Mã phiếu:
PHIẾU KHẢO SÁT HỘ GIA ĐÌNH TRỒNG CHÈ
Kính chào Quý Ông/Bà,
Đề tài nghiên cứu “Các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của các hộ gia đình
trồng chè trên địa tỉnh Phú Thọ” nhằm xác định được các yếu tố ảnh hưởng và mức độ
ảnh hưởng đến lợi nhuận của các gia đình trồng chè? Để từ đó đưa ra các giải pháp cụ
thể nhằm nâng cao lợi nhuận của các hộ gia đình trồng chè. Rất mong Ông/Bà dành
chút thời gian để trả lời phỏng vấn hoặc điền câu trả lời vào bảng câu hỏi khảo sát dưới
đây. Các thông tin được thu thập hôm nay chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu của đề
tài này và hoàn toàn được giữ bí mật.
Phần I. Thông tin về hộ gia đình:
Q1.1- Họ tên chủ hộ:………………………....,……………… Năm sinh: ……….....
Q1.2- Giới tính:
1.Nam
2. Nữ
Q1.3- Trình độ học vấn, trình độ chuyên môn:
- Trình độ học vấn
1. Không đi học
2. Tiểu học (từ lớp 1 đến lớp 5)
3. Trung học cơ sở (từ lớp 6 đến 9)
4. Trung học phổ thông (từ lớp 10 đến 12)
- Trình độ chuyên của chủ hộ:
1. Chưa qua đào tạo
2. Đã qua đào tạo nhưng không có chứng chỉ
3. Sơ cấp nghề
4.Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp
5. Cao đẳng nghề
6. Cao đẳng
7. Đại học
8. Trên đại học
Q1.3. Gia đình Ông/Bà, kể cả ông/bà, tổng số có bao nhiêu người đang sinh sống?
Tổng số người: ...............người, trong đó nữ là: .....….. người,
Tổng số người tham gia lao động:.................người
Phần II. Thông tin về sản xuất:
Q2.1. Số lao động tham gia trồng chè trong gia đình……………………người
Trong đó, lao động thuê mướn: ..................người,
Q2.2. Xin Ông/Bà cho biết diện tích trồng chè của gia đình: .................... ha.
Trong đó: - Diện tích chè đang cho thu hoạch: ...........................................ha.
- Diện tích chè trồng mới (Giai đoạn kiến thiết cơ bản)...............ha.
Q2.3. Tuổi vườn chè:
-
Chè đang thu hoạch:
............năm
-
Chè giai đoạn kiến thiết: ............năm
Q2.4. Ông (bà) trồng Chè được bao nhiêu năm?: ……………………năm
Q2.5. Giống cây chè của gia đình Ông (Bà) hiện đang trồng là loại giống chè gì?
1. Chè cành
2. Chè hạt
3. Chè khác ……..………
1
Q2.6. Ông (bà) lấy giống ở đâu ?
2. Mua
2. Tự ươm trồng
3. Khác ….……………..
Phần III. Chi phí sản xuất
Q3.1. Chi phí sản xuất trong năm vừa qua, tính trên tổng diện tích trồng chè.
TT
Các loại chi phí
Đvt
A
B
C
1
a
-
Phân bón
Phân bón hóa học
NPK
Kg
-
Đạm, Lân, Kali
Kg
-
Khác
Kg
b
Phân hữu cơ: Phân chuồng, phân
xanh, tro trấu, phân gà, phân bò...
-
Mua ngoài
Kg
-
Hộ gia đình tự sản xuất
Kg
2
Thuốc hóa học: thuốc trừ sâu,
trừ bệnh, thuốc khác
-
Thuốc trừ sâu
-
Thuốc trừ bệnh
-
Diệt cỏ
-
Thuốc kích thích tăng trưởng
3
Chi phí nhân công thuê ngoài
a
Nhân công chăm sóc (làm cỏ, tỉa
cành, bón phân, tưới cây)
-
Lao động nhà
Công
-
Lao động thuê ngoài
Công
b
Nhân công thu hoạch
-
Lao động nhà
Công
-
Lao động thuê ngoài
Công
c
Vận chuyển
-
Lao động nhà
-
Thuê ngoài
4
Chi phí thuê đất
Đất nhà
Ha
Đất nông trường, đất thuê
Ha
2
Số
lượng
1
Đơn giá
(đồng)
2
Thành tiền
(đồng)
3
Đvt
TT
Các loại chi phí
5
Các khoản chi phí khác (nông
cụ, điện, xăng tưới cây ...)
Số
lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
Phần IV. Thu hoạch
Q4.1. Trong năm vừa qua Ông (bà) thu hoạch được mấy lần:..............lần
TT
Sản lượng và giá bán của Ông (Bà) ở từng lần trong năm vừa qua:
Các vụ thu hoạch
ĐVT
1
Lần 1
Kg
2
Lần 2
Kg
3
Lần 3
Kg
4
Lần 4
Kg
5
Lần 5
Kg
Sản lượng
Giá bán
Thành tiền
Tổng cộng
Q4.2. Ông bà bán chè cho ai?
1.Thương lái
3. Trạm thu mua
2. Công ty, nông trường
4. Khác ……………………………….
Q4.3. Hộ gia đình có ký hợp đồng bán sản phẩm cho các đơn vị thu mua không?
1. Có ( với ai:…………………….…..)
Q4.4. Ông/Bà biết giá bán thông qua:
Thương lái
2. Các công ty
0. Không
3. Người thân
Q4.5. Giá bán theo Ông (bà) đã hợp lý chưa?
1. Hợp lý
0. Chưa hợp lý
+ Nếu chưa hợp lý vì sao?................................................................................
+ Theo Ông (bà) bao nhiêu thì hợp lý?............................................................
Phần V. Vấn đề liên quan khác:
Q5.1. Ông/Bà có tham gia vào nông trường không: 1. Có 0. Không
Q5.2. Ông/Bà có tham gia vào hợp tác xã hoặc tổ nông dân liên kết sản xuất:
1. Có
0. Không
Q5.3. Ông/Bà có tham dự các chương trình tập huấn về trồng cây chè không?
1.Có
(Số lần tham dự:….lần);
0.Không
3
Q5.4. Kiến thức của Ông/Bà về kỹ thuật trồng, chăm sóc cây vườn chè có được là do:
(có thể chọn nhiều câu trả lời)
1.Kinh nghiệm của bản thân
2. Đọc báo, xem ti vi, tài liệu
3.Học từ bạn bè, bà con 4. Tập huấn của nông trường, CB khuyến nông
Q5.5. Xin cho biết Ông/bà có phải vay vốn tín dụng để phục vụ cho việc sản xuất chè
của gia đình hay không?
1 Có
0. Không
+ Nếu có Ông (bà) vay ở đâu?
Hình thức vay
Số tiền vay
(1000 đ)
Thời điểm
vay
Thời hạn
vay
Lãi suất
vay %
Đã trả
(1000 đ)
Chưa trả
(1000đ)
Ngân hàng
Tư nhân
Khác
+ Nếu không vay, xin cho biết rõ vì sao không vay?...........................................
Q5.6. Theo Ông/Bà, hiệu quả kinh tế của cây chè sẽ bị ảnh hưởng bỡi (có thể chọn
nhiều câu trả lời)
1. Giống
2. Thời tiết 3. Đất đai
4. Chế độ chăm sóc
Q5.7. Những khó khăn hiện nay trong sản xuất của Ông (Bà) là gì? (có thể chọn nhiều
câu trả lời).
1. Vốn sản xuất
4. Kiểm soát sâu bệnh
2. Lao động thuê ngoài 3. Giá bán
5. Khác ……………………….
Q5.8. Dựa theo kinh nghiệm của mình, xin Ông/Bà vui lòng cho biết để nâng cao được
lợi nhuận của cây chè cần chú trọng đến những yếu tố nào?
1.……………………………………………………………………………..……….
2.……………………………………………………………………………...............
3..………………………………………………………………………………..…....
4………………………………………………………………………………........…
Phần VI. Thông tin người được phỏng vấn
- Họ và tên: .......................................... Tuổi: .......................
- Giới tính: Nam: 1
Nữ: 0
- Trình độ học vấn: ........................... Quan hệ với chủ hộ: ...........................
Xin chân thành cám ơn Quý Ông/Bà!
Người phỏng vấn: …………………………Ký tên: ...............… Ngày KS…………
Địa điểm khảo sát: …………………………………................……..……………
4