Tải bản đầy đủ (.pdf) (464 trang)

Bao bì và tổ chức bao gói thực phẩm bùi trần nữ thanh việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.57 MB, 464 trang )

Học phần

BAO GÓI THỰC PHẨM
Thời lƣợng: 45 tiết
ThS.GV. Bùi Trần Nữ Thanh Việt


MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Giúp người học có thể:







Lựa chọn đúng chủng loại bao bì và phương pháp bao gói
cho phù hợp với tình hình sản xuất hàng hóa trong và
ngoài nước
Có thể thiết kế nhãn hàng hóa phù hợp với pháp luật và
yêu cầu người tiêu dùng
Cải tiến phương pháp bao gói tại xí nghiệp cho phù hợp
với điều kiện máy móc thiết bị.
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
Giúp giảm thiểu tình trạng ô nhiểm môi trường do
chất/rác thải bao bì


Điểm kết thúc học phần gồm:
- Điểm kiểm tra (50%)


Đƣợc tích hợp dƣới nhiều hình thức: kiểm tra
trên giấy, làm bài tập, phát biểu trên lớp, bài
thuyết trình,…

- Điểm thi (50%)













TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài giảng Kỹ thuật bao gói thực phẩm- CBGD. Bùi Trần Nữ
Thanh Việt.
Phụ gia và bao bì thực phẩm- TS. Đỗ Văn Chương; GS-TS.
Nguyễn Thị Hiền, ThS. Bùi Trần Nữ Thanh Việt, NXB Lao
Động, 2010.
Kỹ thuật bao bì thực phẩm- Đống T. Anh Đào, NXB ĐHQG tp
HCM, 2005.
Bao gói các sản phẩm bao bột tẩm bột- NXB NN,2001.
Bao gói sản phẩm thủy sản bán lẻ- NXB Nông nghiệp 2001.
Hệ thống mã số mã vạch hàng hóa- Hiệp hội MSMV Việt Nam.
Active packaging for foods applicatons- Aaron L. Brody, NXB

CRC, 2002.
Food packaging technology- G.Bureau, NXB VCH,1996.
Modified atmospheric processing and packaging of fishW.Steven Otwell, NXB Blackwell, 2006.


 Các thông tư, nghị định:
• Nghị định 89/2006/ND-CP về nhãn hàng hóa
• Nghị định 54/2009/ND-CP- Quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo
lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá
• Qui định 02/2008/QĐ-BKHCN- Qui định về kiểm
tra định lượng hàng hóa đóng gói sẵn
• Thông tư 24/2009/TT-BKHCN hướng dẫn thực hiện
nghị định 54/2009/ND-CP.
• Qui định 01/2008/QĐ-BNN – Qui định ghi nhãn
hàng đông lạnh


ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU CỦA HỌC
PHẦN
1. Các loại vật liệu làm bao bì bao gói
thực phẩm
2. Các kỹ thuật bao gói thực phẩm


CHƢƠNG TRÌNH HỌC PHẦN


CHỦ ĐỀ 1
BAO BÌ - MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA BAO BÌ

VÀ SỰ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI


1. Lịch sử phát triển của các vật liệu chứa đựng/
bao gói thực phẩm










Dụng cụ tự nhiên: lá cây, vỏ cây, da thú,
Dụng cụ bằng đất nung
Dụng cụ thủy tinh
Giấy
Giấy bìa cứng
Kim loại
Nhựa dẻo
Vật liệu “thông minh”


2. Mối tương quan giữa bao bì và sự phát triển của xã hội
Xưa

Nay



1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

3. Các thuật ngữ thường dùng
Bao bì
Bao gói
Bao bì trực tiếp
Bao bì gián tiếp
Bao bì liên kết
Bao bì vận chuyển
Bao bì sử dụng một lần
Bao bì sử dụng nhiều lần
Vật liệu bao gói
Vật liệu bao gói phụ


Bao bì hở

Bao bì kín



11.
12.
13.
14.
14.
15.
17.

Đònh lượng hàng hóa
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Hạn bảo quản
Xuất xứ hàng hóa
Thành phần cấu tạo
Thành phần hóa học


4. Chức năng của bao bì
+ Chứa đựng sản phẩm
+ Bảo vệ sản phẩm
+ Cung cấp thông tin
+ Chức năng văn hoá
+ Tạo sức hấp dẫn tiện lợi trong phân phối,
quản lý và tiêu dùng
+ Bảo vệ môi trường sinh thái


4.1. Chức năng chứa đựng :
Đây là chức năng cốt lõi, nó tạo điều kiện:
+ Đảm bảo nguyên vẹn số lượng, trạng thái, cấu

trúc, màu, mùi,… của từng đơn vò sản phẩm
+ Thuận lợi cho việc bốc xếp, bảo quản và phân
phối sản phẩm từ nơi sản xuất đến người
tiêu dùng.
Việc chứa đựng thực phẩm trong bao bì có hình
dáng, kích thước, thể tích, trọng lượng… cụ
thể tuỳ thuộc vào từng loại sản phẩm.


4.2. Chức năng bảo vệ

- Bảo vệ sản phẩm tránh tác động cơ học làm
dập nát sản phẩm, thất thoát sản phẩm ra bên
ngoài.
- Bảo vệ sản phẩm khỏi sự xâm nhập của :
+ Các tạp chất cơ học : bụi, cát, sạn…
+ Các tác nhân hoá lý : oxy, ánh sáng, hơi
ẩm, mùi…
+ Các tác nhân sinh học như côn trùng,
gặm nhấm và quan trọng nhất là vi sinh vật.
- Bao bì phải không bò ăn mòn bởi môi trường
của thực phẩm và vật liệu bao bì không thôi
nhiểm vào môi trường thực phẩm.


4.3. Chức năng cung cấp thơng tin
 Cung cấp các thông tin cơ bản:

+ Tên nhà sản xuất ( cá nhân, tập thể, công ty), đòa
chỉ sản xuất , ngày sản xuất, tên cơ quan cho

đăng ký, số hiệu đăng ký chất lượng sản phẩm.
+ Tên sản phẩm, thời hạn sử dụng, hướng dẫn sử
dụng
+ Thành phần hoá học cơ bản của sản phẩm :
thường cung cấp thành phần chất khô và phụ
gia sử dụng để người sử dụng phòng ngừa
những biến cố có thể xảy ra.
+ Thành phần cấu tạo của sản phẩm
+ Khối lượng tònh/ thể tích tònh
+ Cảnh báo (nếu có)


 Cung cấp các thông tin nhằm tiếp thò, quảng

cáo sản phẩm

Thể hiện trên : Hình dạng bao bì, các biểu tượng,
hình ảnh, chữ viết, màu sắc,…..
Nhằm thu hút sự chú ý của khách hàng,
giúp khách hàng nhận diện sản phẩm và có
ấn tượng về sản phẩm đó.
Ví dụ:


Cung cấp các thông tin về điều kiện vận
chuyển, bảo quản, phương thức sử dụng và
thông tin về vệ sinh an toàn thực phẩm.
Ví dụ :Các dấu hiệu phòng ngừa ghi trên bao bì

vận chyển.









×