các số liệu kinh doanh được thống kê như sau:
Doanh Doanh
số các số các
SBU SBU
SBU
(năm (năm
2011) 2012)

A
B
C
D
E

1202
420
311
1004
300

Doanh số 3
ĐTCT dẫn
đầu (năm
2011)

Doanh số 3
ĐTCT dẫn
đầu (năm
2012)

399 146 196 156 299 339
140 48 78 98 85 90
160 90 92 101 90 100
344 304 224 334 344 364
100 75 80 90 80 153

349
108

159
402
80

Doanh
số các
ĐTCT
khác
(năm
2011)
396
48
39
252
73

Doanh
số các
ĐTCT
khác
(năm
2012)
959
340
250
944
320

Yêu cầu: Dùng ma trận BCG phân tích và xây dựng chiến lược mới
cho công ty?

Ghi chú: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ
số thập phân, bán kính (r) làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Độ lớn của
vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương
đối.


(Đề thi không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trường Đại học Duy Tân
Khoa QTKD
Bộ môn QTKD
I.

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: Quản trị chiến lược
Khối lớp: D17KDN
Học kỳ II - Năm học 2012 – 2013
Thời gian làm bài 90 phút
Chọn phương án ĐÚNG/SAI cho các câu hỏi dưới đây (2 điểm)

Đề số: 02

1. Chiến lược chỉ giành cho các CEO.
2. Ngành ở giai đoạn bão hòa thì công ty sẽ tận dụng được tính kinh tế nhờ quy mô và hiệu ứng
đường cong kinh nghiệm.
3. Công ty MN sản xuất các sản phẩm nước ép như: nước ép dâu, nước ép cam. Đây là 2 SBU của
công ty.
4. Ngành sản xuất bột giặt ở Việt Nam là ngành phân tán.
5. Rào cản chuyển đổi của khách hàng gồm: Rào cản nội sinh và rào cản ngoại sinh.
6. Công ty theo đuổi chiến lược khác biệt hóa không quá quan tâm đến sức ép nâng giá từ phía nhà
cung cấp.

7. Các yếu tố tạo nên lợi ích cảm nhận của khách hàng về sản phẩm gồm: chức năng, chất lượng, hình
thức và thương hiệu.
8. Nguồn lực của công ty gồm nguồn lực hữu hình và nguồn lực vật chất.
9. Sức mạnh của các tác lực trong mô hình 5 tác lực cạnh tranh sẽ thay đổi khi đi qua các nhóm chiến
lược khác nhau.
10. Nền kinh tế đi vào giai đoạn suy thoái thì đây là cơ hội cho các ngành khác nhau trong nền kinh
tế.
11. So với tầm nhìn, sứ mệnh “hẹp” và “thật” hơn.
12. Khi thương lượng với công ty, khách hàng chủ yếu tập trung vào 2 mặt: giá thấp, tăng chất lượng
sản phẩm.
13. Trong bối cảnh hiện nay, để xây dựng lợi thế cạnh tranh các công ty sẽ tập trung vào nguồn lực
hữu hình hơn là nguồn lực vô hình.
14. Nếu người mua có số lượng ít, mua hàng với quy mô lớn thì người mua có năng lực thương lượng
yếu.
15. Chiến lược là kế hoạch hành động.
16. Trong các nguồn lực vô hình, nhân sự là quan trọng nhất.
17. Cấu trúc cạnh tranh ngành chỉ sự phân bố về quy mô của các công ty trong ngành.
18. Giai đoạn thực thi trong quản trị chiến lược tương ứng với giai đoạn tổ chức và lãnh đạo trong
quản trị học.
19. Sự bất ổn chính trị ở một số quốc gia là đe dọa cho công ty nước ngoài khi muốn đầu tư vào các
nước này.
20. Trong 1 đơn vị kinh doanh, chỉ có duy nhất 1 nhà quản trị cấp chức năng.
II.

Chọn phương án đúng nhất cho các câu hói dưới đây (2 điểm)

1. Đa dạng hóa gồm các chiến lược sau, ngoại trừ:
A. Đa dạng hóa đồng tâm
B. Đa dạng hóa hàng ngang
C. Đa dạng hóa hỗn hợp

D. Đa dạng hóa sản phẩm
2. Một công ty được xem là lợi thế cạnh tranh khi:
A. Làm tốt hơn đối thủ cạnh tranh
B. Tỷ lệ lợi nhuận cao hơn tỷ lệ lợi nhuận của đối thủ
C. Tỷ lệ lợi nhuận cao hơn tỷ lệ lợi nhuận bình quân của ngành
D. Cả B và C
3. Trong các mục tiêu sau của công ty B&P, mục tiêu nào là mục tiêu chiến lược:
A. Đánh bại đối thủ cạnh tranh bằng cách tạo ra sự khác biệt hóa sản phẩm
B. Tăng lợi nhuận hàng năm lên 10%


C. Cả A&B
D. Không đáp án nào đúng
4. Trong 4 khối (yếu tố chiến lược) tạo nên lợi thế cạnh tranh, cải tiến là khối quan trọng nhất vì:
A. Khách hàng luôn thích những sản phẩm mới lạ và cải tiến làm được điều này.
B. Cải tiến giúp công ty đạt được lợi thế cạnh tranh theo kiểu khác biệt hóa và chi phí thấp.
C. Đối thủ cạnh tranh nhanh chóng bắt chước 3 khối còn lại: Chất lượng, Hiệu quả, Đáp ứng
khách hàng nhưng nếu công ty cải tiến liên tục thì có thể tránh được nguy cơ bắt chước của đối thủ
cạnh tranh.
D. Cả A&B
5. Các bước của quá trình thực thi chiến lược bao gồm:
A. Đưa sứ mệnh hội nhập => Xác định mục tiêu ngắn hạn
B. Đưa sứ mệnh hội nhập => Thiết lập chính sách hành động
C. Xác định mục tiêu ngắn hạn => Thiết lập chính sách hành động
D. Đưa sứ mệnh hội nhập => Xác định mục tiêu ngắn hạn => Thiết lập chính sách hành động =>
Phân bổ nguồn lực
6. Các công ty trong ngành tập trung, cụ thể là trong ngành có tính chất độc quyền nhóm, thường cạnh
tranh với nhau về :
A. Giá
B. Chiêu thị

C. Cả A&B
D. Không có đáp án nào đúng
7. Ngành sản xuất máy tính bảng thế giới là :
A. Ngành phân tán
B. Ngành tập trung
C. Cả A&B
D Không đáp án nào đúng
8. Khi ngành vào giai đoạn tăng trưởng, các công ty sẽ :
A. Gia tăng sản xuất
B. Đẩy mạnh kênh phân phối
C. Cả A& B đều đúng
D. Không có đáp án nào đúng
9. Ngành ngân hàng tại Việt Nam là đặc trưng cho:
A. Ngành phân tán
B. Ngành tập trung
C. Ngành phân tán & ngành tập trung
D. Không có câu nào đúng
10. Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hàng ngang nghĩa là:
A. Tạo ra 1 SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ sản xuất và
marketing của SBU cũ.
B. Tạo ra 1 SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được công nghệ
sản xuất và marketing của SBU cũ.
C. Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hòan toàn mới.
D. Không có đáp án nào đúng.
11. Ngành tập trung là :
A. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ
B. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ
C. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn
D. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn.
12. Trong chuỗi giá trị, tuyển dụng là hoạt động thuộc nhóm:

A. Hoạt động chính
B. Hoạt động hỗ trợ
C. Cả A&B
D. Không có đáp án đúng
13. Bản sứ mệnh của công ty Sabeco như sau: “ Phát triển ngành đồ uống Việt Nam ngang tầm thế
giới; đề cao văn hóa ẩm thực của người Việt Nam; nâng cao chất lượng cuộc sống thông qua việc
cung cấp các sản phẩm đồ uống chất lượng cao, an toàn và bổ dưỡng; mang lại lợi ích thiết thực cho
cổ đông, khách hàng, đối tác, người lao động và xã hội”.
A. Sản phẩm, khách hàng, thị trường
B. Triết lý kinh doanh
C. Mối quan tâm về lợi nhuận, thành tích mong muốn đạt được trong tương lai
D. Cả A, B và C đều đúng.
14. Vấn đề khó khăn nhất khiến 1 công ty không thể cùng lúc theo đuổi cả 2 chiến lược khác biệt hóa
và chi phí thấp là:
A.Công ty đối mặt với quá nhiều chiến lược


B. Khác biệt hóa thường làm tăng chí phí
C. Chi phí thấp đôi khi rất khó có thể thực hiện sự khác biệt hóa cho sản phẩm
D. Cả B&C
15. Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là:
A. Tạo ra 1 SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ sản xuất và
marketing của SBU cũ.
B. Tạo ra 1 SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được công nghệ
sản xuất và marketing của SBU cũ.
C. Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hòan toàn mới.
D. Không có đáp án nào đúng.
16. Chiến lược hội nhập là:
A. Hội nhập dọc
B. Hội nhập ngang

C. Cả A&B
D. Không đáp án nào đúng
17. Nếu 1 đơn vị kinh doanh thuộc vào ô Dấu hỏi thì:
A. Có thị phần tương đối nhỏ hơn 1
B. Có tốc độ tanưg trưởng của ngành lớn hơn 10%.
C. Cả A&B
D. Không có đáp án nào đúng
18. Nếu chất lượng sản phẩm tăng thì:
A. Chi phí tăng => Giá cảm nhận giảm => Giá trị cảm nhận tăng => Lợi nhuận tăng => Lợi thế cạnh
tranh tăng
B. Chi phí giảm => Giá cảm nhận tăng => Giá trị cảm nhận tăng => Lợi nhuận tăng => Lợi thế cạnh
tranh tăng
C. Chi phí giảm => Giá cảm nhận giảm => Giá trị cảm nhận giảm => Lợi nhuận tăng => Lợi thế cạnh
tranh tăng
D. Chi phí giảm => Giá cảm nhận giảm => Giá trị cảm nhận tăng => Lợi nhuận tăng => Lợi thế cạnh
tranh tăng
19. Chiến lược hội nhập dọc cấp công ty bao gồm:
A. Hội nhập dọc thuận chiều
B. Hội nhập dọc ngược chiều
C. Cả A&B
D. Không đáp án nào đúng
20.Trong chuỗi giá trị, lập báo cáo tài chính thuộc nhóm :
A. Hoạt động chính
B. Hoạt động hỗ trợ
C. Cả A&B
D. Không đáp án nào đúng
III. Bài tập
Bài 1: (3đ)
Một công ty có 4 đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU), từ kết quả kinh doanh năm tài khóa,
các nhà phân tích chiến lược đã đưa ra bảng đánh giá sau:

Yếu tố
Vị thế cạnh tranh
Thị phần
Tăng trưởng của thị phần
Chất lượng sản phẩm
Uy tín thương hiệu
Hệ thống phân phối
Hệ quả của hoạt động khuyến mãi
Năng lực sản xuất
Hiệu quả hoạt động
Giá thành sản phẩm

Đơn vị A
TT(%)
Đ
0.2
0.05
0.15
0.1
0.1
0.05
0.1
0.1
0.1

3
3
3
4
4

3
4
4
4

Đơn vị B
TT(%) Đ
0.15
0.1
0.2
0.2
0.05
0.05
0.1
0.05
0.05

2
3
3
1
2
2
1
3
2

Đơn vị C
TT(%) Đ
0.1

0.1
0.15
0.1
0.1
0.05
0.05
0.15
0.1

3
2
3
4
3
3
4
2
4

Đơn vị D
TT(%)
Đ
0.15
0.1
0.2
0.1
0.1
0.05
0.1
0.05

0.1

2
2
2
3
2
3
2
3
2


Hoạt động Logistic
Tính hấp dẫn của thị trường
Kích cở thị trường
Tốc độ tăng trưởng thị trường
Khả năng sinh lời
Yêu cầu về vốn
Cường độ cạnh tranh
Tính ổn định về công nghệ
Tác động của lạm phát

0.05
1

5

0.05
1


2

0.1
1

3

0.05
1

3

0.25
0.2
0.1
0.15
0.1
0.15
0.05
1

5
4
5
4
4
4
4


0.2
0.1
0.2
0.2
0.1
0.1
0.1
1

4
4
3
5
5
3
4

0.25
0.2
0.15
0.1
0.1
0.1
0.1
1

4
3
4
4

3
2
3

0.1
0.25
0.2
0.2
0.1
0.1
0.05
1

2
2
1
3
4
3
4

Biết rằng tổng doanh số của ngành mà các SBU tham gia là:
SBU
Doanh số

A
800

B
450


C
350

D
500

Yêu cầu: Hãy biểu diễn các SBU trên ma trận GE (Mc Kinsey) và nêu các chiến lược có thể
lựa chọn đối với từng SBU?
Ghi chú: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ số thập phân, bán kính
(r) làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Độ lớn của vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo
chính xác ở mức tương đối.
Bài 2. (3 điểm)
Một công ty có 5 đơn vị kinh doanh chiến lược bao gồm: A, B, C, D, E. Các số liệu kinh
doanh được thống kê như sau:
Doanh số
các SBU
SBU
(năm
2011)
A
136
B
290
C
331
D
74
E
101


Doanh số
các SBU
(năm
2012)
172
346
397
100
140

Doanh số 3
ĐTCT dẫn đầu
(năm 2011)
129
290
195
64
83

133
219
444
73
92

117
328
393
82

102

Doanh số 3
ĐTCT dẫn đầu
(năm 2012)
175
348
310
72
88

153
369
348
113
92

237
288
353
72
111

Doanh số
các ĐTCT
khác năm
2011)
345
896
851

290
319

Doanh số
các ĐTCT
khác (năm
2012)
285
926
961
310
339

Yêu cầu: Dùng ma trận BBG phân tích và xây dựng chiến lược mới cho công ty?
Chú thích: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ số thập phân, bán
kính (R) làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Độ lớn vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo
chính xác ở mức tương đối .


Trường Đại học Duy Tân
Khoa QTKD
Bộ môn QTKD

III.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THỨC HỌC PHẦN
Môn: Quản trị chiến lược
Khối lớp: D17KDN
Học kỳ II - Năm học: 2012 – 2013
Thời gian làm bài: 90 phút


Đề số: 01

Chọn phương án ĐÚNG/SAI cho các câu hỏi dưới đây (2 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
IV.

Đáp án
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai

Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
Đúng
Đúng

Sai
Đúng
Sai

Câu
11
12
13
14
15

Đáp án
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai

Câu
16
17
18
19
20

Đáp án
Sai
Đúng
Đúng
Sai

Đúng

Điểm/câu
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

Đáp án
D
D
D
D
C

Điểm/câu
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

Chọn phương án đúng nhất cho các câu hói dưới đây (2 điểm)

Câu
1
2
3
4

5

Đáp án
A
C
A
D
C

Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
C
B
A
B
D

Câu
11
12
13
14
15


Đáp án
A
C
D
B
D

Câu
16
17
18
19
20

III. Bài tập (6đ)
Bài 1: (3đ)
Điểm
-

Tính được vị thế cạnh tranh
0.5
- Tính được sức hấp dẫn của thị trường
0.5
- Tính được bán kính
0.5
- Tính được chu vi
0.5
- Đề xuất chiến lược
0.5
- Vẽ sơ đồ ma trận

0.5
Bài 2: (3đ)
Điểm
-

Tính được thị phần tương đối
0.5
Tính được tốc độ tăng trưởng của ngành
0.5
Tính được bán kính
0.5
Tính được chu vi
0.5


-

Đề xuất chiến lược
0.5
Vẽ sơ đồ ma trận
0.5


Trường Đại học Duy Tân
Khoa QTKD
Bộ môn QTKD

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THỨC HỌC PHẦN
Môn: Quản trị chiến lược
Khối lớp: D17KDN

Học kỳ II - Năm học: 2012 – 2013
Thời gian làm bài: 90 phút
Chọn phương án ĐÚNG/SAI cho các câu hỏi dưới đây (2 điểm)

V.
Câu
1
2
3
4
5
VI.

Đáp án
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng

Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
Đúng
Đúng

Sai
Đúng
Sai

Câu
11
12
13
14
15

Đáp án
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai

Câu
16
17
18
19
20

Đề số: 02

Đáp án
Sai
Sai

Đúng
Đúng
Sai

Điểm/câu
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

Đáp án
C
D
D
C
B

Điểm/câu
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

Chọn phương án đúng nhất cho các câu hói dưới đây (2 điểm)

Câu
1
2

3
4
5

Đáp án
D
D
A
C
C

Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
D
B
B
B
B

Câu
11
12
13
14

15

Đáp án
D
B
D
D
C

Câu
16
17
18
19
20

III. Bài tập (6đ)
Bài 1: (3đ)
Điểm
-

Tính được vị thế cạnh tranh
0.5
- Tính được sức hấp dẫn của thị trường
0.5
- Tính được bán kính
0.5
- Tính được chu vi
0.5
- Đề xuất chiến lược

0.5
- Vẽ sơ đồ ma trận
0.5
Bài 2: (3đ)
Điểm
-

Tính được thị phần tương đối
0.5
Tính được tốc độ tăng trưởng của ngành
0.5
Tính được bán kính
0.5
Tính được chu vi
0.5
Đề xuất chiến lược
0.5


-

Vẽ sơ đồ ma trận
0.5



×