IV
III
IV
Adams ME, Linn J, Yousry I. Neuroimag Clin N Am 2008; 18: 261–82
V: TK sinh ba
Hermier M et al.
Neurochirurgie 2009; 55: 162–73
Schwannome du V
Đau TK mặt P
Schwannome du
V
Đau tk mặt T
Méga cavum de Meckel
(valeur pathologique???)
Méningiome xoang TM hang P
Đau thần kinh mặt P
Nang thượng bì góc cầu tiểu não
Schwannome du V2?
Chèn ép mạch máu thần kinh dây V trái
Đau tk mặt P.
Chèn ép giữa ĐM tiểu não trên với mặt sau trong của dây V (P)
(Leal et al., Neurochirurgie 2010).
Effet «Kindling».
À partir de la zone de compression vasculaire propagation antidromique (
) de
l’influx nerveux vers le noyau moteur (transmission ephaphtique). Hyperexcitabilité
secondaire du noyau moteur générant des potentiels orthodromiques (
) dans
l’ensemble des fibres nerveuses innervant les muscles orbiculaires de la paupière
et des lèvres.
Cranial nerves root entry zone
distances (in mm) from their
apparent origin from
the brainstem adapted from
Lang
Nghi ngời chèn ép thần kinh mạch máu –thần kinh
« chèn ép »:
Mạch máu gây chèn ép
Tương quan giải phẫ
Trên – trong, trên – ngoài, dưới?
Khoảng cách giữa xuất phát của
TK với mạch máy tiếp xúc
Mức độ « chèn ép »
Teo dây TK
Bất thường tín hiệu trong trục của
dây thần kinh
Không chèn ép:
Chiari?
U trên đường đi của dây TK?
Tổn thương thân não (SEP, AVC,
tumeur…)?
Hẹp bể DNT trước cầu não?
Đau TK mặt (P). Chèn ép MM-TK và teo dây V (P)
Đau mãn tính thần kinh mặt (P).
Tăng tín hiệu đường đi trong trục của dây V (P).
Đau thần kinh mặt (T). Nữ 26 tuổi
Chèn ép MM-TK do bất thường tĩnh mạch
Đau TK mặt (P) do ĐM chia 3
Đau tk mặt (T), biểu hiện của SEP
Đau tk mặt (T) do
nang thương bì