Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đề hóa số 3 thầy lê đăng khương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.14 KB, 3 trang )

Sách LẤY GỐC SIÊU TỐC MÔN HÓA

ledangkhuong.com

ĐỀ SỐ 3
Thầy LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Câu 1: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội l{:
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Cr.
Câu 2: Dung dịch NaOH phản ứng được với:
A. FeO.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. Fe2O3.
Câu 3: Chất có tính lưỡng tính là:
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 4: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường l{:
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 5: Quặng boxit l{ nguyên liệu dùng để điều chế kim loại:
A. đồng.
B. nhôm.
C. chì.
D. natri.


Câu 6: Cho d~y c|c kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong d~y có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất l{:
A. W.
B. Cu.
C. Hg.
D. Fe.
Câu 7: Dung dịch l{m quỳ tím chuyển sang m{u xanh l{
A. C2H5NH2.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 8: Cho d~y c|c dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong d~y phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo th{nh dung dịch có m{u xanh lam l{:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 9: Chất n{o sau đ}y l{ este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 10: Để t|ch lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch:
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 11: X l{ một kim loại nhẹ, m{u trắng bạc, được ứng dụng rộng r~i trong đời sống. X l{:
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.

D. Al.
Câu 12: Chất n{o sau đ}y phản ứng với dung dịch NaOH tạo th{nh HCOONa v{ C2H5OH?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 13: Cho d~y c|c kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong d~y có tính khử yếu nhất l{:
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Mg.
Câu 14: D~y cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi ho| từ tr|i sang phải l{:
A. Cu2 ,Mg2 ,Fe 2 .

B. Mg2 ,Fe2 ,Cu2 .

C. Mg2 ,Cu2 ,Fe2

D. Cu2 , Fe2 ,Mg2 .

Câu 15: Cho c|c hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó
Fe bị ăn mòn điện hóa là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG [0968959314]

facebook:Fb.com/khuongld



Sách LẤY GỐC SIÊU TỐC MÔN HÓA

ledangkhuong.com

Câu 16: Đốt ch|y ho{n to{n m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc).
Gi| trị của m l{:
A. 9,0.
B. 4,5.
C. 13,5.
D. 18,0.
Câu 17: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm c|c khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S
trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch:
A. KCl.
B. NaCl.
C. Pb(CH3COO)2.
D. NaNO3.
Câu 18: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro l{ 30. Công thức ph}n tử của X l{:
A. C2H4O2.
B. C3H6O2
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 19: Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ nh}n tạo?
A. Tơ capron.
B. Tơ nitron.
C. Tơ tằm.
D. Tơ visco.
Câu 20: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Gi| trị
của V l{:

A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 21: Ho{ tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lo~ng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Gi| trị của V l{:
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 3,36.
Câu 22: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ lo~ng sẽ thu được:
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 23: Cho 0,1 mol anilin (C 6H5NH2) t|c dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni
clorua (C6H5NH3Cl) thu được l{:
A. 12,950 gam.
B. 25,900 gam.
C. 6,475 gam.
D. 19,425 gam.
Câu 24: Oxit n{o dưới đ}y thuộc loại oxit axit?
A. CaO.
B. Na2O.
C. K2O.
D. CrO3.
Câu 25: Cho d~y c|c kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong d~y có độ dẫn điện tốt nhất l{:
A. Fe.
B. Au.
C. Ag.

D. Al
Câu 26: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Gi| trị của m l{ (Cho H = 1,
C = 12, O = 16, Na = 23):
A. 9,0.
B. 3,0.
C. 12,0.
D. 6,0.
Câu 27: Cho d~y c|c kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong d~y t|c dụng được với nước ở nhiệt độ
thường l{:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
2+
Câu 28: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 29: Cho d~y c|c kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong d~y l{:
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
Câu 30: Ho{ tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Gi| trị của m l{:
A. 2,70.
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 4,05.


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG [0968959314]

facebook:Fb.com/khuongld


Sách LẤY GỐC SIÊU TỐC MÔN HÓA

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG [0968959314]

ledangkhuong.com

facebook:Fb.com/khuongld



×