Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

bài giảng quản trị tài chính - chương 3 - trái phiếu và cổ phiếu trên thị trường tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.99 KB, 85 trang )

Chöông 3Chöông 3
Chöông

3Chöông

3
ÙÙ
GIA
Ù
TRÒ GIA
Ù
TRÒ
TRA
Ù
I PHIE
Á
UVA
Ø
CO
Å
PHIE
Á
UTRA
Ù
I PHIE
Á
UVA
Ø
CO
Å
PHIE


Á
U
TRAI

PHIEU

VA

CO

PHIEU

TRAI

PHIEU

VA

CO

PHIEU

TREÂN THÒ TRÖÔØNG TAØI CHÍNHTREÂN THÒ TRÖÔØNG TAØI CHÍNH
I. Một số thảo luận
@ T ùi hi á å hi á
@

T
ra
ùi

p
hi
e
á
u, co
å
p
hi
e
á
u
* Là các giấy nợ được dùng để huy động vốn (công cụ nợ)
ûà ûû
* Giá trò cu
û
a chún
g
có chie
à
u hướn
g
tăn
g
theo thời
g
ian, pha
û
n a
û
nh lợi ích

đầu tư được tích lũy vào giấy nợ theo thời gian
Ỉ Trái phiếu, cổ phiếu được gọi là tích sản tài chính, trở thành
ha
ø
ng ho
ù
atre
â
nthòtrươ
ø
ng ta
ø
i chính phuc vu cho nhu ca
à
a
à
utư
hang

hoa

tren

thò

trương

tai

chính


phu
ï
c

vu
ï
cho

nhu

cau

đau



vốn nhàn rỗi
@Tư
ø
nhu ca
à
u huy động vo
á
nva
ø
đa
à
utưvo
á

n nha
ø
nro
ã
i
tra
ù
i phie
á
uco
å
phie
á
u
@



nhu

cau

huy

động

von

va


đau



von

nhan

roi
,
trai

phieu
,
co

phieu

được phát hành và giao dòch trên thò trường tài chính
(Thò trường tài chính sơ cấp: Tổ chức thực hiện các giao dòch về các
g
iấ
y
nợ mới
p
hát hành;
gy p
Thò trường tài chính thứ cấp: Tổ chức thực hiện các
g
iao dòch về các

giấy nợ đã phát hành)
@ Trên thò trườn
g
, thảo thuận
g
iữa cun
g
và cầu sẽ qu
y
ết đònh đến lượn
g

và giá của trái phiếu, cổ phiếu
@ Trên thò trường tài chính, các bộ phận tham gia quan tâm đến:
Giá trò công cụ nợ; Giá thò trường của giấy nợ; suất sinh lợi của
áđà â
vo
á
n
đ
a
à
u tư co
â
n
g
cụ nợ ; …
* Giá trò côn
g
cụ nợ:

Đ
ược hình thành dựa trên lợi ích côn
g
cụ nợ sẽ
áà å
g
g
man
g
lại cho vo
á
n đa
à
u tư. Do lợi ích nhận được ở các thời đie
å
m khác
nhau trong tương laiỈĐể đánh giá tổng lợi ích, cần hiện giá giá trò
tương lai về hiện tại
Gia
ù
trò co
â
ng cu nơ đươc xa
ù
cđònhba
è
ng
phương pha
ù
pchie

á
t kha
á
e
å
Gia

trò

cong

cu
ï

ï
đươ
ï
c

xac

đònh

bang

phương

phap

chiet


khau

đe

chiết khấu dòng ngân lưu thu nhập của công cụ nợ (The Discounted
Cash Flow – DCF), trong đó, suất chiết khấu(SCK) phản ảnh rủi ro
của hoạt động đầu tư
* Giá thò trường của công cụ nợ (thò giá): Được hình thành dựa trên tác
động của cung cầu về giấy nợ và cơ chế tổ chức hoạt động giao dòch
û thò t ư ø t øi hí h
cu
û
a
thò

t
r
ư
ơ
ø
n
g

t
a
øi
c

n

h
* Suất sinh lợi thò trường của vốn đầu tư vào công cụ nợ: Được xác đònh
dưa tre
â
n thò gia
ù
va
ø
ca
ù
clơiíchco
ù
đươc khi đa
à
utưvo
á
nva
ø
oco
â
ng cu nơ

ï
a

tren

thò

gia


va

cac


ï
i

ích

co

đươ
ï
c

khi

đau



von

vao

cong

cu

ï

ï
II. Giá trò trái phiếu trên thò trường tài chính
1. Khái quát
å
@ Trái phiếu: là 1 côn
g
cụ nợ dùn
g
đe
å
hu
y
độn
g
vốn va
y

là 1 tích sản tài chính dùng để đầu tư vốn nhàn rỗi
Dưa va
ø
o nhu ca
à
u huy động va
ø
đa
à
utưvo
á

n nha
ø
nro
ã
i,
tra
ù
i phie
á
u

ï
a

vao

nhu

cau

huy

động

va

đau




von

nhan

roi,

trai

phieu

được các DN và các cơ quan chính phủ phát hành vào TTTC
@ Đặc đie
å
mcu
û
a tra
ù
i phie
á
u:
@

Đặc

điem

cua

trai


phieu:

* Thời hạn của trái phiếu là n kỳ (kỳ hạn là tuần, tháng, năm, …)
phản ảnh thời hạn của vốn vay.
Cuo
á
ithơ
ø
i han vay bộ phận đa
à
u tư hoa
ø
n tra
û
vo
á
ngo
á
cva
ø
la
õ

û
thơ
ø
i
Cuoi

thơi


ha
ï
n

vay
,
bộ

phận

đau



hoan

tra

von

goc

va

lai
,
ơ

thơi


điểm này, hoạt động vay sẽ kết thúc hay được thỏa thuận tiếp
tục cho vay với m kỳ hạn

Cuo
á
ithơ
ø
i han vay co
ø
n
đươc goi la
ø
thơ
ø
iđie
å
mđa
ù
ohan

Cuoi

thơi

ha
ï
n

vay


con

đươ
ï
c

go
ï
i

la

thơi

điem

đao

ha
ï
n
* Bộ phận huy động vốn hứa trả 1 khoản lợi tức cố đònh/ kỳ
Tỉ l ä l i ù á đò h ø á đ à i l ø
ỉ l ä l õi /k ø
(b ä h ä
Tỉ

l
e

ä

l

i

ù
c co
á

đò
n
h
va
ø
vo
á
n
đ
a
à
u tư
g

i

l
a
ø
t



l
e
ä

l
a
õi
va
y/kỳ
(b
o
ä
p
h
a
ä
n
huy động vốn) hay suất sinh lợi vốn đầu tư /kỳ(bộ phận cho vay)
* Về thời hạn huy động vốn, trái phiếu được chia thành
Tùihiá éh (øi hh đä éh )
T
ra
ùi
p
hi
e
á
u nga

é
n
h
ạn
(
ta
øi
trợ c
h
o
h
oạt
đ
o
ä
ng nga
é
n
h
ạn
)

và trái phiếu dài hạn (tài trợ cho hoạt động dài hạn)
* Về việc chi trả lãi và vốn gốc, trái phiếu phân thành:
Tra
ù
i phie
á
u kho
â

ng tra
û
la
õ
i trong ky
ø
Trai

phieu

khong

tra

lai

trong

ky

và trái phiếu có trả lãi hàng kỳ
* Bộ phận huy động vốn và đầu tư vốn nhàn rỗi quan tâm đến
giá trò trái phiếu, tổng giá trò nhận được, suất sinh lợi của
vo
á
nđa
à
utư
von


đau


, …
2. Giá trò trái phiếu không trả lãi trong kỳ
2.1. Đặc điểm
@ Trái phiếu thuộc dạng ngắn hạn hay dài hạn
@ Trong thơ
ø
i han vay bộ phận huy động vo
á
n
kho
â
ng tra
û
la
õ
i cho vo
á
n
@

Trong

thơi

ha
ï
n


vay
,
bộ

phận

huy

động

von

khong

tra

lai

cho

von

vay, vốn gốc và lãi được thanh toán 1 lần ở ngày đáo hạn, thể
hiện qua giá trò FV được mô tả trên bề mặt của trái phiếu
2.2. Giá trò trái phiếu ngắn hạn
a. Xác đònh giá trò trái phiếu
Xét tp ngắn hạn với thông tin:
t : Thời hạn trái phiếu ; FV: Mệnh giá tp
k : SCK của vốn đầu tư vào tp /t ; PV: Giá trò hiện

g
iá của tp
0t
FV
0

t

PV FV
k
FV
PV
+
=
1
b. Trái phiếu và hoạt động huy động vốn
Để tài trợ cho việc đầu tư TSLĐ, DN phát hành tp ngắn
hạn để hđ vốn vay, thông tin về đợt phát hành như sau
Q : Lượng tp phát hành; F : Chi phí phát hành/giá bán
FV
: Mệnh gia
ù
cu
û
atp ;
k
:Sua
á
tchie
á

t kha
á
ucu
û
a tp/ky
ø
FV
:

Mệnh

gia

cua

tp

;

k
:

Suat

chiet

khau

cua


tp/ky
t : Thời hạn của tp ; PV: Giá trò hiện giá của tp
Pm : Th
ò

g
iá của t
p

(g
iá bán thư
ï
c tế trên th
ò
trườn
g)

òg p(g ï ò g)
D : Tổng vốn huy động từ đợt phát hành tp
Dt : Gánh nặng nợ ở thời điểm đáo hạn
Giả đònh thò trường cân bằng về lượng tp giao dòch
*
Gia

trũ
hieọn gia

cu

atp

FV
PV
=

Gia

trũ

hieọn

gia

cua

tp
k
PV
+
1


* Thũ ứ õ b ố l ựi hi ỏ

P
PV

*

Thũ
trửụ


n
g
ca
õ
n
b
a

n
g
ve


l
ửụùn
g
tra
ựi
p
hi
e

u

P
m =
PV

*T ồ ỏ h ủ ọ

D
P*(1
F)*Q

*

T
o

n
g
vo

n
h
u
y


o

n
g

D
=
P
m
*(1
-

F)*Q

*G ự h ở ỷ ứ ủ ự h
Dt
FV*Q

*

G
a

n
h
na

n
g
nụù ụ

n
g
a
ứy


a

o
h
aùn :

Dt
=
FV*Q

c. Trái phiếu và hoạt động đầu tư vốn nhàn rỗi
Trên thò trường tài chính thứ cấp, tại thời điểm h, trái
phie
á
u A đươc ba
ù
nlai tho
â
ng tin ve
à
tra
ù
i phie
á
u như sau:
phieu

A

đươ
ï
c

ban

la

ï
i
,
thong

tin

ve

trai

phieu

như

sau:
FV
Mäh i
ùû
t
kh
S
á
thi
á
tkh
áû
t/k
ø
FV

:
M
e
ä
n
h
g
i
a cua
t
p ;
kh
:
S
ua
t
c
hi
e
t

kh
au cua
t
p
/k
y
PVh: Giá trò hiện giá của tp ; Ph : Thò giá của tp
M
Láhøãiđàø

M
:
L
ượng vo
á
n n
h
a
ø
n ro
ãi

đ
a
à
u tư va
ø
o tp
Mt : Giá trò nhận được ở ngày đáo hạn
ûáà
q : Lượng tp sơ
û
hữu từ lượng vo
á
n đa
à
u tư M
à
Giả đònh thò trường cân bằng ve
à

lượng tp giao dòch
* Giá trò hiện giá của tp :
kh
FV
PVh
+
=
1

kh
+
1

*
Thò trươ
ø
ng ca
â
nba
è
ng ve
à
lương tra
ù
i phie
á
u

Ph
=

PV
h

Thò

trương

can

bang

ve

lươ
ï
ng

trai

phieu


Ph
PV
h

*
Lương tra
ù
i phie

á
usơ
û

õ
u
:
M
q

*

Lươ
ï
ng

trai

phieu



hưu

:

Ph
q
=


* Tổn
g

g
iá trò nhận được ở n
g
à
y
đáo hạn : Mt = FV*
q

Thí dụ
Để đáp ứng nhu cầu đầu tư TSLĐ, 1 DN có tình hình tài chính
lành mạnh quyết đònh phát hành tp ngắn hạn để huy động vốn,
tho
â
ng tin ve
à
đơt pha
ù
tha
ø
nh như sau
:
thong

tin

ve


đơ
ï
t

phat

hanh

như

sau
:

Lượng tp phát hành Q = 1000 tp, chi phí phát hành F = 2%/giá bán;
Mệnh giá FV = 1 trđ. Thời hạn của tp t = 9 tháng; SCK của tp k
8%/9 h ù hò ø b è à l i dò h
=
8%/9
t
h
a
ù
n
g
. T

trươ
ø
n
g

cân
b
a
è
n
g
ve
à

l
ượn
g
tp tron
g

gi
ao

c
h
.
Yêu cầu
a. Xác đònh tổng vốn vay ngắn hạn huy động từ đợt phát hành tp.
Gánh nặng nợ của DN ở ngày đáo hạn
b. Sau 6 tháng, tp được bán lại, sck của tp ở thời điểm này k =
3%/3tháng, hãy xác đònh lượng tp sở hữu và tổng giá trò nhận
đ ø l á h ø ãi đ à M 200 đ
đ
ược tư
ø


l
ượn
g
vo
á
n n
h
a
ø
n ro
ãi

đ
a
à
u tư
M
=
200
tr
đ

a. Xác đònh D và Dt


93,925.925
%81
000.000.1
=

+
=PV
đ
Thò trươ
ø
ng ca
â
nba
è
ng ve
à
lương tp

Pm = PV

Thò

trương

can

bang

ve

lươ
ï
ng

tp



Pm

=

PV
D = 925.925,93*(1- 2%)* 1000 = 907,4074 trđ
Dt = 1 trđ* 1000 = 1000 trđ

b. Xác đònh q và Mt


8,873.970
%
3
1
000.000.1
=
+
=
h
PV
đ
%
3
1
+
Thò trường cân bằng về lượng tp Ỉ Ph = PVh


206
000.000.200
==
q
t
p

8,873.970
q
p
Mt = 1 trđ* 206 = 206 trđ
Bài tập
Một DN quyết đònh phát hành tp ngắn hạn để hđ vốn tài trợ cho
việc đầu tư hàng tồn kho, thông tin về đợt phát hành:
Lương tp pha
ù
tha
ø
nh Q 2000 tp chi phí pha
ù
tha
ø
nh F 1%/gia
ù
ba
ù
n;
Lươ
ï
ng


tp

phat

hanh

Q
=
2000

tp
,
chi

phí

phat

hanh

F
=
1%/gia

ban;

Mệnh giá FV = 200.000 đ. Thời hạn tp t = 12 tháng; SCK của tp
k = 10%/năm. Thò trường cân bằng về lượng tp trong giao dòch.
Ye

â
uca
à
u
Yeu

cau
a. Xác đ
ò
nh tổn
g
vốn va
y
n
g
ắn ha
ï
n hu
y
đo
ä
n
g
từ đơ
ï
t
p
hát hành t
p
.

òg ygïgïp p
Gánh nặn
g
nợ của DN ở n
g
à
y
đáo hạn
(ĐS : D = 360 trđ; Dt = 400 trđ )
b. Sau 6 tháng, tp được bán lại, sck của tp ở thời điểm này k = 5%/
6 tháng, hãy xác đònh lượng tp sở hữu và tổng giá trò nhận được
ø á hø ãiđà M 80 đ

ø
vo
á
n n
h
a
ø
n ro
ãi

đ
a
à
u tư
M
=
80

tr
đ
(ĐS : q = 420 tp ; Mt = 84 trđ )
2.2. Giá trò trái phiếu dài hạn
aXa
ù
c đònh gia
ù
trò tra
ù
i phie
á
u
a
.
Xac

đònh

gia

trò

trai

phieu
Xét trái phiếu dài hạn với thông tin:
FV M ä h i ù
FV
:

M
e
ä
n
h
g
i
a
ù
tp
n: Thời hạn trái phiếu
ûáà
k : SCK cu
û
a vo
á
n đa
à
u tư vào tp /năm
PV: Giá trò hiện giá của trái phiếu
0 1 2 3 ……. n
PV FV
FV
PV
=
n
k
PV
)1( +
=

b. Trái phiếu và hoạt động huy động vốn
Để tài trợ cho việc đầu tư hình thành các TSCĐ (nhà xưởng, thiết
bò, máy móc, …),DN phát hành tp dài hạn để huy động vốn vay
Thâ i àđ hùhøh h
Th
o
â
n
g
t
i
n ve
à

đ
ợt p
h
a
ù
t
h
a
ø
n
h
n
h
ư sau
Q:
Lương tp pha

ù
tha
ø
nh ;
F
: Chi phí pha
ù
tha
ø
nh /gia
ù
ba
ù
n
Q

:

Lươ
ï
ng

tp

phat

hanh

;


F
:

Chi

phí

phat

hanh

/gia

ban
FV : Mệnh giá của tp ; k : Suất chiết khấu của tp/năm
PV: Giá trò hiện giá của tp ; Pm : Thò giá của tp
å
D : To
å
n
g
vốn hu
y
độn
g
từ đợt phát hành tp
Dt : Gánh nặng nợ ở thời điểm đáo hạn
n:
Thơ
ø

i han huy động vo
á
n
n

:

Thơi

ha
ï
n

huy

động

von
Giả đònh thò trường cân bằng về lượng tp giao dòch
* Giá trò hiện giá của tp:
n
k
FV
PV
)
1
(
+
=


n
k
)
1
(
+

* Thò ø â b è à l ùi hi á

P
PV

*

Thò
trươ
ø
n
g
ca
â
n
b
a
è
n
g
ve
à


l
ượn
g
tra
ùi
p
hi
e
á
u

P
m =
PV

*T å á h đ ä
D
P*(1
F)*Q

*

T
o
å
n
g
vo
á
n

h
u
y

đ
o
ä
n
g

D
=
P
m
*(1
-
F)*Q

û
* Gánh nặn
g
nợ ơ
û
n
g
à
y
đáo hạn : Dt = FV*Q

c. Trái phiếu và hoạt động đầu tư vốn nhàn rỗi

Trên thò trường tài chính thứ cấp, tại thời điểm h, tp dài
ha
ï
n B đươ
ï
c bán la
ï
i
,
thôn
g
tin về t
p
như sau:
ïïï,gp
FV : Mệnh giá của tp ; kh: Suất chiết khấu của tp /năm
n-h : Thời hạn còn lại của tp
PVh: Giá trò hiện giá của tp ; Ph : Thò giá của tp
M : Lượng vốn nhàn rỗi đầu tư vào tp
Mt : Giá trò nhận được ở ngày đáo hạn
q : Lượng tp sở hữu từ lượng vốn đầu tư M
ûèà
Gia
û
đònh thò trường cân ba
è
ng ve
à
lượng tp giao dòch
* Giá trò hiện giá của tp :

hn
kh
FV
PVh

+
=
)
1
(

kh
+
)
1
(

*
Thò trươ
ø
ng ca
â
nba
è
ng ve
à
lương tra
ù
i phie
á

u

Ph
=
PV
h

Thò

trương

can

bang

ve

lươ
ï
ng

trai

phieu


Ph
=
PV
h


*
L
ùi hi á û h õ
M

*

L
ượng tra
ùi
p
hi
e
á
u sơ
û

h
ư
õ
u :
Ph
M
q
=

* Tổng giá trò nhận được ở ngày đáo hạn : Mt = FV*q

Thí dụ

Để mở rộng sx, 1 DN quyết đònh phát hành tp dài hạn không trả
lãi trong kỳ để hđ vốn vay dài hạn, thông tin về đợt phát hành:
Mệnh giá FV = 10 trđ. Thời hạn tp n = 5 năm ; SCK của tp k =
13%/năm . Lươ
ï
n
g
t
p

p
hát hành
Q
= 400 t
p
, chi
p

p
hát hành F =
ïgpp Q p p p
3%/
g
iá bán; Thò trườn
g
cân bằn
g
về lượn
g
tp tron

g

g
iao dòch.
Yêu cầu
a. Xác đònh tổng vốn vay huy động từ đợt phát hành tp. Gánh nặng
nợ của doanh nghiệp ở ngày đáo hạn
b. Sau 2 năm, tp được bán lại, sck tp ở thời điểm này k = 11%/năm,

y
xác đònh lượn
g
t
p
sở hữu và tổn
g

g
iá trò nhận được từ lượn
g

ygpgg g
vốn nhàn rỗi đầu tư M = 400 trđ
a. Xác đònh D và Dt


4,599.427.5
%)131(
000.000.10
5

=
+
=PV
đ
Thò trươ
ø
ng ca
â
nba
è
ng ve
à
lương tp

Pm = PV

Thò

trương

can

bang

ve

lươ
ï
ng


tp


Pm

=

PV
D = 5.427.599,4 *(1- 3%)* 400 = 2.105, 908… trđ
Dt = 10 trđ* 400 = 4000 trđ

b. Xác đònh q và Mt


8,913.311.7
%)111(
000.000.10
25
=
+
=

h
PV
đ
Thò trườn
g
cân bằn
g
về lượn

g
t
p
Ỉ Ph = PVh

54
8
913
311
7
000.000.400
==q
tp
8
,
913
.
311
.
7
Mt = 10 trđ* 54 = 540 trđ

Bài tập
DN ABC phát hành tp dài hạn để hđ vốn tài trợ cho việc đầu tư
đổi mới máy móc trong phân xưởng sx, thông tin về đợt phát
hành như sau:
Lượn
g
tp phát hành Q = 800 tp, chi phí phát hành F = 4%/
g

iá bán
Mệnh giá FV= 2 trđ; Thời hạn tp n = 4 năm ; SCK tp k = 12%/năm
Thò trươ
ø
ng ca
â
nba
è
ng ve
à
lương tp trong giao dòch
Ye
â
uca
à
u
Thò

trương

can

bang

ve

lươ
ï
ng


tp

trong

giao

dòch
.
Yeu

cau
a. Xác đònh tổng vốn vay dài hạn huy động từ đợt phát hành tp.
Ga
ù
nh nặng nơ cu
û
aDNơ
û
nga
ø
a
ù
ohan
Ganh

nặng


ï
cua


DN

ơ

ngay

đao

ha
ï
n

(ĐS : D = 976,155 trđ; Dt = 1600 trđ )
ûû å
b. Sau 3 năm, tp được bán lại, sck cu
û
a tp ơ
û
thời đie
å
m nà
y
k = 10%/
năm, hãy xác đònh lượng tp sở hữu và tổng giá trò nhận được từ
vốn nhàn rỗi đầu tư M = 160 trđ
(
ĐS 88 M 176 đ
)
(

ĐS
: q =
88
tp ;
M
t =
176
tr
đ
)
3. Giá trò trái phiếu có trả lãi trong kỳ
3.1. Đa
ë
c điểm
ë
@ Trái phiếu thuộc dạng dài hạn
@ Trong thời hạn vay, bộ phận hđ vốn có trả lãi cho vốn vay, đến
nga
ø
a
ù
ohan,
ngoa
ø
i việc chi tra
û
la
õ
ila
à

ncuo
á
ise
õ
thanh toa
ù
n mệnh
ngay

đao

ha
ï
n,

ngoai

việc

chi

tra

lai

lan

cuoi

se


thanh

toan

mệnh

g
iá FV cho nhà đầu tư
Tỉ lệ lãi trả/ kỳ là i(%)/ FV; Nhà đầu tư được nhận lãi m lần/ kỳ
3.2. Giá trò trái phiếu
a. Xác đònh giá trò trái phiếu
X ùt t d øi h ù t û l õi h ø k ø ùi th â ti
X
e
ùt

t
p
d
a
øi

h
ạn co
ù

t
ra
û


l
a
õi

h
a
ø
n
g

kỳ

ùi

th
o
â
n
g

ti
n:
n : Thời hạn tp ; FV: Mệnh giá tp ; PV: Giá trò hiện giá của tp
k : SCK cuả tp /kỳ; TL: Lãi nhận/ kỳ Ỉ TL = FV*i
I : Lãi nhận /lần Ỉ I = TL/ m; Số lần nhận lãi tron
g
n k
y
ø = n*m

Mô tả thông tin về trái phiếu theo thời gian
01 23 n
*
m
0

1

2

3
…….
nm

PV I I I ……… I + FV
k : Suất chiết khấu /kỳ

Ỉ k’: Suất chiết khấu/ lần nhận lãi


11' −+=
m
kk


Giá tr
ò
hie
ä
n

g
iá trái
p
hiếu đươ
ï
c mô tả như sau
òäg p ï

PV
FVIII +

()
() ()
nm
PV
*2

k'1k'1
k'1
+
+
+
+
+
+
=


b. Trái phiếu và hoạt động huy động vốn
DN phát hành tp dài hạn có trả lãi hàng kỳ để hđ vốn vay. Thông

tin về đợt phát hành như sau
Q : Lượng tp phát hành ; F : Chi phí phát hành /giá bán
FV
: Mệnh gia
ù
cu
û
atp ;
k
:Sua
á
t chie
á
t kha
á
ucu
û
a tp/na
ê
m
FV
:

Mệnh

gia

cua

tp


;

k

:

Suat

chiet

khau

cua

tp/nam
PV: Giá trò hiện giá của tp ; Pm : Thò giá của tp
D : Tổng vốn huy động từ đợt phát hành tp
å
D
t
: Gánh nặn
g
nợ ở thời đie
å
m đáo hạn
i : Tỉ lệ lãi nhận /kỳ ; m : Số lần nhận lãi/ kỳ
n
:Thơ
ø

ihancu
û
atp ;
n
*
m
:So
á
la
à
n nhận la
õ
itrongnky
ø
n

:

Thơi

ha
ï
n

cua

tp

;


nm
:

So

lan

nhận

lai

trong

n

ky
k’: Suất chiết khấu của tp/ lần nhận lãi
Giả đònh thò trườn
g
cân bằn
g
về lượn
g
tp
g
iao dòch
* Giaự trũ hieọn giaự cuỷa tp
11' +=
m
kk



(
)
(
)
(
)
nm
PV
*2

k
'
1
FVI
k
'
1
I
k
'
1
I
+
+
++
+
+
+

=

(
)
(
)
(
)
k
1
k
1
k
1
+
+
+

*Thũtrửụ

ng ca
õ
nba

ng ve

lửụng tra

iphie


u

Pm =
PV

*

Thũ

trửụng

can

bang

ve

lửụ
ù
ng

trai

phieu

Pm

=
PV


*To

ng vo

n huy ủoọng
D
=
Pm*(1
-
F)*Q

*

Tong

von

huy

ủoọng

D
=
Pm*(1
-
F)*Q

*
Ga


nh naởng nụ ụ

nga

yủa

ohan
:
Dt
=
(I+
FV
)
*
Q

Ganh

naởng

nụ
ù


ngay

ủao

ha
ù

n
:

Dt
=
(I+
FV
)
Q

×