BÀI TẬP NHÓM MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOAH
B1. Có tài liệu về doanh nghiệp như sau:
Doanh nghiệp X sản xuất sản phẩm A bao gồm 4 thứ hạng 1, 2, 3, 4
Trong năm N-1, công ty sản xuất 1.000.000 sp với tỷ lệ lần lượt của 4 thứ hạng là: 60%,
25%,10% và 5%
Trong năm N, công ty sản xuất 1.200.000 sp với tỷ lệ lân lượt của 4 thứ hạng là 65%,
20%, 10% và 5%
Đơn giá bán kỳ trước của sản phẩm A như sau:
Thứ hạng 1 là 150.000 đồng
Thứ hạn 2 bằng 4/5 thứ hạng 1, thứ hạng 3 bằng ¾ thứ hạng 2 và thứ hạng 4 bằng 2/3 thứ
hạng 3
Yêu cầu: - Phân tích tình hình thực hiện về sản xuất sản phẩm A
-
Phân tích chất lượng sản xuất sản phẩm A theo các phương pháp thích hợp
B2.một doanh nghiệp có tài liệu như sau:
sp
số lượng SPSX
giá thành đơn vị
(1.000đ)
tỷ lệ sản phẩm
tổng chi phí sửa
hỏng không SCĐ chữa sản phẩm
%
hỏng SCĐ
NT
NN
NT
NN
NT
NN
NT
NN
A
1000
1200
300
320
1
2
6000
5000
B
1200
800
200
240
2
1
4000
4500
C
1500
900
100
150
1
2
3500
2000
Yêu cầu: Phân tích tình hình chất lượng sản xuất sản phẩm năm nay so với năm trước
B3. Có tài liệu về tình hình sử dụng máy móc thiết bị sản xuất trong năm như sau:
chỉ tiêu
kế hoạch
thực tế
giá trị sản xuất
?
?
số lượng MMTB bình quân
10
12
số ngày làm việc bình quân
310
300
số ca làm việc trong ngày
4
3,5
số giờ làm việc trong 1 ca
4,5
5
năng suất bình quân 1 giờ máy 2000
2050
Phân tích ản hưởng của các nhân tố về sử dụng máy móc thiết bị đến giá trị sản xuất
B4. Tại 1 doanh nghiêp có tài liệu về tình hình sản xuất trong năm N như sau: đvt: 1000đ
sản phẩm
số lượng SPSX
giá thành đơn vị sản phẩm
KH
TT
KH
TT
A
500
600
120
118
B
800
820
100
105
C
200
150
340
325
Yêu cầu: - Phân tích tình ình thực hiện kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm
-
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
B5. Có tài liệu tại một doanh nghiêp như sau: (1000đ)
sản phẩm
số lượng SPSX
giá thành đơn vị sản đơn giá bán
phẩm
KH
TT
KH
TT
KH
A
500
600
120
118
600
B
800
820
100
105
580
C
200
150
340
325
1000
Yêu cầu: Phân tích chi phí cho 1.000 đồng giá trị sản phẩm
TT
610
580
1080
B6. Có tài liệu thu thập được về tình hình sản xuất, giá thành trong 2 năm như sau:
(1000đ)
sản phẩm
giá thành đơn vị sp
số lượng sản phẩm sx
Kỳ trước
KH
TT
Kỳ trước
KH
A
300
305
308
800
680
B
400
395
402
500
550
C
180
185
183
1000
980
D
150
170
300
Yêu cầu: - Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm
-
TT
720
530
950
350
Phân tích tốc độ tăng trưởng giá thành sản phẩm
Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ thấp giá thành đối với sản phẩm so
sánh được
B7. Có tài liệu của 1 doanh nghiệp như sau (1000Đ)
sản phẩm
A
B
C
số lượng SP tiêu thụ
KH
TT
20.000
21.210
30.200
29.200
20.150
16.310
giá thành đơn vị sản phẩm
KH
TT
50
48
70
68
30
32
đơn giá bán
KH
80
100
60
TT
78
95
62
Tổng chi phí bán hàng kế hoạch: 810.500.000 đồng, thực tế: 810.750.000đ
Tổng chi phí QLDN kế hoạch: 900.000.000 đồng, thực tế;: 950.000.000
Yêu cầu: Phân tích tình hình lợi nhuận từ hoạt động tiêu thụ của doanh nghiệp
B8. Một doanh nghiệp có tình hình như sau: (1000đ)
sản phẩm
số lượng SP tiêu
giá thành đơn vị sản đơn giá bán
thụ
phẩm
KH
TT
KH
TT
KH
A
5000
5200
200
180
550
B
3000
2800
90
85
200
C
15000
16.100
30
35
60
Yêu cầu:- Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu thụ
-
TT
500
220
62
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận của doanh nghiệp
B9. Có tài liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp như sau:
-khối lượng sản phẩm sản xuất kế hoạch A: 1000 cái, B: 1200 cái
-khối lượng sản phẩm sản xuất thực tế A tăng 20%, B giảm 10% so với kế hoạch
Tổng khối lượng nguyên vật liệu tiêu hao theo định mức kế hoạch A: 10000kg, B:
18000kg
Tổng khối lượng NVL tiêu hao theo định mức thực tế A: 11760kg, B: 16200kg
NVL tồn đầu kỳ kế hoạch A: 1000, B: 2000, thực tế A đạt 90%, B đạt 110%
NVL nhập trong kỳ kế hoahcj A: 80.000, B: 100.000
NVL nhập trong kỳ thực tế sp A đạt 100%, spB: 98%
Yêu cầu; Phân tích mối quan hệ giữa dự trữ, sử dụng nguyên vật liệu với kết quả sản
xuất. Biết khối lượng NVL xuât kho đúng định mức tiêu hao kế hoạch và thực tế
B10. Có tài liệu về tình hình lao động và sử dụng lao động trogn kỳ như sau:
chỉ tiêu
giá trị sản xuất
số công nhân bq
số ngày làm việc bình quân 1 cn
kế hoạch
?
400
300
thực tế
?
410
305
số giờ làm việc bq 1 ngày
8
8
ns lao động giờ
150
160
Yêu cầu: Phân tich ảnh hưởng của các nhân tố về lao động đến giá trị sản xuất
B11. Có tài liệu về tình hình cung ứng NVL như sau:
tên vật tư
khối lượng
đơn giá mua
cung ứng
kh
tt
kh
tt
a
120000
125000
30
27
b
30000
32000
20
12
c
200000
180000
10
11
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch cung ứng khối lượng NVL
B12. Phân tích tình hình biến động cơ cấu TSCĐ và phân tích tình trạng kỹ thuật của
TSCĐ
TSCĐ
nguyên giá (trđ) hao mòn (trđ)
đn
cn
đn
cn
1.TSCĐ dùng trong SX
980
1100
350
390
-Phương tiện kỹ thuật
400
500
170
180
-Nhà cửa, vật liệu
580
600
180
210
2.TSCĐ dung ngoài SX
450
550
150
190
-TSCĐ dùng cho BP BH
250
330
80
110
-TSCĐ dung cho BPQL
200
220
70
80
tổng cộng
?
?
?
?
B13.
chỉ tiêu
năm trước năm nay
giá trị sản xuất (trđ)
100.000
120.000
Nguyên giá TSCĐ bq (trđ)
75.000
78.000
Yêu cầu: Phân tích hiệu suấtTSCĐ năm nay so với năm trước. Phân tích các nhân tố ảnh
hưởng của hiệu suất đến giá trị sản xuất
B14. Có tài liệu về doanh nghiệp X như sau:
chỉ tiêu
KH
Gs (trđ)
TT
100.000
120.000
CN bq (người)
500
550
n (ngày)
280
270
8
8,2
g (giờ)
Yêu cầu:
-Phân tích tình hình thực hiện các chỉ tiêu NSLĐ. Qua đó đánh giá tình hình quản lý SX,
quản lý giờ công và ngày công
-Phân tích giá trị sản xuất thông qua NSLĐ của CN
B15. Tình hình sản xuất và giá thành sp của 1 doanh nghiệp X như sau:
sản phẩm
số lượng sp sx
giá thành đơn vị (1000đ)
KH
TT
năm trước
kế hoạch
thực tế
A
200
180
48
45
42
B
450
500
-
100
105
C
100
90
76
80
78
Yêu cầu:
Phân tích tình hình giá thành sản phẩm
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được của
doanh nghiệp
B16: Có số liệu như sau:
SP
KH
Thực tế
Q
z
P
Q
z
P
A
1.000
95
1155
1.000
97
115
B
500
140
170
500
145
180
C
750
170
190
650
180
205
Tài liệu bổ sung như sau
Kế hoạch: - Tổng các khoản giảm trừ: 2.000.000, Chi phí bán hàng đơn vị tính đều cho 3
sản phẩm : 12.000đ/sp, Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp: 20.000.000
Thực tế: Tổng các khoản giảm trừ: 2.200.000, Chi phí bán hàng đơn vị tính đều cho 3 sản
phẩm: 12.500đ/sp, Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp: 23.000.000 đ
Yêu cầu: Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp
Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như sau: (1.000đ)
chỉ tiêu
SP X
SPY
SPZ
số lượng SP kỳ kế hoạch
1.700
1.450
1.800
Số lượng SP kỳ thực tế
1.740
1.380
1.750
Giá thành đơn vị thực tế kỳ trước
300
280
450
Tỷ lệ hạ giá thành cá biệt kỳ kế hoạch
-3%
5%
2%
Tỷ lệ hạ giá thành cá biệt kỳ kế hoạch
-5%
2%
4%
Đơn giá bán kế hoạch
600
550
800
Đơn giá bán thực tế
590
560
830
B17: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm?
B18: Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ thấp giá thành sản phẩm?
B19: Phân tích chi phí trên 1.000đồng sản phẩm?
B20: Một doanh nghiệp có tài liệu về tình hình sản xuất như sau:
-Mức hạ giá thành của toàn bộ sản phẩm kế hoạch kỳ này so với thực tế kỳ trước là -500
triệu đồng, với tỷ lệ hạ bình quân là -8%
-Mức hạ giá thành của toàn bộ sản phẩm thực tế kỳ này so với thực tế kỳ trước là -200
triệu, với tỷ lệ hạ là -6%
-Kết cấu mặt hàng sản xuất trong kỳ không đổi.
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ thấp giá thành sản phẩm
B21: Tại doanh nghiệp có tài liệu về chi phí NVL để sản xuất SP A như sau:
-Khối lượng sản phẩm sản xuất theo kế hoạch : 1000sp, thực tế: 1200sp
-Giá trị phế liệu thu hồi dự kiến là 3% chi phí NVL xuất dung, thực tế là 95% so với kế
hoạch.
-Trong kỳ, doanh nghiệp xuất dung các loại NVL cho SP A như sau
NVL
Mức tiêu hao 1 sp
Đơn giá mua NVL (1000đ)
KH
KH
TT
TT
K
5
5,5
300
310
L
5
6
150
145
M
7
-
120
-
N
-
6
-
105
Yêu cầu: Phân tích khoản mục chi phí NVL trực tiếp cho SP A