TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TỐN TÀI CHÍNH
BỘ MƠN TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
VÕ VĂN CẦN, NGUYỄN THỊ LIÊN HƯƠNG
QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH
17/6/2016
Nha Trang, 6/2013
1
NỘI DUNG CHÍNH
Các vấn đề cơ bản về quản trò tài chính.
Phân tích và dự báo báo cáo tài chính.
Nguồn tài trợ và đònh giá chứng khoán.
Quản trò dự án đầu tư dài hạn.
Quản trò vốn ngắn hạn.
17/6/2016
2
1
Chủ đề 1
17/6/2016
3
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Mục tiêu của cơng ty
1. Tối đa hoá chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế
(Earning after tax – EAT)
2. Tối đa hoá lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu hay
số cổ phần (Return on Equity- ROE/ Earning
per share – EPS)
3. Tối đa hoá giá trò doanh nghiệp
(Market price per share)
17/6/2016
4
2
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
3 hoạt động quản trị tài chính:
1. Quyết đònh đầu tư.
2. Quyết đònh tài trợ.
3. Quyết đònh phân phối cổ tức.
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Quản trò tài chính là các hoạt
động liên quan đến việc đầu tư,
tài trợ và phân phối cổ tức nhằm
đạt mục tiêu đề ra.
17/6/2016
6
3
III. MÔ HÌNH TỔ CHỨC CÔNG
HỘ
I ĐỒNG QUẢN TRỊ
TY
TỔNG GIÁM ĐỐC
Phó Giám Đốc Sản
Xuất
Phó Giám Đốc
Chính
Phó Giám Đốc Tiếp
Thò
Tài
PHÒNG TÀI CHÍNH
Hoạch đònh đầu tư vốn
Quản trò tiền mặt.
Quan hệ giao dòch với các tổ chức TD
Quản trò khoản phải thu
Phân chia cổ tức
Phân tích và hoạch đònh tài chính
Quản trò bảo hiểm và rủi ro
Phân tích và hoạch đònh thuế
17/6/2016
Lập kế hoạch tài chính
PHÒNG KẾ TOÁN
Kế toán chi phí
Quản trò chi phí
Xử lý dữ liệu
Sổ sách kế toán
Báo cáo cho cơ quan Nhà nước
Kiểm soát nội bộ
Lập các báo tài chính
7
IV. MÔI TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Đơn vò thặng dư vốn
Các nhà đầu tư
Các DN
Chính phủ
Nhà đầu tư nước
ngoài
Hộ gia đình
17/6/2016
Đơn vò thiếu hụt vốn
Huy
động
vốn
Thò
trường
tài
chính
Phân
bổ
vốn
Hộ gia đình
Các nhà đầu tư
Các DN
Chính phủ
Nhà đầu tư
nước ngoài
8
4
4.1. Thò trường tài chính
(Financial Market)
IV. MÔI
TRƯỜNG
TÀI
CHÍNH
Thò trường tài chính là thò trường giao
dòch các loại tài sản tài chính như cổ
phiếu, trái phiếu, tín phiếu…
Là kênh dẫn vốn hiệu quả của nền kinh tế.
Tạo môi trường sinh lợi cho các chủ thể kinh tế.
Góp phần ổn đònh lưu thông tiền tệ.
17/6/2016
9
Căn cứ vào thời hạn luân chuyển của dòng vốn
–Thò trường tiền tệ (money market) là thò trường giao
dòch các loại chứng khoán ngắn hạn, không quá 1 năm.
–Thò trường vốn (capital market) là thò trường giao dòch các
loại chứng khoán – chứng khoán vốn, dài hạn trên 1 năm.
17/6/2016
10
5
Căn cứ vào nguồn gốc chứng khoán
- Thò trường sơ cấp (primary market) phát hành và giao
dòch các loại chứng khoán mới phát hành.
- Thò trường thứ cấp (secondary market) giao dòch các
loại chứng khoán đã phát hành.
17/6/2016
11
Căn cứ vào phương thức tổ chức và giao dòch
– Thò trường có tổ chức (organized market) là thò trường giao
dòch tập trung ở sở giao dòch.
– Thò trường không có tổ chức (over-the-counter – OTC) là
thò trường giao dòch không tập trung, giao dòch ở ngoài sở
giao dòch.
17/6/2016
12
6
Căn cứ vào thời điểm thanh toán giao dòch
Thò trường giao ngay (spot market): là thò trường giao dòch các tài sản tài
chính mà việc thực hiện giao dòch được thực hiện ngay hoặc chậm nhất
là 3 ngày kể từ khi
hợp đồng được ký kết.
Thò trường giao sau (Future market): là thò trường giao dòch các công
cụ tài chính ở một giá xác đònh tại một thời điểm đã được đònh
trước trong tương lai.
17/6/2016
13
2. Các tổ chức tài chính
(Financial institutions)
a. Tổ chức nhận ký thác (Deposistory institutions)
– Ngân hàng thương mại
– Tổ chức tiết kiệm
– Hiệp hội tín dụng
17/6/2016
14
7
b. Tổ chức không nhận ký thác
(Nondeposistory institutions)
Công ty tài chính.
Quỹ đầu tư phát triển.
Công ty chứng khoán.
Công ty bảo hiểm.
17/6/2016
15
3. Các công cụ tài chính
a. Trên thò trường vốn
+ Trái phiếu (bonds).
+ Cổ phiếu (stocks).
+ Chứng chỉ quỹ.
17/6/2016
16
8
3. Các công cụ tài chính
b. Trên thò trường tiền tệ
Chứng chỉ tiền gửi (certificate of deposit).
Tín phiếu kho bạc (treasury bill).
Thương phiếu (commercial paper) .
Thuận nhận của ngân hàng (bank’s acceptance).
Thoả thuận mua lại (repurchase agreement – repo).
Các công cụ phái sinh như Option, Future, Right,...
17/6/2016
17
Chủ đề 2
PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
18
9
MỤC ĐÍCH CỦA PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
Đánh giá được chính xác thực trạng tài chính
Đánh giá được tiềm năng của doanh nghiệp.
Dự báo được những rủi ro trong tương lai.
Đưa ra các chiến lược kinh doanh và quyết đònh đầu tư.
19
I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Khái
niệm
Hệ thống báo cáo tài chính là
những báo cáo được trình bày hết
sức tổng quát, phản ánh một cách
tổng hợp nhất về tình hình tài sản,
các khoản nợ, nguồn hình thành
vốn, tình hình tài chính cũng như
kết quả kinh doanh trong kỳ của
doanh nghiệp.
20
10
I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.2. Vai trò của hệ thống báo cáo tài chính
- Cung cấp những thông tin kinh tế, tài chính của DN trong kỳ
hoạt động đã qua.
- Là căn cứ quan trọng trong việc phân tích, nghiên cứu, phát
hiện những khả năng tiềm tàng.
- Là căn cứ quan trọng để:
+ Xây dựng các kế hoạch SXKD;
+ Đưa ra hệ thống các biện pháp nhằm tăng cường quản trò
DN, nâng cao hiệu quả SXKD.
21
II. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG BÁO CÁO TCDN
Bảng cân đối kế toán.
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Thuyết minh báo cáo tài chính.
22
11
II. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG BÁO CÁO TCDN
2.1. Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính
tổng hợp, phản ánh tổng quát giá trò toàn bộ tài
sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của
doanh nghiệp tại một thời điểm nhất đònh.
23
II. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG BÁO CÁO TCDN
2.1. Bảng cân đối kế toán
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
100
800
1.200
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
150
60
A. Tài sản ngắn hạn
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
100
50
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
200
530
IV. Hàng tồn kho
140
300
500
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
50
60
B. Tài sản dài hạn
200
1.200
1.600
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
150
60
II. Tài sản cố đònh
220
750
1.390
III. Bất động sản đầu tư
230
250
150
IV. Tài sản đầu tư tài chính dài hạn
240
50
V. Tài sản dài hạn khác
241
50
250
2.000
Tổng tài sản
2.800
24
12
II. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG BÁO CÁO TCDN
2.1. Bảng cân đối kế toán
Nguồn vốn
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
A. Nợ phải trả
300
900
1.400
I. Nợ ngắn hạn
310
600
850
II. Nợ dài hạn
330
300
550
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
400
1.100
1.400
I. Nguồn vốn và quỹ
410
1.050
1.225
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
500
700
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Cổ phiếu quỹ
414
4. Quỹ đầu tư phát triển
417
130
200
5. Quỹ dự phòng tài chính
418
80
125
6. Lợi nhuận chưa phân phối
420
70
80
7. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
270
200
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
430
50
75
430
2.000
2.800
Tổng nguồn vốn
20
25
2.2. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là
một bảng báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh
khái quát kết quả hoạt động kinh doanh trong
một kỳ kinh doanh nhất đònh.
26
13
2.2. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu
Mã số
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
Năm nay
Năm trước
01
6.500
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ
10
6.180
4. Giá vốn hàng bán
11
4.910
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dòch vụ
20
1.270
6. Doanh thu tài chính
21
120
7. Chi phí tài chính
22
150
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
70
8. Chi phí bán hàng
24
220
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
520
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
11. Thu nhập khác
31
-
12. Chi phí khác
32
-
13. Lợi nhuận khác
40
-
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
500
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
120
16. Lợi nhuận sau thuế TNDN
60
380
530
27
III. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TCDN
3.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính
Số năm
sau
-
Số năm
trước
Số tuyệt đối
x100
Số năm trước
=
Số tuyệt
đối
=
Số tương
đối
28
14
3.1.1. Phân tích sự biến động của tài sản
Chỉ tiêu
Năm
sau
Năm
trước
Chênh lệch năm sau/ năm trước
+(-)
(%)
1. Tài sản ngắn hạn
…
2. Tài sản dài hạn
…
Tổng tài sản
Viết nhận xét:
Đọc và so sánh các chỉ tiêu kết quả.
Tìm nguyên nhân dẫn đến kết quả trên.
Về mặt số liệu.
Về hoạt động thực tế tại công ty.
Rút ra nhận đònh về vấn đề tìm hiểu.
Ví dụ: Hãy hồn thành và phân tích tình hình biến động tài sản của cơng ty
nước giải khát qua 2 năm 2012 -2013 căn cứ vào tài liệu sau:
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
I.Tài sản ngắn hạn
1.Tiền và t.đương tiền
2.Các khoản phải thu NH
3.Hàng tồn kho
4.Tài sản ngắn hạn khác
II.Tài sản dài hạn
1.Tài sản cố định
a.Tài sản cố định HH
b.Chi phí XDCB DD
2.Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN
30
N.2012
N.2013
4,908
23,128
15,749
53
5,492
22,651
18,338
143
38,187
35,438
2,103
9,138
1,665
10,135
15
3.1.2. Phân tích sự biến động của nguồn vốn
Chỉ tiêu
Năm
sau
Năm
trước
Chênh lệch năm sau/ năm trước
+(-)
(%)
1. Nợ phải trả
…
2. Vốn chủ sở hữu
…
Tổng nguồn vốn
3.1.3. Phân tích sự biến động kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu
Năm
sau
Năm
trước
Chênh lệch năm sau/ năm trước
+(-)
(%)
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
32
16
Ví dụ: Hãy phân tích kết quả kinh doanh của cty nước giải khát theo số liệu sau (ĐVT:trđ)
Chỉ tiêu
NĂM 2012
1.Doanh thu BH và CCDV
2.Các khoản giảm trừ DT
3.Doanh thu thuần
4.Giá vốn hàng bán
5.Lợi nhuận gộp
6.Doanh thu tài chính
7.Chi phí tài chính
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí QLDN
10.Lợi nhuận thuần
11.Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác
14.Tổng lợi nhuận TT
15.Lợi nhuận sau thuế
NĂM 20123
106.796
35.548
71.248
59.709
11.539
1.989
48
3.243
6.576
3.662
4.891
4.269
622
4.283
4.283
124.198
39.225
84.973
70.406
14.567
642
4
4.986
6.609
3.614
2.215
1.43
785
4.396
4.396
33
3.3. Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn
3.3.1. Phân tích cơ cấu tài sản
a. Tỷ suất đầu tư TSDH
Tỷ suất đầu tư
=
TSDH
Tài sản dài hạn
Tổng tài sản
b. Tỷ suất đầu tư TSNH
Tỷ suất đầu tư
TSNH
=
Tài sản ngắn hạn
Tổng tài sản
34
17
Ví dụ: hãy phân tích kết cấu tài sản của cơng ty nước giải khát qua
2 năm 2012 -2013.
Tài sản
I.Tài sản ngắn hạn
1.Tiền và t.đương tiền
Năm 2012
(trđ)
43,838
4,908
Năm 2013
(trđ)
46,624
5,492
2.Các khoản phải thu NH 23,128
22,651
3.Hàng tồn kho
4.Tài sản ngắn hạn khác
II.Tài sản dài hạn
1.Tài sản cố định
2.Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN
18,338
143
45,573
35,438
10,135
92,197
15,749
53
47,325
38,187
9,138
91,163
Chênh lệch
2013/2012 (%)
35
3.3. Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn
3.3.2. Phân tích cơ cấu nguồn vốn
a. Tỷ số nợ - Debt ratio
Tỷ số
nợ
=
Nợ phải trả
Tổng nguồn vốn
b. Tỷ số tự tài trợ
Tỷ số
tự tài trợ
=
Vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn
=
1 - tỷ số nợ
36
18
3.4. Phân tích khả năng thanh toán (Liquidity ratios)
a. Hệ số thanh toán tổng quát
Hệ số thanh toán
hiện hành
Tổng tài sản
Nợ phải trả
=
b. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
Hệ số thanh toán
ngắn hạn
=
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
37
Ví dụ: Hãy phân tích khả năng thanh tốn ngắn hạn của
cơng ty nước giải khát qua 2 năm 2012 -2013 căn cứ vào
tài liệu sau:
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2013
1. Nợ ngắn hạn
550
580
2. Tài sản ngắn hạn
740
680
Biết rằng, hệ số khả năng thanh tốn ngắn hạn bình
qn của ngành này là 1,2 lần.
38
19
3.4. Phân tích khả năng thanh toán (Liquidity ratios)
c. Hệ số thanh toán nhanh
Hệ số thanh
toán nhanh
TSNH – Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
=
d. Hệ số thanh toán bằng tiền
Hệ số thanh
Toán bằng tiền
Tiền & Tương đương tiền
Nợ ngắn hạn
=
39
3.4. Phân tích khả năng thanh toán (Liquidity ratios)
e. Hệ số thanh toán nợ dài hạn
Hệ số thanh
toán nợ dài
hạn
=
Giá trò còn lại của TSCĐ được hình thành từ
nguồn vốn vay hoặc nợ dài hạn
Nợ dài hạn
f. Hệ số thanh toán lãi vay
Hệ số thanh
toán lãi vay
=
Lợi nhuận trước thuế + Chi phí lãi vay
Chi phí lãi vay
40
20
Ví dụ: Hãy phân tích khả năng thanh tốn lãi vay của cơng ty
nước giải khát qua 2 năm 2012 -2013 căn cứ vào tài liệu sau:
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2013
1. Lợi nhuận trước thuế
800
1500
2. Chi phí lãi vay
200
500
Biết rằng, hệ số khả năng thanh tốn lãi vay của ngành
này là 3 lần.
41
3.5. Phân tích tình hình hoạt động (Activity Ratios)
- Tài liệu phân tích:
Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.
- Nguyên tắc hình thành chỉ tiêu phân tích:
Số vòng
quay
Kỳ luân
chuyển
Doanh thu hoặc giá vốn
=
Yếu tố liên quan
=
Số ngày trong kỳ
Số vòng quay
42
21
3.5.1.Phân tích tình hình luân chuyển các khoản phải thu
a. Số vòng quay các khoản phải thu
Vpth =
Doanh thu và thu nhập
Các khoản PT NH bình quân
Doanh thu và thu nhập = DTT + DTTC + TNkhác
Phải thu NH đầu kỳ + Phải thu NH cuối kỳ
PTNH bq =
2
b. Kỳ thu tiền bình quân
Kttbq=
Số ngày trong kỳ
Số vòng quay các khoản phải thu
43
Ví dụ: Hãy phân tích tình hình quản trị các khoản phải thu
của cơng ty nước giải khát qua 2 năm 2012 -2013 căn cứ
vào tài liệu sau:
ĐVT: Trđ
Năm
2012
Chỉ tiêu
Năm
2013
1.Doanh thu và thu nhập khác
78.128 87.830
2.Các khoản phải thu bình qn
14.681 22.889
Biết rằng, số vòng quay các khoản phải thu ngành giải
khát là 10 lần và kỳ ln chuyển là 37 ngày.
44
22
3.5.2.Phân tích tình hình luân chuyển hàng tồn kho
a. Số vòng quay hàng tồn kho – Inventory turnover ratio
Số vòng quay
hàng tồn kho
Hàng tồn kho
bình quân
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
=
Tồn kho đầu kỳ + Tồn kho cuối kỳ
=
2
b. Kỳ luân chuyển hàng tồn kho
Kỳ luân chuyển
hàng tồn kho
=
Số ngày trong kỳ
Số vòng quay hàng tồn kho
45
2.5.3.Phân tích hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Số vòng quay
tổng tài sản (TAU)
Doanh thu và thu nhập
Tổng tài sản bình quân
=
3.5.4.Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn
Hiệu suất sử
dụng tài sản
dài hạn
Doanh thu và thu nhập
=
Tổng tài sản dài hạn bình quân
x 100%
3.5.5.Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn
Hiệu suất sử
dụng tài sản
ngắn hạn
=
Doanh thu và thu nhập
Tài sản ngắn hạn bình quân
x 100%
46
23
3.6. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh (Profitability ratios)
- Tài liệu phân tích: Bảng CĐKTvà báo cáo KQKD.
- Nguyên tắc hình thành chỉ tiêu phân tích:
Đánh giá
hiệu quả
=
Lợi nhuận
Yếu tố liên quan
47
3.6.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu và thu nhập
ROS =
Lợi nhuận trước thuế (sau thuế)
Tổng doanh thu và thu nhập
3.6.2. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
ROA
Lợi nhuận trước thuế (sau thuế)
Tổng tài sản bình quân
=
3.6.3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
ROE
=
Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu bình quân
48
24
3.6.4. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản dài hạn
Lợi nhuận trước thuế (sau thuế)
Tài sản dài hạn bình quân
ROLA =
3.6.5. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ngắn hạn
ROSA =
Lợi nhuận trước thuế (sau thuế)
Tổng tài sản ngắn hạn bình quân
3.6.6. Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
ROC
=
Lợi nhuận trước thuế (sau thuế)
Tổng chi phí
49
3.5. Phân tích giá trò thò trường (Market value ratios)
3.5.1. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (Earning per share - EPS)
Tổng thu nhập ròng của cổ đông thường
EPS =
Số lượng cổ phiếu thường
Thu nhập ròng của
cổ đông thường
=
Lợi nhuận
sau thuế -
Tiền lãi trả cho cổ
phiếu ưu đãi
3.5.2. Thư giá trên mỗi cổ phiếu (Book value per share - BPS)
BPS =
Vốn chủ sở hữu – Vốn cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu thường
50
25