Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

1460UBND TCKH Vv xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, Kế hoạch đầu tư công, Dự toán NSNN năm 2017 (vòng 1) CV1460201601_signed

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.4 KB, 70 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN
QUẬN HOÀNG MAI
Số; V4Ễ0/UBND-TCKH

về việc xây dựng Kế hoạch phát

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do “ Hạnh phúc

Hoàng Mai, ngày $ thảng f năm 2016

triển kinh tế - xã hội, Kế hoạch
đầu tư công, Dự toán NSNN
năm 2017 (vòng 1)
Kính gửi:

- Các phòng, ban, đoàn thể, hội thuộc quận;
- Các đem vị sự nghiệp thuộc quận;
- Các đom vị hiệp quản: Công an, BCH quân sự; Chi cục Thuế,
Thống kê; KB NN, NHCS, BHXH, Đội QLTT15, Trạm thú y, TT y tế,
TTXD, CN VP đãng ký đất đai;
- Các trường học thuộc Quận;
- UBND 14 phường.

Căn cứ Văn bản số 8359/UBND-KH&ĐT ngày 19/10/2012 của ƯBND Thành
phố Hà Nội về việc chi đạo nội dung, quy trình xây dựng và giao Kế hoạch phát triển
kinh tế-xã hội hàng năm trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Căn cứ Chỉ thị số 14/CT-ƯBND ngày 28/6/2016 của Chủ tịch ƯBND Thành
phố Hà Nội về việc xây dựng Ke hoạch phát triển kinh t ế - x ã hội và Dự toán ngân sách
nhà nước năm 2017;
Căn cứ Công văn số 3284/KH&ĐT-TH ngày 05/7/2016 của Sờ Ke hoạch và


Đầu tư về việc hướng dẫn xây dựng Ke hoạch phát triển KT-XH, Kế hoạch đầu tư công
năm 2017;
Căn cứ Hướng dẫn số 4028/HD-STC ngày 08/7/2016 của Sở Tài chính về xây
dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Tnển khai thực hiện Chi thị số 01 /CT-ƯBNDngày ^/07/2016 của Chủ tịch
UBND quận Hoàng Mai về việc xây dụng Kê hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự
toán NSNN năm 2017.
UBND quận Hoàng Mai yêu cầu các đom vị khẩn trưcmg nghiên cứu và triển
khai xây dựng Kế hoạch phát triển kinh t ế - x ã hội, Kế hoạch đầu tư công va Dự toán
NSNNnăm 2017 (Vòng 1), như sau:
1. Kế hoạch phát triển kinh tế hội, đầu tư công năm 2017 (Vòng 1):
Nội dung Kế hoạch phát triển KTXH năm 2017 (Vòng 1) tập trung vào các nội
dung sau:
- Đánh giá tình hình (kết quả) thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ và các chỉ tiêu phát
triển KTXH 6 tháng đầu năm 2016.
- Ước thực hiện các mục tiêu, chi tiêu, nhiệm vụ cà năm 2016. So sánh kết quả
thực hiện từng chỉ tiêu của năm 2016 với thực hiện cùng kỳ năm trước. Phân tích so
sánh chi tiết mức độ hoàn thành chĩ tiêu, nhiệm vụ kế hoạch đã được HĐND quận,
HĐND phường quyết nghị và UBND quận giao (nêu rõ bao nhiêu


chỉ tiêu, nhiệm vụ thực hiện đạt, và vượt kế hoạch; bao nhiêu chỉ tiêu chưa đạt,
không hoàn thành kế hoạch; mưc độ vượt/không đạt kế hoạch).
- Đánh giá tồn tại (hạn chế, yếu kém), nguyên nhân chính (khách quan, chủ
quan) dẫn đến không đạt các mục tiêu, nhiệm vụ, chi tiêu đã đê ra, giải pháp khắc phục.
- Trên cơ sở các kết quả đạt được, dự báo tinh hình trong thời gian tới, các đơn
vị xác định mục tiêu, nhiệm vụ và các chi tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm
2017. Kế hoạch năm 2017 phải kêt hợp chặt chẽ với việc xây dựng Ke hoạch phát triển
KT-XH 5 năm 2016-2020, Kế hoạch đầu tư công 5 năm 2016-2020 để đảm bảo tính khả
thi.

* Ban quản lý dự ản quận thực hiện đảnh giả công tác đầu tư xây dựng cơ bản

năm 20ĩ 6, xây dựng ké hoạch đầu tư công năm 2017 theo Phụ biểu đỉnh kèm Công vãn
này.

2. Dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 (Vòng 1)
Các đơn vị thực hiện xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 theo đúng
hướng dẫn cùa Sở Tài chính tại Hướng dẫn số 4028/HD-STC ngày 08/7/2016. Cụ thể
một sổ nội dung như sau:

2.1. Đảnh giả ũnh hình thực hiện NSNN năm 2016:

- Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ thu NSNN năm 2016 căn cứ vào kết
quả thu NSNN 6 tháng đầu năm, ước thực hiện thu NSNN năm 2016, tập trung vào các
nội dung sau:
+ Đánh giá nguyên nhân ảnh hưởng thu NS;
+ Đánh giá tình hĩnh triển khai, kết quả thực hiện các biện pháp quản lý
thu ngân sách nhà nước và các chính sách thuế;
+ Đánh giá tình hình xừ lý, thu hồi nợ đọng thuế;
+ Đánh giá tình hình kê khai, số hoàn thuế GTGT;
+ Đánh giá kết quả phối hợp các cấp, các ngành trong công tác quản lý,
tháo gỡ khó khăn, vướng mẳc về thu NSNN, bán đấu giá tài sản nhà nước, đấu gỉá
quyền sử dụng đất,...
+ Đánh giá kết quả thực hiện thu phí, lệ phí, thu xử phạt vi phạm hành
chỉnh, thu phạt và tịch thu khác.
- Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ chi NSNN năm 2016:
+ Chi đầu tư phát triển: đánh giá công tác bố trí, tổ chức thực hiện vốn
đầu tư; việc triển khai đầu tư và giải ngân vốn; công tác quyết toán vốn dự án hoàn
thành.
+ Chi thường xuyên: đánh giá kết quả thực hiện chi 6 tháng đầu năm, ước

thực hiện năm 2016 theo từng lĩnh vực, chỉ tiêu; đánh giá kết ạuả cắt giảm kinh phí đã
giao dự toán nhưng đến ngàỵ 30/6/2016 chưa phân bo, triển khai thực hiện; đánh giá các
khó khăn, vướng mắc; cơ chế tự chủ;...
+ Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu của thành phố:
đánh giá tình hình phân bổ, giao, thực hiện dự toán chi, thuận lợi, khó khăn, vướng măc.

-2-


+ Kinh phí thực hiện điều chỉnh tiền lương năm 2016: Báo cáo về biên
chế, quỹ lương, phụ cấp, trợ cấp; xác định nhu cầu và nguồn kinh phí thưc hiện cài cách
tiền lương.

2.2. Xây dựng dự toán NSNN năm 2017:

- Căn cứ mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, bám sát mục
tiêu, nhiệm vụ của cả giai đoạn 2016-2020, để xác định nhiệm vụ trọng tâm năm 2017.
Dự toán chi NSNN lập theo đúng quy định vê chế độ, định mức, tiêu chuẩn, trong đó
chủ động săp xếp thứ tự ưu tiên theo mức độ cần thiết, khả năng triển khai, quán triệt
chủ trương triệt để tiết kiệm ngay từ khâu lập dự toán.
- Chủ động dự kiến đầy đù nhu cầu kinh phí thực hiện các nhiêm vu, chế độ,
chính sách mới đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, không trình cấp có thẩm quyền
ban hành chính sách mới khi chưa cân đối được nguồn.
- Lập dự toán NSNN đảm bảo thòi gian theo quy định của Luật NSNN năm
2015; thuyết minh về cơ sờ pháp lý, chi tiết tính toán và giải trình cụ thể.
3. Hướng dẫn triển khaỉ:
- Căn cứ Văn bản số 8359/UBND-KH&ĐT ngày 19/10/2012 của UBND thành
phố, các đơn vị bám sát nội dung, quy trình và thực hiện đầy đủ theo yêu cầu tại đề
cương, biểu mẫu cửa cấp mình, ngành mình; đồng thời, theo hướng dẫn tại Văn bản số
3284/KH&ĐT-TH ngày 05/7/2016 của Sờ Kế hoạch và Đầu tư, Hướng dẫn số

4028/HD-STC ngày 08/7/2016 cua Sở Tài chính để xây dựng Ke hoạch và Dự toán
NSNN năm 2017 đảm bảo chất lượng và tiến độ.
- Đề nghị các đơn vị nghiên cứu toàn văn và tải Biểu mẫu của các Văn bản
hướng dẫn trên trang web của Sở Kế hoạch và Đâu tư (www.hapi.gov.vn) và Sở Tài
chính (www.sotaichinh.hanoi.gov.vn) hoặc liên hệ Phòng Tài chính Kế hoạch (Điện
thoại: 04.36332573, email:ptcỉdiJĩoangmai@hanoLgov,vn).
- Ke hoạch phát triển KT-XH, Kế hoạch đầu tư công và Dự toán NSNN năm
2017 (Vòng 1) (gồm phần led và bảng biểu) đề nghị etn về UBNĐ auân aua phòne Tài
chỉnh - Kế hoach trước /tggy 26/07/2016 và file văn bản vào địa chi email:
đe kịp thời tông hợp báo cáo ƯBND quận và Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính.
UBND quận giao Phòng Tài chính Ke hoạch đôn đốc các đơn vị thực hiện đứng
tiến độ báo cáo; theo dõi, báo cáo kịp thòi danh sách các đơn vị không thực hiện theo
TM.UỶ BÀN NHÂN DÂN

yêu Cầu./.^^J^

Nơi nhận:
- Như trên;

3-


-Lưu VT, TCKH.

-2-


HỆ THỐNG BIỂU CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017



A. CẨC CHÍ TIÊU KINH TẺ TỔNG HỢP
T
T

Chỉ tiêu

MA chi
tiêu
Đơn vị

1

2

3

4

1

TỈng gii trị tỉa uẨl trên d|i bàn cửa một ■A
ngành chủ yến (gli to tinh)

H020I

Tỳ đẳng

Kỷ bảo cto, thin' Cơ quan chi) trì

gianbAocio

thuthậptprtg
họpsỐUệụ.hAo
CÌOđ*nfrg>A
5.■.
6
NAm

Ctucué Thống
7.

NAih. '

Chi cụcThống

Dựkién
KHSrUm
(2016*2020)
7

Trong đó:
+ Dịch vu

2

Ty đẳng

+ Cống nghiệp vi xây dựng


H0224;
H0208

Tỷ đàng

+ Nống, lâm nghiệp, thuỷ sán

HỒ2H

Tý đồng

TỈC dộ ting ting gU tr| sẳn xuắt trên dỉa
bển cAa một lA ngknh chù yéu (gtá (0
sánh)

%

TYong đó:
+ Dịch vụ
+ Công nghiộp VỀ xẳy dung
+ Nông, Um nghiệp, thụỷ sán
3

4

5

6

%

«
%

Tổng gU tri sin xnẩt trên d|a bin cùa một si
ngầnb clii yéu (gU thực tỉ)
Trong đá:
+ Dịch vụ
+ Công nghiệp vả xây dựng
+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sán
Cư cếu gU trị sỉn xuắt trỉn đ|a bần cAa một
li ngành chỉ víu (gtầ thnc té)
+ Dịch vụ
+■ Công nghitp VẾ xfty dung
+ Nồng, tỉm nghiệp, thuỷ sản
Crr du gtầ tr) sin xnểt trtn d)a bần theo
thành phin ũnh tí (gU thvc tí)
Quổc doanh đja phương
Kinh té tập thẳ (HTX),
Kinh té hộ gia đinh - trang trai

H0201

rỗng mác bần lỉ hằng hóa

H0226

Tỷ dồng

.IM


Năn), s nắm

Chỉ cục Thống

- ■ V -lý1Tỷ đồng
Tỷ đồng
Tý dẳng
%

r

Năm, 5 năm

%
%
%
%

Năm, 5 năm:

V..Ạ','! 1! .1

ChìcụcThỔng
' MrT ;

Chi cục Thống

%
%
%


í:7i
■ĩ^v ĩ ■-1 1-. ^ 1
n m
^

-ý '. ■'

Tý đồng

Năm

. 7kậ '■ 7

Năm

OiicMCThéhg
- ke'-;/ ■

ChiWTbìng

-■ V . : -

7

Daanb tha d|cfc Vf In tri vả Xa tting

7/19/3016

H0227


Tỷ d&ng

1/3

Thực hiện nấm
(2014)
Thực hiộn
Nim hiện tậi (2016)
Dự báo
nim
Ưởcthực
ước thực ke hoạch
(2015) KÍ hoạch hiện
kỳ hiện cả năm sau
báo cếó
nAm
(2017)
g
9
10
11
12
13

14-12/9


TT
T

T

Chi tiỉu
Chi liêu

UếM
.
Mí chỉ
Ểế» tiêu

3' 3 .
11
22
10 TẲng vỉa Bgla sich aU arte diu ta phát triỉa
trta dpi
NglabỈR
tAch Nhi II«C Irtn dfa bAa
HG209
s Thu

Đơn vị
Dsavi

44
Tỷ đồng
Tý đỏng

Céguthchủiri*
Nim hiện tại (2016)
Kỳ

bốo cáo, thời Cợquan
ThựchiệnnAm
hjÿn nămThục
Dự kién KHỈ
KH 5 Thục
Thựchiện
hiện
chủ tri OựkiAn
KỷMacén,Mế
tằrikah
Nam hiện tại (2016)
gianbấo
báoCỂO
c6o - ; l^mn
(2014)
năm(2016(2016năm
thu thập
tộng ntm
(2014)
ntm
gịmt
ềẰấím
thực ước thực
Kểhooch Ư6c
Ưácthực
Ké hoạch hiện
kỹlị hiện
ước ci
thực
hi«n

nim
biocầo
Mocfto
hiệncầ năm
5
■ . ' 6'. ’•
10
11
12
77
8s
99
10
11
12
6thing.ntm Phòng
Phbbg-TAỈTải
chính kếíiogch
káhoóchố Thẳng. Dim chinh
Khù OụcThué
CỌu
BaccẠphuỵỉn

Trong
đỗ:sách Trung ương đầu tu trên địa
- Ngân
hin
Thu
thué
Công

thương
nghiệp,
vụ
- Ngần
sách
Thinh
phổ đầu
tư trêndjch
Tỷ đồng
6ThAọg/nliii
ngoải quốc doanh
- Ngin sách nhá nuớc do đja phương quản Ịý 1
'■ V..V /T'
Lệ
phi trước bạ (nhà dAt, A tử xe miy)
Tỷ dồng
6ThAng,hlm
H02IO
H
năm - 5 năm
- TẦcđộ tàng tông vắn ngàn sách nhà nuởc đàu
Xr
Thui
thu
nhập
Tỷ đồng
6Thềág.nini
tu phát
triển

trittciđịanhAn
bàn
:
Phỉ, lệ phi
v vi'*
Tý đổng
6THỈi^nằte
Tr.đỏ
Phi
thẳng
cánh
Tỷ đồn*
11 SỈ xi daực cOng ahệa đyt tiêu ch( nAng
H0223

" 'i.,,
Tiẻn
thuft
mật
đất.
mặt
nước

đồng
6*ihteg,
:
;
thAa mởi
Năm ' ním
Thu

giao
đỉt
vả
dAu
gỉi
QSD
đết
Tỷ
đổng
6Thẳng,nftm
H0223
«
Nậm .
Tỷ Ịệ sẠxă được công nhộn đạt tfitt chí nống
lị đồng
thẠntiỉn
mátđèn M thiệt h«j khi NN thu hii đit
Thu
ẠTháii^iiAnt
cAng
lợỉ cAng sản
12 Thu
Tha quỹ
ahf Pđếl
blah
qaia lch,
đẩu hoa
Bgaừi/Bim
T rđ/người/năm...
Năm

Tỷ dồng
6Thtpg,nkfn
xa
6 Thếng,
• .. ■'>> Ty dồng
Thu khác ngtn sAch
năm
9 Chi agSa lỉeb |M nvủt đfa phang

H02J0

a) Chi đàu tư phit trién do cAp huyện quàn^«0210


Tỷ đổng

Tỷ đồng

Tỳ đấng

- HỈ trợ có mục tiiu từ Ngân sách Trung vong

Tỷđittg

- Hễ trợ có mục tiếu tir Ngân tách Thành phá

TỹđÃng

' NguẬn rtgđn sách khác


Tỳ đồng
: HD2I0

7/IW20I*
7/19/2016

Phòng Kỉnh tậ
■ V; : : ¿ " ỉ
Chicục Thống
: ■

'Ihtn^tiuỷíniin

-.... ’ ’

.--4

. --.V.

;. ■ vini 'r-■: ■■ 'rVVv.Vi^::

->v

Tỷ ding
-r,.

Chi quán Ịỷ hành chính Nhà nuớc
Cht sự nghiệp mói trưởng

Phòng Kinh tí


sỷị

- ván XDCB theo phđn cÁp
- Nguồn thu tiỉn sứ dụng đắt đuực đi Ịọt

Trong đỏ:
Chi sự nghtyp giáo đục rà đào tọo
Chi sự nghiệp y ti
Cht sự nghiệp khoa học nghệ

rr . .,.w. TT7?
TPT,

■;ĩ' Tải
phòng
chính kéhõgch
Thing,qỊuý, him
• Kho
Bgccếpỉniyện

TYongM:

b) Chi thuhng xụyén

Ị ^:.v ;.•• . ■ •

'ị
'ĩ-


Tỷáồng
Tỳ đắng

vi;

Tỷđing

___

Týđing

,;v:

••

-ỹ;ị3/1

13

14-12/9
14-12(9

15-13/12
15-13/12


B. CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH vụ
n
T
T

1
IDỊCH VỤ

Chl tiẻu

2

MU chi
tiêụ

3

1Tống mức bán lé hAng hóaÍRĨá thvc tí) H0226
Doanh thu djch vụ lưu trú V* in
2
H0227
uẳng(gii thuctéi
U . CỦNG NGHlEf VÀ XAY DƯNG
7
Giá Irj sx cftag If hiệp vỉ liy dựng
|)- Theo irii sosAnh
Trong đó riina càng nghiệp
J0.* Theo «iá thuc té

H02Ĩ4;
H0208
H0208

Đơn vi


4

• Kỳ báọ cáo, CọquanchẠ.trỉ^,
thời gian bAo thụthặptảnghợp
da
aố liẬu,bAocấo

■■■ ■ 5 ■ ■■

Dựkién
KHSnám
(2016-

■:6•.

7

Tý đảng Qụý,n*m

Cht* cục Tbổng
Chỉ cuc Thống
Tỷ đổng Quý. niro
kẠ
:,
--v !’ '••'M . 1 Ả í1
ử:fCỊW
Tý dÀng Quỷ.nầni •
cúc;Th&Y&'
1
Tỷ đồng ---TT"

'
’’r"
Tỷ dồng
j rrr^T , w . . . 1

Trong đó riềng cổng nghiệp
H0208
Sả» luyng một ti tin phỉm cAng nghiệp
Chi cục ThAng
2chà véủ:
H0225
Quý, nỉm

Bia
1000 lit
ThuAc lAbao
1000 bao
■■7- 77717
Vái lua thỉnh phim
1000 mét
Quẩn Ao dệt kim
1000 cái
.'O' ■■ ■ ; ■■■
QuỉnAomaysln
lÒOOcải
7" fr, ; ■ ;
Giiybta các loai
Tín
HiAnhỏahoc
Tín

Thuốc ống các loai
1000 ổng
Thuốc viên cấc loai
TrìẠu viên L.' :/■' ■''7
: -'r!.1 ■>; :v: ^
XA phòng các loai
• v. ..
TỈn
„'yr". " r' -7 ‘
Sú vỉ sinh
1000 cải 7 . : 7 /-7
„ ..... ,
GechxAv
Triệu vién
: - ■:
^ HƯ.IỊ;. '<•!
Gsch lit cAc loai
1000
Idáv công cu
Cái
VI...»..!'
:
:,L
Động co Diesel
Cái
:'i ■■■! ’ ■ X
Kc máy
Cái
:'ỉ;v
Dộng cơ điỉn

Cải
h4Ay b&ttbé
CAI
Quat đi(n
1000 cái
rrrrrr•!,; .7
5 tô
Cái
;:7'
Ke đap hoán chinh
CAi
"" ='/■
ỉ..' '■
......
.
......~
PhOng Quin lý
3-hiền dà) và nlag lực mói ting cda
Km
■ Năm
đirímg tlao thAng then nhftn CỈD
dA thicấohuven
Prong đó:
. ..
Phhng Quilt tỷ
Chiều đài và nâng lục mớl tăng cùa đường
Km
Năm
d5
ĩiao thững, cáp hưvin ữuàn tỷ

thicỉphuvẻn
PhàạgQiitatỷdh'
Chiều dài vò năng lực ntới tăng cùa đường
Km
■ Năm
thi cểo huvta
ĩiao thõng cdp xđ auán lỷ
■■ L-; ■■
m MÒNG. LẮM NGHIỈr VÀ THUỶ
1 Giá tr}sỉa xnAtaAog, Um aghtệp-thiy H0211
Tỷ ding
ế thing, nầm Chi cue Thing kỉ
lỉn (then dA aa lAnhl:
ĨYongđá:
7/1W1016

1/1

Thực hiệnnSm Thực
hiộnnim
(2014)
(2015)
8

9

N*ro hỉdn tậì (2016)
Ưócthực ƯỎCthVR
KỂboẹch hiịn
kỳ hKncA

nim
bAocÁó
10
11
12

13

14-12/9

15-13/12


Chillé»

t

2
V-.v*'-.
- NỎOI nghiệp
Troné đó;
♦ Trini trọt
♦ Chăn nuAi
-Lẳm «chito
-Thuvsản
2 Diên tfch boa. clycAab
Gii trị sin phỉm tha bofeb trỉa Iha dắt
3 tr&u trot và aati trèai thỏy lia
B0212
4 Sin lañe arit«4lo«l cẳy trine «bù yỄu:

H0M6
- Sán luông luông thực có hat
Trong đó: Thóc
-CMbủptuuì
-Lacvử
• Mtacty
-Ngô
-Rao xanh cấc loai
-Hoa
5 LA Bi nghiệp

i

I

1

ì

1

3
1

H021I
Tronx đồ:
+ Rừnc phòng u vá lùm d|c dm
♦ Rùng sin xuit
-Diện tlch rime đuoc khoanh nudi, tái H021J
linh

6 Chia autl - thủy «in
-Sin lượng «An phẩm chẵn nuôi chủ H0217
Titubó
Lợn
GiadUn
< -‘ỳ
. • ' ỉ. \
.... Sin luợncsOa
-Sin iưụng thủy sin
Chia ra:
+ Sản lượng nuôi trồng thuỶ sin
Trong đỏ; Sàn lượng, tôm
+ Sến lượng khai thác hii sấn

i

i
r

Đa* «ỉ

KỷbAocio,
AtfftahAp
ota

Carpan chủ tri - -

Nghìn
Nghìn
tấnTẩn

m
Nghtatin
Tío
Nghin
tần
Triệu

dUhtfA f



■ ■' ■
-r

.



: Ntm .

,




,

7

r- k

\ j'f:



l

;

;

ChicúcThWloé
’cw €ye/Th¿gf
¿L
ChlcticThAoi bí
X

V, . ■


ha
ha
ha
ha

‘.V '■



/: ■
1


’ vụ, nẳm

J

r.

V
A

'PbồQgKỉóhté
r. .
PhímKinhté
PbfacKinfa tỉT~
PhàmKỉnhté
7.
-Kj."

Nghintần
2ltnto«m ChieucThổAẾkè
Nghìn
ItnWbrt:;
■i ■ ' ■ ■
Nghìn
■ 2ỉỉnfokm: :
tán
Nghlnlỉn
•' 2 lln/nlm .y;
Nghìn ll(
2 lAnfafen

NgMntA " 2 lin/Mtii - ■'c«'.qiíc,II¿oekt
n
Nghln tỉn
Nghlntến
Nghln tin
;

________________________________________________ ỉ

c. CẨC CHÍ TIÊU XA HỘI

7/19/2016

Thực hiện
nấm (2014)

dwtlrfBlimhQp -

4
TÝ dòm
TỶ dòm
TỶ dỏm
Tỷdtm
TỈdK
Ha
Triậa
liu/lki

Dụkién
KHSnlm


1/4

s

Thực
Ntm hitn tại (2016)
hiện nim
ƯỚC thụcƯởcthvc
(2013)Kẻ hoạch hỉẠn kỳ hiệnci
bÂocầ»
nlm
9
10
11
12

ll—
ĩ
l g, SD

TT

Mi«u


13

ước thực hiện
nlm 2016 soKỈ hoạch nAm


14-12/9

ước thực hinếm 2016 (%)
13-13/12


MA chi
tìíu
TT

Chỉ tiêu

I
i DAN SÔ

2

I Dân số
2

Đơn vỊ

3
H0103

Toc độ tâng dân sỗ
Tỷ suit sinh thô


%

X*

3
III
1
2
3
4
IV
1

2
3
4

5
6

7/19/2016

- Lao động trong các trang trọi
Tỷ lệ lao động nống, lâm nghiệp thủy sản so
với áng số lao động
sổ lao động dưọc tao viộc lảm
GIẢM NGHÈÒ
si hộ dân cư của loàn huyín/quận/thị xã
Sổ hộ dán cư nghỀo, tét nghẻo
TỶ lô hô nghèo

Sỏ hộ dân cư thoit nghto
CUNG CẢP CÁC DỊCH vụ cơ SỞ HẠ
TẰNG THIẾT YẾU
Tồng si xA của toàn quận, huyện, thì XÄ
Trong đó:
+■ Số xỉ đặc biẠt khó khèn (theo tiêu chuẩn
cửa Chuông trình 135)
Số xã cỏ chợ xã. chợ líén xỉ
+ Tỳ lệ xã cổ chợxđ, chợ Hin xữ
Sổ hộ dán cư dủng nước sạch
Tỳ lệ hộ dân cư dùng nưóc sach
Trong đà:
+ Khtí vực thành thi
+ Khu vục nông thôn
Tỷ lệ dỉn cư nống thôn dửng nước hợp vị sinh
Tỏng sẢ lem đường giao thống thuộc cẩp
huyện, cáp xi auAn lý
Trong đó

5

:

6 r-Ì"-£'

7

NAnvỊO, Cỉìỉcục ThỔng kí :
nAm ^
NAm » " J. 1 '\}Ị

Nấm, 10 PtòngỴtể -Trung
năm
tâmdânsổKHHGĨ)
Năm, Ị0
nAm ■

Bé trai/ 100
bé gái

3 Tỷ số giới tinh của trẻ em mới sinh

2

Ngh. người


- Mức giẳm tỷ suẮt sinh so với năm trước

II LAO ĐONG VÀ VIỆC LẰM
1 - TẲng sổ tao động đang lám viÿc
Trong đó:
- Lao động trong các cơ sở kinh tể cá thề phi nâng,
lâm nghtịp và tháy sán
~ Lao động kinh té cá thể nàng, lâm nghiệp và thúy
sán

4

Dự Idỉo KH
Kỳ báoCơ quan chỉ tH *; 5 nim (2016Tilgt hiện

cíó, thờitbn thlptổMg kọrp 2020)
(2014)
glanbAósổUệu,bầoc6o
;; ẹầợ Mnbglé :

Chi cục ThẨng Ịeé
■■■

Ngh.người

NAm

H0202

Người

Nflm

H0203

Người

ỉ nỉm

H0204

Người

2nỉm


%

NAm

H0112

Ngh.ngưừi

Nfim

HÖ104
H0324
H0324

Nghìn hỗ
Nghìn hữ
%
Hộ

NAm NAm
Nâm
.. NAm •

H0102

XA

Nfim

Chi eue Thổhg kA

Ph&utLDTBXH
Phòng LĐTBXH
Phòng LĐTBXH'
■ 1 v":":i":--VM-iV.
Phàng Nội vù i

XA

Năm

Phồng IDTBXH

xA
%
Hộ
%

Năm
Nữm
Nằm
■ Năm

H0326

%
%
%

Chi.cụcTỊịỔ^M^
Phtagliram


Phòng Kinhtỉ
Phòng Kiiih té
Phồng Kinh té
Phòng KintitA:
Ptionp KinhtA
:
.VL Phòng lünhti
PhồngKihhiA
Năm. í Phòng Kinh ti
Phòng quin lý

2/4

8

Thực biện
íint
(2015)
Mim

9

NI« bien tÿl (2016)
Dgbểo
Ưde tbựr ước tbft kế hüfcb
kỳ hiện eí ni« nin un
Kể hofcb biện
(2017)

bầocáo
10

II

12

13

14-12/9

15-13/12


yr—r

TTT
T

Chím»
Chĩtiẽa

TT

MIchỉ
chi
M8
' «to
-Mtehl
«ta tiễu


Chltiỉu

2

w wI

Đ«ra v|
«toa vi
Đơn v{

IF
Kỷbảo
báo
Co
quạ tW trỈT DqrUểa
Năm
Nắmhiện
hifa tgi
tật (2014)
(2016)
Dự báo
Dqìdỉn Thtrc
hiện Thực
Tbgc
OrUỂa
Thực hlfa a*m
Thfc
hiện
blfa

KỷKỹ
Ma
CorqaaacbềtrlCvqaaacbềtrìNăm hifn tại (2016)
cAo, tb*i;
KH5 nam mầm
(2014)
U(aaảm
lin
KHSiia
(3014)
ain
ci*.tbM
thnõlptỉaghtp
tb*thậptiagbfp
•AKHSalm
Kể hoạch Ưdcthgrc ước thực
ưửc thực kểhogeh
cío, thtlri tha thệptổag hqrp (2016-2020) Tầụv hlfa nlm ¿2015) Kiboạeb ưửc
Ưttthgcthực ưácthqc
bi4o cỉ
hiện
kỳ béo
Mo
:
sốllệóýbáocio
KỈ bofch bi(n
(ianbio
(2014)
htfn kỷ
líỳ biện

Mệnei
aSmci ■am III
cỉo
cáo
cỉo
bỉocAo
nftm
■am
(2017)

1

i

i


1
I
]

3

1J]
22
44
i 5 ■ 55.'
.. •• 6 ■
' --y ~ 3 J ..
fữvthihọc

Tỉndni
■ ■v;.'
ỉ*
Km
Ý Năm
—*
PMngquỉnlỷđd
1 7Virt)n,g
Số phường,
trắn đạt chuẩn văn minh đồ thịv; H0322 Ptiưồmg/ttiị
Phòng VHÌT^
vlmẵkỹỵ-Á:
3 Tỷ
trán
Trường,
mẩm
Ihahc
NI*
■ ;■ Phòng
• •• . Vquản lý đỗ
Ịệ cúng
hóanon
dường giao tháng
%
■ nam}
7VÝrt-XẢHOl
%%
Him
PhòngOíắodục
Tỷ

tị phường,
Inrimg cồng
chuin
gia ỊỌy v'. %
Tỳ lệ
thị trấnlệp
đạtđật
chudn
vânquAc
minh đỏ
Nôm
PhỏngVHTtí
kỉđín
nlm
MocAo
4——
___________________________J
^Mngyúỉ/:
1si cơ sở y tí do cỉp huyện quỉn lý
H0311;
Co sò
•••
Trong
đổ
Năm
14sỏ
Cơ quan
Năm 1 Pb^vS
Phỏng VHTT
co

quan,bệnh
dơn do
vj,cấp
doanh
nghiệp
2SẲ
gưỉmg
huyện
quảnđật
lý chuẩn
H03I1Giường
bệnh
Nim
M :
vSn hóa
trung học Cữ sở
%
N«m
.
3 Trường
xt, phường
Năm .::• • -Phòng
Ỵ tè
Trường
họcđơn
%%
Nim
Năm
Phàng VHTT- r;-Tỷlệxă,
phường

đạtvị.
tiếu
chuẩn
xã, phtờrtg
phù hợp
Tỳ lệ cơtiếu
quan,
doanh
nghiệp
đạt chuẩn
vân
%
’ Mto..Ỹ PhôngY ti
Trưởng
%
vớUréem
hóa mầm non
8
H0310
4 sỗ
HÒ3I5 Xi/phrừng/t
xâ, XI
phường h ■¿Ì'
Nlm ': PhồngYự
sisổxl/phu4ngrtHj
trAn
chuẩn
ctp
giáo
15

H0318
Năm
lltòngOiAbdục
xa,
phường, thi
trấnđạt
khống
cóphổ
người
nghiện
Phòng
ÝtẲOÔng
xft/phirímg/thj
trin
dạt
chuẩn
quốc
gia
về
dực
tiền
Sổ
trẻ
emhộc
mớiđùng
sinhdộtu&i
H0106nguủi
Năm • • r ; đChicụcThèngkl
èotoo; :
matúv

ancáphuyện
i tría
H0310 Cftp
%
ỵ-N»*ĨẢ
'iịtểcáp
vvr.
- V.
xă phường
thị trán
chuđn phácó
cậptệgiáo
rTrtmg
vợ
16 SÁ
Sốlệcập
xfl,
phường,
thị đạt
trán
nạndục
mại HỒI
Nằm Phỏng
CổngYan
huyện
vợ
chồng sinh
con không
thứ 3 trử lẻn
11 X8/phuừng/th

6 Tỳ
. .1" ,v -ỉ.:'
tiến
chOng
dâmhọc đung độ tuất

ttodânsổKHHOĐ
trấn
VIII Tỷ
CAI
CÁCH
HÀNH
CHÍNH
ỉệstnh
3 trớỉinthị
Năm'■ 1
Côngancẩphtiyi»
Duy
trì
sổcon
xđ,thử
phường,
trấn không cà tệ nạn mại
Xđ/phtrờng/th
i
1 ỏiàm
Người
Nim
Phông Nội vụ
Biên

¡4 công
Mnh con
chủc
thửvà
3 trớ
laoUn
động hợp đồng của
%
dâm tỳchỉ
trấn
dơn
vjemmới
7Sổ
dưởi
tuồi bi thỊ
suytrần
dinh
dưỡng
Nguừi ị
Nim ; Cỗng
Phông
Năm
an Y
cấptéhuyện
Xđytrẻ
dụng
xâ,3phường.
không
có tệ nạn
Xđ/phuòng/th

Cándưới
bộ, cóng
chức
Người
■ ■■■Ịỉặm
•Trong
Tỷ dâm
lệđó:
tri-em
5 tuổi
bj suy dinh dưỡng
%
mợi
trần
chức
Người
- Giảm tỷ lỉ- Viền
trí em
dưới s tuii bi suy dinh
H
Nâm ;■■■ ■ '■ ■■ . ■ " .. . : ■
■.
- Lao
động
hợpTẠO
đồng
Ngưỉri
■■■
VẮN
VIIV dưỡng

GIẲOHOA
DUC

ĐÀO
I12 l -Số
>"X"
'
'
xl/phường/thi

Him
V . VHTT
ỷ.‘
X■
trự
lử
xl,
phường,
thj
tiền
cử

sử
vật
chỉt
Sổ
xB
phường

nhá

vẫn
hoá,
thư
viện
xầ,phường
Nlm
■;
Phòng
Tổng số học sinh đầu n&m học
Học sinh
NBm
Phòng GiAoduc■
trin
trụ sờ
lim việc
Mobằng
yéutiếng
cAu cAi
lượng
phátdtm
thanh
dẳn cách
tộc
2-viThời
Giờ/nlm
Năm
Phỏng
VHTT
đàotgo
:

Nto : PhOiig
3-Hẩnh
Số hộchinh
xem được Đồi Truyền hình VỉệtNam
Hộ
VHTT:
Trong
dó:
:v’:‘ !.;•
■ .••••■•
V'
)^;vĩ%
lệ lệ
IrụsớxH
phường,
thị
tránTruyẻn
dám bàohỉnh
yếu càu
hộsình
xem
dượcnon
ĐÀi
Việtcài - ■■
4-Tý
% sinh
Nằm
: Phỗng
VHTT
+Tỷ

sổ
hoc
mầm
H0303
Học
Năm ; T1 ’■ ■?■■■■ý.cách
hành
chinh
■■
TTTÍ^TT
5-Nam
So
hộ
nghe
dược
ĐAi Tiéng nới Việt Nam : H0306
HOsinh
NOm
PhOng
VHTT
+
Si
hoc
sinh
tiểu
học
Học
Nặm
1
.. ..

3 Tỷ lí cán bộ cống chức, viên chức dtp ủng
— CViỊ ĩ
s
ĩtửỉmẩ- ị \ỷ PM^NỘÍ'
^)!: ;
6Tỷ
lệ hộ
Tiếng nối Việt Nam ■**H0306
Năm
phông
+ SA
hoenghe
sinhduục
trunaĐii
học
H%
ỘC sinh
Nam
_-y VHIT
. »•"TT:M!
điếu
kiện,
liêu
ctiuển
theocơvịsở
trí, chức danh,
Ị.»'V.7>
dfln
cư dượcđộ
công

nhận
danh
hiệu
"Gia
24 7si
Tỷhộ
tri em
tuổiđược
di học
mỉu
giáo
%
Nặm
Phòng
Oiáo
dục T
%
H0322:
Hộ;
NằpệvỊ.
; Phòttg
VHTT
Tỷ
lịlệthủ
tục trong
hảnh chỉnh
thực
hiện
tại bộ
dinh

hóa"
đàot*>
phậnvin
"một
cửa"
dán
cư được
nhón
danh
hiệu
ỹjia
;
35 Tỷ
H0307
, Năm ::Phòng
Tỷlệlộ
lệhộcơ
học
sinh
phổcỏng
thông
tiéu
trung
học
OiểQduc
s%
J:;W^Nộívgỉ;

quan,
đơn

vj
QLNN
íhọc,
p dụng
hệđỉnh
%
¿Phông
VHTT
^ ;.
văn
hóa"

sờ
hoàn
thảnh
cẳp
học
'&■■■ đảotgo
thống ISO trong quần lý hỉnh chinh (cỉp quận
Ung
(thân,thì
bin)
.ị ■ ■ í;
Ung
¿Nẫnv
%
Ndm i
huyện,sỉxl
phuòng,
trấn).

8Tống
+ làng
Trung
họcnhin
cơbền),
sớnhập
%
Năm
6 Số
Ph^nảrr;; ■
Tỷ
14 quỉn
(thôn,
dược
ngũcông nhận danh hiệu
%
Nlm
Banchihuyqutnsv
4 9"Ung
rống tÁ
H0304
Trưởng
Nam ,Phòng
Thôn
npơìáữ
nn« dục

vintrường
hỏa* học
PỊÌòngVHTT

Sổ
lượng
quân
nhản
nhtp
ngũ
Người

Nim
:
Banchi
huy
quấn S t f
Tỳ Ịệ làng (thán, bán}, được câng nhận danh hiệu
%
Trongvõnhóa"
dỏ
Nam í
cểp huyện
"Làng
7 Sổ
^ruờng
trung
học


Truông
Nam
Djch
vụ

Nlm
dịch
vụ
hỉnh
chinh
công
trực
tuyển
dạt
Phòng vin
Tổ dãn phổ,
Tong
sổ
To
dần
phố
(Cụm
dãn
cư,
Khối
phố,
r
10 múc
Nềm
Phỏng VHÌT
hiòng
Năm.
độtiều
3 học
hòa ;■ 1 thông tin

Khu
phA)
của quận/huyện/thị xB
cụm Truông
dân cữ
r
ruứng
mẩmbộ,
noncAng
Truồng
Nam
8 Sổ
%
N«m
Tỷ
14 dân
cán
được
dáophổ,
tạo về
PhòngVặn hỏ« .
To
phổ
(Cụmchúc
dản cư,
Khối
Khu
5 phố)
Si trường
cáng nhịn

lập đft
quốcdân
giaphố
tầng
PhòngCUaódục
công
nghệ cOng
thông
tin.
được
danhchuin
hiệu "Tỏ
TỒ Trường
dân phó, ; Nậm thỏnatin
Năm
PhtogVHTT
thêm
911vãn
Số

quan
nhả nước
được
li cơ
Cơdán
quan
Nỉm (• : Phỏng
đàotoo
Y«n ^hò»,
hóa",

"Cụm
d&n cư
văncông
hóa",nhận
"khối
phi
cụm

quan
diện
tử.
'Yongđó
Nam
VỈ-.--V
thông tin
văn
hóa", "Khu phi văn hóa"
r
ruàng trung học cơ sờ
Tnrởng
Nẫm■ "■ 11: '■
v::.Tỷ
r lệ Tó dân phổ (Cụm dàn cư, Khất phố, Khu phá}
■■■'■:>•: O;-."'"'- ;í: ■■ ■
hfàngtiẻuhọc
Trường
Nam
■■■■&■
dược cõng nhận danh hiệ u "Tổ dđn phổ văn hóa",
11

%
Phỏng VHTT
Truông
mắm
mmhóa", *Khát phổ văn hóa", "Khu
Trường
Năm ? rrrrrrrr*?
7 .y,Ịỳ_'
"Cụm
dán
cu vân
6 phá
Trường

Nam
Sổ vởn
trương
càng
lập
đu
chuin
quốc
gia
lũy
ki
Phồng Oi4o dục • '
hóa”
1đền lỉm bAo cểo
ilotio
•••••

xa đạt chuỉn văn hóa nâng thồn mới
HQ322
xa
Năm ’ Phòng
VHTT
12SO
r
rong đố
Nam
L
Lv
Tỷ
lệxăđạt
chuấn
vđn
hóa
ndns
(hỏn
mới
%
'“

■••
Phông
VHTT
r
rưởìtg trung học cơ sà
Trưởng
Nam


77

888

99

10
10

11
M

12
12

ĩ



1
1

ĩ
1

I
1
!
I


1

s

1
1

+

7/IW20I6

1/1

r-----

1_

13
13

14-12/9
14=12/9

15-13/12
15-13/12


mr

D. CẤC CHỈ TIÊU XÂY DỰNG ĐỔ THỊ, QUẢN LÝ ĐẢT ĐAI, MỒI TRƯỜNG VÀ PHẢT TRIỂN BÊN VỮNG

Ch! ti£u

Mã chỉ
tiêu

T
T

Đơn vi

1

2

số khu công nghiệp, cụm công nghiệp
1 lảng nghề (thuộc cẳp huyện quản lý)
đang hoạt động

Trongđỏ:

3

4

N#m
'

sẩ khu công nghiệp, cụm câng nghiệp làng
nghẻ đang hoạt động có hệ thống xù tý nuức
thái tập trung đạt tiiu chuẩn mỏi trường


2

Kỳ báo
Thực
hiện
CẨO, thòi Cơ quan çhù tri
Dựkién năm (2014) Thực hiỉn
gián báo tnutnfptong hợp KHỈnAm
năm
(2015)
số Igu, báo (2016-2020)
cáóđánhgiA
5
6:
7
8
9

Phòng Kinh ti ■
càphuyện
--- r 1 •;

Nậm

Phàng Kinh té
cấp huyện
Phỏng Kinh té
cáp httyện


Tý lị khu câng nghiệp, cụm cổng nghiệp
làng nghề đang hoạt động có hệ thắng xứ tý
nuớc thái tập trung đạt tiiu chuẩn môi
trưởng

%

Nàm

SẮ giấy chúng nhận quyản sử dụng đỉt
[cắp lần điu)

Giấy

6 tháng,
NAm

%

Năm

Ha

Ním

Phờng TÁi ' :
nguyện mối
tnrỉma ■ -

Tỳ lệ cẩpgiÃy chứng nhận quyền sử đụng

đảt (lần đầu)
3

Tỷ lệ rác thài sinh hoột thu gom và
vận chuyẻn trong ngày
Trong đỗ: Khu vục đô thị

HOI 01

.Phỏng Xây
[dựng V* dô thị
cáp huyện
PhộngTNMTPhòngTCKH

Khu vực nâng thôn

7/10/201 ó

1/1

Năm hiện tyi (2016)
Dựbểokí
ước
thục ước thực hoạch nfim
Kéhooch hiịn kỳ báo hiện cá
sau
(2017)
cảo
nSm
10

11
12
13

14-12/9

15-13/12


E. CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THÊ VÀ TRANG TRẠI
T
T

Chỉ tiíu

M8 chỉ
tiệu

4

:■s

H0205

DN

. Ním
- -. 1 ... Ị+

Trong đó: Doanh nghiệp nhỏ vd vừa

- Tổng vốn đáu tư của doanh nghiệp nhá nước
- SỐ doanh nghiệp ngoải nhi nước đang hũạt
3 AA--

DN
Tỷ đồng
H0205

Trong đó: Doanh nghiệp nhà và vùa

DN

4 • Tảng vổn dầu tư cửa doanh nghiệp ngoải nhả
II PHÁT TRIÉN KINH TÉ TẢP THẺ
1 Tổng số hợp tác x8

HỠ206

Trong đó: thimh Ịập mới
2 Tổng sẮ xã viổn hợp tác xfi

CCThốogkê

cc Thống ké

■ NSm
cc Thống ká
- vị: TTTTỊ ■ -1.11'. •
s.


Tỷ đồng

Năm

cc Thống kệ

HTX

N&m

CCThổngkí

Năm:

cc Tháng kê

HTX
H0206.B

Trong đỏ: Xữ vtin mới

nguôi
ngutri
Triệu
đẲng
TrìẠuđản
g
Triệu
đồng


3 Tổng doanh thu hợp tốc xã

Trong đá: doanh thu cung ứng cho xâ viin
4 Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã
5 Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xl

Người

Trong đó: + sổ cỏ trình độ trung cấp, cao đẳng

N9m

Nflm
Nẫm ...
.

Người

+ Sổ cỏ trình độ Đợi học trở ìên
6 Tỏng sổ lao dộng trong HTX

DN

Năm

■6•

cc Thống lcê
cc Tháng kỉ
cc Thống

w

Người
H0206.C

Trong đỏ: tống sá ìao động ỉà xữ viền HTX
7 Thu nhập binh quỉn một lao động của HTX
III PHÁT TRIẺN KINH TÉ TRANG TRẠI

Người

Năm

CCThổngkê

Ngưòi
Triệu
dồng

: Năm

cc Thống lcê

1 - SẢ trang trại

H0204

Trtrại

2Nftm


2 - Sổ lao động trang cic trang trai

H0204

Người

2 Nam

ha

2 Năm

cc Thống k«
cc Thống kê
cc Thống kậ

Triíu đổng

2 Năm

CCThtogkệ

3 - Diện tlch đầt của trạng trại
4 - Gii tii sản lượng hàng hóa vi djch vụ của trang trai

ifỉ

1 - sả doanh nghiệp nhà niròc đang hoạt động


3

Nfem hiện tai (20)6)
Ưócthuc
Kế, hoạch
hiệncỉ
n&m
10
11
12

7

8

9

t*t

1
2
I PHÀT TRIẼN DOANH NGHIỆP

Kỳ béo Coquanchủlrì • Dựkién KHThục
hiệnThục hiện
Đon vj céó, thòi
thu thập tồng5 năm (2016-năm (2014) nẵm (2015)
gian báo hop số béo cảo2020)

13


14-12/9

15-13/12


mr

F. DANH MỤC CÁC Dự ÁN QUY HOẠCH

Đơn vị: Triệu đông

Cấp phẽ
duyệt

TT

Thởỉ gian bát Tổng dự toán
đầu - kết thúc được duyệt

Năm hiện tại 2016

Vf • iỉlỹH

Kế hoạch năm 2017
Tổng sổ

Ưỏcthực hiện 6ước thực hiện cả
tháng
năm

TỎNG SỐ
1

Dự án quy hoạch chuyển tiếp:
- Dự án quy hoach..........
- Dự án quy hoạch..........

2

Dự án quy hoạch triền khai mới:
- Dự án quy hoạch..........
- Dự án quy hoạch..........

7/10/201 ó

1/1

Trong đó
vốn Thành
Vốn huyện
phố


7/19/2016

1/1


HỆ THỐNG BIỂU KÉ HOẠCH ĐẦU Tư CÔNG NĂM 2017



1

Biỉu đàu triỉl
TỔNG HỢP TỈNH HỈNH THỰC HIỆN KÉ HOẠCH ĐẰU Tư CÔNG NẮM 2016 VẢ DựKIỂN KẺ HOẠCH ĐẰU Tư CÔNG NẰM 2017

Đơn vị; Triệu đồng
STT

Nguồn vốn
Kể hoạch giao

I

2
TỎNG Sỏ

Dự kiến KH trung hyn 5 nam
Dự IdÀi ké hoạch năm 201 7
2016-2020

Nam 2016

Tổng sổ
3

Trong
nước
4


Ngoải
nước
5

Thực hiện từ 1/1/2016 đén
30/6/2016
Trong
Nước
Tồng sổ
nước
ngoài
6

7

8

1 vổn NSNN
Trong đó:
a) Đầu tu phát triẻn trong cAn đối NSĐP. Trong đồ:
- Đầu tưtừnguẩn thu sừdựng đẩt
- Đầu tu từ nguồn thu xó sổ kiến thiết
b) Vốn NSTW. Trong đỗ:
- Các chương trình mực tìẻu quắc gia
- Các chương trình mục tiêu
2 Vốn trii phiếu Chinh phủ
3 vin trỉi phiiu chính quyền đ[a phuromg
4 Vốn tín đụng đin tu phắt triỉn của Nhi nước
5 Nguổn thu dỉ ly 1 cho dỉu tv nhung chua đua vào cftn
đổi ngfin sách đ|a phương (ghi cụ thề nguồn vắn)

Trong đổ:
- Các khoán thu phỉ, lệ phí đi lọi cho đầu tư
- Nguồn thu từ bán tài sản, kể cà tiến sừ dụng đẩt gân với tài
sản trên đét đề đầu tư
Cấc kboỉn vốn vay khắc cửa ngân sỉch địa nhuuu đề
6 diu tu
7 Đin tu từ ctc ugu&a vồn khic (nán có, ghi cụ thỉ từng
nguÀn vốn)

1/1

Ước thực hiện nấm 2016
Tổng sổ
9

Trong
nuỏc

Nước
ngoái

10

11

Tồng sổ

12

Trong

nưórc
13

Ngoài Tổng sổ
nưửc
14

15

Trong
nước

Ngoài
nước

16

17

18


Biỉu diu tư tố 2
TỔNG HỢP TÌNH HỈNH GIAO VÀ THỰC HIỆN KÉ HOẠCH ĐÀU TƯ PHẢT TRIỀN NGUỒN NGẰN SẢCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 VÀ Dự KIÊN KẾ HOẠCH NĂM 2017

Đơn vị: Tỷ đồng
STT

NguẲn vổn


Năm 2016
Tống sổ
DA

K.H năm 2016 đỉ được giao
Tổng số

1

2
TỎNG SỐ

3

4-5+6

Trong
nưức

Nước
ngoài

5

6

Số vốn kéo dải các nftm trước
sang năm 2016 (nẰi oó)
Tổng số
7-8+9


Trong
nưóc

Nước
ngoái

8

9

a Chuản bj đầu tư
b Dự án khởi công mới
- Trong đó: dự án đổng thời hoàn thành ngay
trong năm kể hoạch
Dự in đ9 hoãn thảnh tử các nàm tnrớc và
dự án dự kién hoàn thành năm ké hoạch

- Trong đồ: dự án đâ hoàn thành các năm
d trirớc
Dự An chuyền tiép hoàn thành sau n&m
kế hoạch
- Trong đỏ: dự àn bồ trí đủng tiền độ (nhổm c
khàng quá 3 năm, nhổm B khàng quá 5 nàm)
đ Dự An dừng khỗng bổ trí vốn
Trong đó:
- Dự án bo trí vắn đến điểm dùng kỹ thuợỉ

- Dự án dự kiến chuyển đẳi hinh thức đáu tư
B VỐN NGẰN SẢCH TRUNG ƯƠNG

l

Tổng sổ
10-11+12

A CẰN ĐỐI NSĐP (bao gồm nguồn thu xẩ
*6 Idển thiết)

c

GỈAÍ ngán từ 1/1/2016 đén
301/6/2016

CAc Chương trinh mgc tiỉn quốc gla

1/2

Trong
nước

Nước
ngoài

11

12

Dự kién lcỂ hoẹch tnmg hạn 5 năm 2016Dự kiến ki hoạch 2017
2020
Tỏng sổ Số vốn ké hoạch trung han ỉ năm Tỏng sổ Dự kién sổ vốn ké hoach ním

2017
2016-2020
DA
DA
TổngsẨ
13

14-15+16

Trong
nước

Nưóc
ngoài

15

16

Tổng sổ
17

18-19+20

Trong
nước
19

Nước
ngoải

20


Nguồn vón

Dự kiỉn ké hoạch trung hạn s nôm 20162020

Năm 2016
Tống li
DA

KH nim 2016 di duợc giao

TỈngs Tre
i
nt

ti

STT

SÒ vổn kéo dii cAc n*m trước
lang nlm 2016 (néu cỏ)

T&«s
6

Trang
nuỏc


Nuỏc
ngoAi

Giải ngần từ 1/1/2016 đén
30/6/2016
Tổng sò Trong Nước
nước ngoAi

Tổng sổ Số vốn ki hoạch trung họn 5 năm Tổng số
2016-2020
DA
DA
Tổng sổ

Trong
nước

Nước
ngoái

Dự kién kể hoạch 2017
Dự kién sổ vin kỉ hoạch năm
2017
Tỏng số

Trong
nước

Nước
ngoài


Chinrag trình aif c tiên qiỉt gia lây dựng
1 nống thốn tnởỉ
aChuẩn bị đầu tư
b Dự An khởi cống mới

- rrortgdlớ: dự án dồng thời hoàn thành
ngay trong nám kỉ hoạch
DựAnđlhoản thảnh tửcácnỉmtnntevà dự
c
ỉn dự kỉén hoản thánh nflm ké hoệch
- Trong đó: dự án đã hoàn thành các nỏm
trước
d Dự An chuyẻn tiép hoin thảnh sau nfim
ké hoạch
- Trong đó: dự án bé trí đúng tiin độ (nhôm c
không quá 3 năm, nhóm B không quà 5 năm)
d Dự An dửng không bổ trí vốn
Trong dỏ:
-Dự án bố trl vén đển điểm dàng kỹ thuật
- Dự án dự kiến chuyền đói hình thức đàu tư
2

Cbiromg trình mục tiíu quốc gia glim
nghèo bền vững
PHÂN LOẠI NHƯ ĐIẾM 1, Mực B
NÊU TRÊN

II CAc Chircmg trình tnyc tiêu
PHÂN LOẠI NHƯ MỤC B NÊU TRÊN

2/2

2


Bỉễu đầu tư sổ 3
BĨÉU DANH MỤC KẾ HOẠCH CHUẮN BỊ ĐẢU TƯ VÀ CHUẢN BỊ THựC HIỆN NĂM 2017 CỦA THẢNH PHỐ HÀ NỘI

_____________________________________________________ Đơn vị tính: Triệu đồng
STT

Tỉn đự án

Sổ DA

Địa
điểm
xây dựng

NSng lựcThời gian Vln bin phê duyệt CTĐT/ QĐ
phỉ duyệt DÁĐT
thiết kếthực hiện

Dyr kiến KH
KH2016
trung hận
dược giao
2016-2020

SỐ* ngáy thAng Kinh phí

1

2

3

4

5

6

7

8

TỒNG CONG
Dự in chuỉn b{ dầu tv
Dự ớn chụyẽn tiếp
Dự án mới
Dự An chuln bj thực hiện đầu tư
Dự án chụyin tiểp
Dự ân mới
I

Linh vực...

1.1 Dự An chuẩn bf diu ttf
ì
12


Dự án chuyền tiip
Dự ân ...
Dự án mới
Dựán...

1.2 Dự An chuin b| thực hiện diu tir
i

Dự ản chuyển tiếp
Dự án...

12

Dựảnmởi
Dự án...

1/1

7/19/2016

LuỹkểTTđỉn hát nlm 2016

Tổng aỉ
9

10

11


Rttng 2016 (»ổ
irde)
12

13

14

15


Biền đầu tư sổ 4
BIÊU DANH MỤC KẾ HOẠCH THựC HIỆN CẮC Dự ÁN ĐẲU TƯ XDCB NĂM 2017 CỦA THẢNH PHỐ HÀ NỘI

1/1

7/19/2016


Dơn vị tinh: Triệu đồng
cỉpdyr

TT

Danh mục công trinh

in

A B c
1


3 4 5

2

Dự án dirợt duyệt

Đji
Tbòi Năng
đlim gian
lực
xty
KC- Thiết
dựng
HT


số, ngày


7

9

6

8

TKKT-TDT dupợ*
duyft


Tổng vin Sổ, ngày Tổng

đìu tv
toán
10

11

Dự ldín
Ki
KH trang hoạch
dgr hgn 2016- nint 2016
2020
đl giao

12

13

14

KHkéo dàt LỌy kỉ TT tir KC đỉn hít
2016
Dự kiến KÍ hoệcb 2017
từ các nlnt
trufo ung
Ritng 2016
Trong đó:
Tồng sỉ

alm 2016 Tồng «ổ
(ai afo)
GPMB
15

16

17

18

TÒNG CỒNG
Dự ân đữ hoàn thành bàn giao trước ngày
31/12/20 ỉ 7 nhung chua bó trỉ
2 Dự án chuyên tiểp
Dự án chuyển tiép hoàn thành năm
/

2,1

Dự ân chuyền tiểp hoán thành sau nõm
2017

2,2

3 Dựânmỗri
3.1

Dự án mới hoàn thành năm 2017


3.2

Dự án mởt hoàn thành sau năm 2017
1

KHỐÍ/LĨNH VƯC....

u

Dự án đữ hoàn thành bàn giao trước ngày
31/12/2017 nhưng chua bổ tri

1.2
Ị.2.Ì

Dự án chuyển tiỉp
Dự án chuyin tiỉp hoàn thành năm

ỉ.2.2

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2017

1.3

Dự án mới

1.3.1

Dự án mới hoàn thành nâm 2017


r.3.2

Dự ân mới hoàn thành sau năm 2017

B&«l«tviỈ5
Dự KIÉN KẾ HOẠCH ĐẢU Tư PHẮT TRIẺN NGUỒN NGẮN SẨCH NHẢ NƯỚC NẢM 2017 BỔ TRÍ ĐẺ THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XẮV DỰNG cơ BẨN

19

CT
HT Chủ diu
Ghl chú
năm tur
2017
20

21

22


Dow

4: Trift ềixg

ki
1Ạ' tí t4n di LA Bi Ldgr
kbAi tagatL^kAfUiaftaWK SAavMaf
DvtoJm t^KHma n«UlcbA«lvMK

dla bti Df*
xMUftoMadtaaoIr
KthoUMN«
ŨoMaMK CAIa
Um f
C
ll/liaoiy
1101/101«
ĨI/I3Õ0I5
ImkiRta
M14- Hata
«ta
1017
NMf nài
Tmf
44
bA
hl
«t
«M*h
Ki houalM »1« U
1010
sA
TMBT
Tioflf
dú:
Tm|«Ai
Ticaf
«&:
ĩAaitỉ

Mc ậỉtt «1*
HM tu*m MrUfcnhta
TAoi Tron ((Act
T4nf
ftoc
Cftid*
ấá&f KC«ỉ
TAM
Clt TMf
TA*
tA *
Tn»fd>
1
Tnmf dt.
T~f
«ảo NST NSW (lil*4
cí HT tú
»A
[lAc*
cỉe
0|nAa >ỉ
4
(lit

dò:
nfuA
Cic
W
NfuA
NST

NSW
NST
NSW
CM
tie
C*c
các NSN c
*M*
aptn
MST
MST
MST NS
■fata W
W
MU
daN»
NSW a
NSW «f*
Hifun
vAck ■fall N
vAol
W
W
W
DP
ni«)
)
bu
vAaf
vAntt

htc
n
cbfc
tc
4
A
7
t
* 10
13
14 IS 14 17 II 1» 10
13 It
»
1« 17 2t
»
30 31
31
33
34

34
1
11 11
11 11
Qwvh dliiÉt dAu
lu

TT

1


DUaMcAdia

1

Bi»
dìm
XD

3

TANCSA
A

1
1

1
1.1
1

CHUẨN P|BAUTV
N(ầmk/LMirv' ...
Du in...
THựCHIậN Bự AN
NgAah. M Tf* —
c* * Ae leie *A* |W
A*e (AM
Data...


t.t etc Ar *u átug trđm
ttu *yr
1 Dun...
II

N(tak, LU rfc—_
Nlilill a»iih

■All Tư THEO
MỤC
TIỀU,
NHIỆM VVCVTHt
1 Chree*lrU___
Clc * * AcAi *** iW
1.1 IM !*•*
l Oụta
c

1.1 etc ềqri* 4rmf uiim
tlui dựt
1 DựẳB.
II

ClMHllM---r44nl»*tafar
GUidm. qu&ưtàvim41 4A»l>«MMiiiựẩn4dAiAAi»M>31 ittiqi flutic 3011 Htc« wAnMycofr ctúii

On* avAcmtib lf ihíMỊ n aim ÌOIÌd»fhipứiit*rìitttếầtuehtitu»mmmlđầtếltm tiiiih.3anrAlầ»M«M|ClUEtá0M*4M>t«*U g <1I«1 i*ẠÌt.WénJf e**+m


VI

HU"?

ựi K»m XI} tUm ư U

Bt¿M Mu liriii
TÍNH HÍNH THyt HlfN KÉ HOACH OAU TlTVÓN TÍTNGUÓN THU DÉ LAICHO OAl) TVNHlING CHITA DITA VÁO CAN DÓI NGAN SACH NHA NUÚC NAM 2016 VA D^KIÉN KÉ HOACH NAM 2017


Dan W; Trifu dáng
Danh moc du án

Dja
diem
XD

|

TT

Thói
gian
KC-

Kéhoychnlm2016

Giii ngin tú 1/1/2016 din
30/6/2016


1«?

Ké hoach nám 2016

Lüy ké vdo di bd trt dán hit Du kiéa ké Mfcb diu tu phátDv lüén ké hoach nitn 2017
tríén trangban 5 nám
aim 2016
Trong dó: vdn
Tingad (til Troag dó: vdn Tingad Trong dó: vdn
tó ngudn thu dé
cá các ngudn tó ngudn (til cá cácrúr ngudo thu
ifaudélai ngudn vdn) dé lai choDT
lyi cho DT
vdn)

m

QD diu tu ban diu hogc QD diu tu diéu
chlnh di dupc cáp có Ihám quyén phi
Sáquyét
TMDT
djnh ngáy,
tháng, nlm

Trong dó: ván tír
Trong dó: vdn lir
Trong dó: vdo ló
Tdng s¿ ngvAn thu dé lyi
Tdngsd
Tingad (til ngudn thu dé tgi

agudo thu dé
cbo DT nhung (til cá các UichoDT nhung cá các ngudn choDT nhung
(titcácác
chin din
dura dua
vdn)
ngudn vdn) chira dua vio cán ngudn vdn)
váocánddi NSNN
váodnddi NSNN
dái NSNN
1

A

2

3

4

5

6

7

i

9


10

TÓNGSÓ
Ngudn thu(1>....
N|ánh, ttnh vyrc...

0) Các dy áa MR Ihtiih, Mu gfao, dirá vio id dyng
trwdtt i(iy 31/12/2010

a
i
b

Ardil nkómA

1

Duán...

c
1

DtfánnhómC

D(r án...

D|ránnhómB

Duán...


(2) Các dyr áa dy Idán bola thánh alia 2017

Phán loQi nhtt áitm (i)
(3)

Các dy án chuyln tiép hola iMnh *au aim
2017

Phán ÍOQI nhtt áiim (!)

(*> Các dr áa IchU cáag mtt aim 2017
Phán ¡OQt nhu diim (!)
11 Ngánh, Itoh vyc...

Phán iotfi nhu mvc l
B

Ngada dw111.«

Phát inqi nhu trétt

1/1

11

12

13

14


13

16

17

18

19


HỆ THÓNG BIỂU XÂY DựNG
Dự TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017


×